TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
NỘI DUNG MÔN HỌC<br />
<br />
Khoa Kyõ Thuaät Xaây Döïng - BM KTTNN<br />
<br />
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG<br />
<br />
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr<br />
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/<br />
8/29/2016<br />
<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG 1: Cơ sở pp Sai phân hữu hạn<br />
CHƯƠNG 2: Bài toán khuếch tán<br />
CHƯƠNG 3: Bài toán đối lưu - khuếch tán<br />
CHƯƠNG 4: Bài toán thấm.<br />
CHƯƠNG 5: Dòng không ổn định trong kênh hở.<br />
CHƯƠNG 6: Đàn hồi tóm tắt & pp. Phần tử hũu hạn.<br />
CHƯƠNG 7: Phần tử lò xo & thanh dàn.<br />
CHƯƠNG 8: Phần tử thanh chịu uốn<br />
CHƯƠNG 9: Giới thiệu sơ lược về phần tử phẳng (biến<br />
dạng phẳng, ứng suất phẳng, tấm vỏ chịu<br />
uốn)<br />
8/29/2016<br />
<br />
2<br />
<br />
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Phương pháp số trong cơ học kết cấu. PGS. PTS.<br />
Nguyễn Mạnh Yên. NXB KHKT 1999<br />
2. Water Resources systems analysis. Mohamad<br />
Karamouz and all. 2003<br />
3. Phương pháp PTHH. Hồ Anh Tuấn-Trần Bình. NXB<br />
KHKT 1978<br />
4. Phương pháp PTHH thực hành trong cơ học.<br />
Nguyễn Văn Phái-Vũ văn Khiêm. NXB GD 2001.<br />
5. Phương pháp PTHH. Chu Quốc Thắng. NXB KHKT<br />
1997<br />
6. The Finite Element Method in Engineering. S. S.<br />
RAO 1989.<br />
7.8/29/2016 giảng PP SỐ ỨNG DỤNG. TS. Lê đình Hồng.<br />
Bài<br />
3<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
PHẦN 1:<br />
PHẦN TỬ LÒ XO<br />
<br />
8/29/2016<br />
<br />
4<br />
<br />
PGS. Dr. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Lò xo được hiểu là một phần tử đàn<br />
hồi:<br />
không có khối lượng<br />
hệ số độ cứng k không đổi<br />
Hệ lò xo được hiểu là nhiều lò xo<br />
mắc nối tiếp trên cùng một<br />
phương.<br />
<br />
Giới thiệu: Lò xo 1-2 có độ cứng k.<br />
<br />
8/29/2016<br />
<br />
PGS. Dr. Nguyễn Thống<br />
<br />
5<br />
<br />
u2<br />
<br />
u1<br />
F1<br />
<br />
1<br />
<br />
k<br />
<br />
2<br />
<br />
F2<br />
<br />
Fi : lực nút lực tác dụng tại nút i<br />
ui : chuyển vị nút<br />
Lực dọc F =F2-F1<br />
<br />
Chú ý: Xét trong không gian 1D<br />
8/29/2016<br />
<br />
PGS. Dr. Nguyễn Thống<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Giới thiệu: Phần tử lò xo chỉ có khả năng<br />
chịu lực dọc trục (kéo hoặc nén).<br />
Biến dạng dọc trục tỷ lệ tuyến tính<br />
lực tác dụng F.<br />
<br />
F<br />
<br />
TRƯỜNG HỢP:<br />
1 LÒ XO<br />
<br />
Quan hệ tuyến tính<br />
giữa lực tác dụng và<br />
biến dạng<br />
<br />
8/29/2016<br />
<br />
PGS. Dr. Nguyễn Thống<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
8/29/2016<br />
<br />
8<br />
<br />
PGS. Dr. Nguyễn Thống<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
PHƯƠNG PHÁP SỐ ỨNG DỤNG<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Chương 7: Phần tử lò xo & thanh dàn<br />
<br />
Độ dãn dài (co ngắn) ròng của lò xo:<br />
= u2 – u1 (> 0 dãn dài ròng ,