PHƯƠNG PHÁP SỐ KHOA TP. HCM<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi Döï g BM PTHH<br />
Khoa Kyõ Thuaät Xaây tómntắt- & p/pKTTNN<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
NỘI DUNG MÔN HỌC<br />
<br />
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG<br />
<br />
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr<br />
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
1<br />
<br />
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719<br />
<br />
CHƯƠNG 1: Cơ sở pp Sai phân hữu hạn<br />
CHƯƠNG 2: Bài toán khuếch tán<br />
CHƯƠNG 3: Bài toán đối lưu - khuếch tán<br />
CHƯƠNG 4: Bài toán thấm.<br />
CHƯƠNG 5: Dòng không ổn định trong kênh hở.<br />
CHƯƠNG 6: Đàn hồi tóm tắt & pp. Phần tử hũu hạn.<br />
CHƯƠNG 7: Phần tử lò xo & thanh dàn.<br />
CHƯƠNG 8: Phần tử thanh chịu uốn<br />
CHƯƠNG 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (biến<br />
dạng phẳng, ứng suất phẳng, tấm vỏ chịu<br />
2<br />
uốn)<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.<br />
Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 1999<br />
2. Water Resources systems analysis. Mohamad<br />
Karamouz and all. 2003<br />
3. Phương pháp PTHH. Hồ Anh Tuấn-Trần Bình. NXB<br />
KHKT 1978<br />
4. Phương pháp PTHH thực hành trong cơ học.<br />
Nguyễn Văn Phái-Vũ văn Khiêm. NXB GD 2001.<br />
5. Phương pháp PTHH. Chu Quốc Thắng. NXB KHKT<br />
1997<br />
6. The Finite Element Method in Engineering. S. S.<br />
RAO 1989.<br />
3<br />
7. Bài giảng PP<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống SỐ ỨNG DỤNG. TS. Lê đình Hồng.<br />
<br />
PHẦN 1:<br />
TÓM TẮT<br />
LÝ THUYẾT<br />
ĐÀN HỒI<br />
4<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Giới thiệu: Bài toán cơ học<br />
Vật thể chịu lực chuyển vị<br />
& phân bố ứng suất bên trong<br />
vật thể.<br />
Xác định ứng suất bên trong<br />
tìm kiếm các phương pháp<br />
giải.<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Lý thuyết ĐÀN HỒI TUYẾN TÍNH<br />
dựa trên cơ sở giả thiết BIẾN<br />
DẠNG NHỎ.<br />
Lý thuyết ĐÀN HỒI PHI TUYẾN<br />
dựa trên cơ sở giả thiết BIẾN<br />
DẠNG LỚN.<br />
<br />
5<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Trong lý thuyết ĐÀN HỒI TUYẾN<br />
TÍNH xây dựng mối liên quan<br />
giữa các đại lượng cần xét với<br />
một vật thể đàn hồi:<br />
chuyển vị - biến dạng.<br />
biến dạng - ứng suất.<br />
ứng suất - tải trọng.<br />
7<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Loại phương trình<br />
Phương trình cân<br />
bằng<br />
Quan hệ Ứng suấtBiến dạng<br />
Quan hệ Biến dạngChuyển vị<br />
Tổng số phương trình<br />
<br />
Số<br />
3D<br />
<br />
phương trình<br />
2D<br />
1D<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
6<br />
15<br />
<br />
3<br />
8<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
8<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Ngoài ra lời giải còn phải thỏa<br />
mãn các phương trình bổ sung:<br />
Phương trình tương thích (liên<br />
quan đến sự liên tục của biến<br />
dạng, chuyển vị của hệ thống).<br />
Điều kiện biên (điều kiện cho<br />
trước về chuyển vị, lực tác<br />
dụng tại biên).<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA ẨN SỐ BÀI TOÁN<br />
<br />
9<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
10<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
QUAN HỆ<br />
BIẾN DẠNGCHUYỂN VỊ<br />
<br />
Giả thiết dưới tác dụng của ngoại lực<br />
BIẾN DẠNG của vật thể là NHỎ:<br />
Quan hệ giữa BIẾN DẠNG &<br />
CHUYỂN VỊ là TUYẾN TÍNH.<br />
Có 2 loại biến dạng cơ bản được định<br />
nghĩa:<br />
biến dạng thay đổi chiều dài &<br />
biến dạng thay đổi về góc.<br />
<br />
11<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Xét sơ đồ biến dạng sau:<br />
u<br />
dy<br />
v<br />
y<br />
v dy<br />
u C<br />
y<br />
y<br />
dy<br />
<br />
Bv<br />
A<br />
<br />
v<br />
O<br />
<br />
u<br />
dx<br />
<br />
x<br />
u<br />
u dx<br />
x<br />
<br />
Y<br />
<br />
X<br />
<br />
v<br />
dx<br />
x<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
13<br />
<br />
Định nghĩa:<br />
[Biến dạng thẳng tương đối<br />
theo trục] =<br />
[Sự thay đổi chiều dài] /<br />
[Chiều dài ban đầu theo trục quan<br />
tâm]<br />
14<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Trong hệ tọa độ x,y,z chuyển vị 1<br />
điểm bất kỳ xác định:<br />
u=u(x,y,z),v=v(x,y,z), w=w(x,y,z)<br />
Biến dạng tương đối theo trục được<br />
xác định:<br />
<br />
xx <br />
<br />
u<br />
v<br />
w<br />
; yy ; zz <br />
x<br />
y<br />
z<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
15<br />
<br />
Viết dưới dạng ma trận ta có:<br />
Vectơ<br />
biến<br />
dạng<br />
thẳng<br />
<br />
.<br />
<br />
xx x<br />
0<br />
yy <br />
zz <br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
.<br />
y<br />
0<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Vectơ<br />
chuyển<br />
vị<br />
<br />
<br />
0<br />
u [1]<br />
0 v <br />
<br />
<br />
. w <br />
<br />
z <br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
16<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Định nghĩa:<br />
Xét trong mặt phẳng xy:<br />
[Biến dạng góc, xy] = [Độ giảm<br />
góc vuông AB,AC]<br />
(Còn gọi là biện dạng trượt tương<br />
đối)<br />
<br />
Biến dạng góc (trượt) tương đối:<br />
<br />
u v<br />
v w<br />
; yz <br />
<br />
y x<br />
z y<br />
w u<br />
zx <br />
<br />
x z<br />
<br />
xy <br />
<br />
Do tính đối ngẫu ta có:<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
17<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
xy yx ; yz zy ; zx xz<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Viết dưới dạng ma trận ta có:<br />
Vectơ<br />
biến<br />
dạng<br />
góc<br />
<br />
.<br />
<br />
xy y<br />
0<br />
yz <br />
zx .<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
.<br />
x<br />
.<br />
z<br />
0<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Vectơ<br />
chuyển<br />
vị<br />
<br />
<br />
0<br />
u <br />
. <br />
v<br />
y [2]<br />
<br />
. w <br />
<br />
x <br />
19<br />
<br />
.<br />
x<br />
<br />
xx 0<br />
<br />
yy <br />
zz 0<br />
.<br />
xy <br />
yz y<br />
<br />
zx 0<br />
<br />
<br />
.<br />
z<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
<br />
Tổng hợp<br />
[1] & [2]<br />
có thể viết:<br />
<br />
0<br />
.<br />
y<br />
0<br />
.<br />
x<br />
.<br />
z<br />
0<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
. u <br />
u<br />
z v v <br />
<br />
<br />
0 w <br />
w <br />
<br />
<br />
. <br />
<br />
y [3]<br />
. <br />
20<br />
x <br />
<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
TRƯỜNG HỢP<br />
BÀI TOÁN<br />
PHẲNG (2D)<br />
<br />
Chuyển vị chỉ có 2 thành phần:<br />
u=u(x,y),v=v(x,y)<br />
Và biến dạng tương đối chỉ còn:<br />
<br />
xx <br />
<br />
u<br />
v<br />
u v<br />
; yy ; xy <br />
<br />
x<br />
y<br />
y x<br />
<br />
21<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
22<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Viết dưới dạng ma trận ta có:<br />
<br />
.<br />
<br />
xx x<br />
[3] [4] 0<br />
yy <br />
xy <br />
<br />
.<br />
<br />
y<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
u <br />
. u <br />
v v <br />
y <br />
<br />
. <br />
<br />
x <br />
<br />
23<br />
<br />
PHƯƠNG TRÌNH<br />
CÂN BẰNG<br />
BÊN NGOÀI<br />
24<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
4<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Vật thể cân bằng <br />
[ TỔNG NGOẠI LỰC TÁC (NGOẠI<br />
LỰC + PHẢN LỰC GỐI TỰA) DỤNG<br />
LÊN VẬT THỂ ] = 0<br />
<br />
Các phương trình hình chiếu<br />
xuống trục <br />
Lực:<br />
F 0; F 0; F 0<br />
<br />
<br />
Fi 0<br />
<br />
<br />
<br />
Mi 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cân bằng lực<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Cân bằng<br />
Momen<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
<br />
Momen:<br />
<br />
M<br />
<br />
i<br />
<br />
i<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
25<br />
<br />
x<br />
<br />
0; M y 0; M z 0<br />
26<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
PHƯƠNG TRÌNH<br />
CÂN BẰNG<br />
BÊN TRONG<br />
27<br />
<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
Dươí tác dụng của ngoại lực <br />
Phát sinh ỨNG SUẤT trong vật<br />
thể.<br />
Xét một phân tố bên trong vật thể<br />
Nó phải CÂN BẰNG dưới tác<br />
dụng của các ỨNG SUẤT (3D 9<br />
thành phần).<br />
Ta gọi đó là phương trình cân<br />
bằng bên trong.<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
28<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
<br />
Chương 6: Đàn hồi tóm tắt & p/p PTHH<br />
6:<br />
<br />
KÝ HIỆU<br />
<br />
QUY ƯỚC<br />
Chỉ số đầu chỉ phương mà<br />
ứng suất tác dụng<br />
Chỉ số sau chỉ phương pháp<br />
tuyến của m/p mà ứng suất tác<br />
dụng<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
29<br />
<br />
dy<br />
<br />
yy <br />
<br />
yx<br />
y<br />
<br />
dy xy xy dy<br />
y<br />
<br />
yx <br />
<br />
dx<br />
x<br />
<br />
xx xx dx<br />
x<br />
<br />
xx<br />
<br />
yx<br />
xy<br />
PGS. TS. Nguyễn Thống<br />
<br />
dx<br />
<br />
yx<br />
<br />
yy<br />
<br />
Y<br />
<br />
x<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />