intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Ts.Lê Thị Thu Thủy

Chia sẻ: Nguyen Quan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

287
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 1 Tổng quan về quản trị chiến lược thuộc bài giảng Quản trị chiến lược, được trình bày với nội dung kiến thức được chia làm 3 phần: Phần 1 Giới thiệu chung, phần 2 Qui trình quản trị chiến lược, phần 3 Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp. Để nắm rõ hơn nội dung kiến thức trong chương học này, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chiến lược: Chương 1 - Ts.Lê Thị Thu Thủy

  1. Quản trị chiến lược Strategic management Giảng viên: TS. LÊ THỊ THU THỦY Khoa QTKD­ĐHNT 1-1 © 08­2008
  2. Chương 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1-2 © 08­2008
  3. I­ Giới thiệu chung 1­ Qu¸ tr× ph¸t triÓn cña qu¶n trÞ chiÕn nh l­îc  Cuối những năm 60: Giai đoạn khởi đầu Kế hoạch hóa chiến lược- đưa ra các xu hướng phát triển dựa vào việc phân tích quá khứ.  1970-1980: Hoạch định chiến lược - chú trọng đến vấn đề làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh. Lý thuyết chiến lược cạnh tranh của M.Porter.  Giữa những năm 80: Quản trị chiến lược - cùng với hoạch định chú trọng cả đến triển khai và kiểm soát chiến lược. 1-3 © 08­2008
  4. I­ Giới thiệu chung 2­ Một số khái niệm 2.1­ Chiến lược  CL xác định những mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, lựa chọn phương thức hoặc tiến trình hành động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó – Alfred Chandler (ĐH Harvard)  CL để đương đầu với cạnh tranh là sự kết hợp giữa mục tiêu cần đạt đến và các phương tiện mà DN cần tìm để thực hiện được các mục tiêu đó – M.Porter.  Chiến lược là tổng thể các quyết định, các hành động liên quan đến việc lựa chọn các phương tiện và phân bổ nguồn lực nhằm đạt được một mục tiêu nhất định 1-4 © 08­2008
  5. 2­ Một số khái niệm 2.1­ Chiến lược Định hướng chiến lược - ba vấn đề chính: 1. Hiện nay chúng ta đang ở đâu? 2. Chúng ta đang muốn đi đến đâu?  Lĩnh vực kinh doanh sẽ tham gia và vị thế đạt được trên thị trường.  Nhu cầu khách hàng cần đáp ứng  Kết quả cần đạt được 3. Chúng ta đi đến đó bằng cách nào?  Trả lời cho câu hỏi “Chúng ta đi đến đó bằng cách nào” chính là 1-5 chiến lược. © 08­2008
  6. Xác định chiến lược của doanh nghiệp  Làm thế nào để làm hài lòng khác hàng?  Làm thế nào để đối phó với những thay đổi của thị trường? Chiến lược là Làm thế nào  Làm thế nào để chiến thắng đối thủ để . . . cạnh tranh?  Làm thế nào để phát triển hoạt động kinh doanh?  Làm thế nào để quản lý các hoạt động chức năng và phát triển các năng lực cần thiết?  Làm thế nào để đạt được các mục tiêu tài chính và chiến lược? 1-6 © 08­2008
  7. 2­ Một số khái niệm 2.2­ Qu¶n trÞ chiÕn l­îc - Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành động quản trị quyết định sự thành công lâu dài của doanh nghiệp. - Tập hợp cỏc quyết định và biện phỏp hành động dẫn đến việc hoạch định và thực hiện cỏc chiến lược nhằm đạt được cỏc mục tiờu của tổ chức. - Quỏ trỡnh nghiờn cứu cỏc mụi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định cỏc mục tiờu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện cỏc quyết định nhằm đạt được cỏc mục tiờu đú trong mụi trường hiện tại cũng như tuơng lai. - Quản trị chiến lược là quỏ trỡnh hoạch định, tổ chức thực hiện và kiểm soỏt chiến lược nhằm đạt được cỏc mục tiờu của tổ chức. 1-7 © 08­2008
  8. 3.  TÇm quan träng cña QTCL Giúp các tổ chức thấy rõ mục đích và hướng đi của mình Thích ứng một cách chủ động với sự thay đổi nhanh chóng và phức tạp của môi trường kinh doanh Sử dụng tốt nhất các nguồn lực bên trong và bên ngoài của tổ chức Nâng cao vị thế cạnh tranh và xây dựng tiềm lực thành công lâu dài của công ty Các nghiên cứu cho thấy: các công ty vận dụng QTCL thì đạt được kết quả tốt hơn nhiều so với trước đó và so với các công ty không vận dụng QTCL . 1-8 © 08­2008
  9. Ba loại tiềm lực thành công Vị thế mạnh trong các thị trường hấp dẫn: chiếm thị phần đáng kể trong các thị trường phục vụ hoặc thị trường thích hợp (niche). Thị trường hấp dẫn: quy mô, mức tăng trưởng, cường độ cạnh tranh. Lợi thế cạnh tranh dài hạn trong phối thức thị trường: chất lượng sản phẩm và dịch vụ, quảng cáo, giá,.... Lợi thế cạnh tranh dài hạn về nguồn lực: công nghệ, tài chính, nhân lực, văn hoá công ty, hình ảnh và thương hiệu công ty, năng lực đổi mới, hợp tác, khả năng thay đổi, .... 1-9 © 08­2008
  10. II. Qui trình quản trị chiến lược Xác định Phân Kiểm tra, nhiệm vụ, tích Lựa chọn Tổ chức đánh giá, mục tiêu môi phương án thực hiện điều chỉnh chiến lược trường chiến lược chiến lược chiến lược Giai đoạn hoạch định CL Thực hiện CL Kiểm soát CL 1-10 © 08­2008
  11. II. Qui trình quản trị chiến lược 1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Mission - nhiệm vụ  Nhiệm vụ (sứ mạng) được hiểu là lý do tồn tại và hoạt động của công ty, nhiệm vụ trả lời cho câu hỏi “Công việc của chúng ta là gì?”.  Tuyên bố về nhiệm vụ của công ty thường phải đề cập đến sản phẩm, thị trường, khách hàng, công nghệ, sự quan tâm đến lợi nhuận, đến hình ảnh cộng đồng, đến nhân viên, triết lý kinh doanh. 1-11 © 08­2008
  12. 9 câu hỏi để xác định nhiệm vụ 1. Khách hàng: Ai là khách hàng của công ty? Chúng tôi tin rằng trách nhiệm đầu tiên mà chúng tôi phục vụ đó là các bác sĩ, y tá, bệnh nhân, các bà mẹ và tất cả những người nào sử dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. (Công ty Johnson & Johnson) 2. Sản phẩm hoặc dịch vụ: Sản phẩm và dịch vụ chính của công ty là gì? Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người thưởng thức cà phê và trà nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt (Trung Nguyên) 3. Thị trường: công ty tập trung cạnh tranh tại đâu? Đánh bại Reebok (NIKE) 4. Công nghệ: Công nghệ có là mối quan tâm hàng đầu ? Công nghệ áp dụng cho những khu vực này là công nghệ bao phủ hạt rời. (Tập đoàn Nashua) 5. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và lợi nhuận: Tổ chức có cam kết đạt được tăng trưởng và ổn định tài chính không? Sự tăng trưởng và phát triển của công ty đồng hành với việc góp phần vào sự phồn thịnh của thế giới và hạnh phúc cho loài người. (Canon) 1-12 © 08­2008
  13. 9 câu hỏi để xác định nhiệm vụ 6. Triết lý kinh doanh: Niềm tin cơ bản, các giá trị thừa nhận, nguyện vọng và những ưu tiên về đạo đức kinh doanh của tổ chức là gì? Với trách nhiệm của một nhà công nghiệp, chúng ta hiến dâng cho sự tiến bộ và phát triển của xã hội và cho hạnh phúc của mọi người bằng các hoạt động kinh doanh, qua đó nâng cao chất lượng cuộc sống trên toàn thế giới (Panasonic) 7. Tù ®¸nh g i¸: Lợi thế cạnh tranh và năng lực đặc biệt của tổ chức là gì? Sản phẩm Vinamilk với chất lượng quôc tế luôn hướng tới sự đáp ứng hoàn hảo nhất cho người tiêu dùng (Vinamilk) 8. Sự quan tâm đến hình ảnh trước cộng đồng: Tổ chức đáp ứng những yêu cầu về những vấn đề môi trường và xã hội như thế nào? Dược Hậu Giang cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng tốt nhất nhu cầu bảo vệ sức khỏe vì hạnh phúc của mỗi người. (Dược Hậu Giang) 9. Sự quan tâm đối với nhân viên: Tổ chức có xem nhân viên của mình là tài sản quý giá hay không? Bama tìm kiếm những nhân viên sẵn sàng học hỏi và cống hiến cho môi trường hoạt động chung của tổ chức. Chúng tôi cung cấp một môi trường làm việc an toàn, tạo cơ hội công bằng cho mọi nhân viên, tập trung phát triển và duy trì nguồn nhân lực, phát huy tinh thần tôn trọng và tin tưởng lẫn nhau giữa các nhân viên cũng như chú trọng vào việc thăng tiến cho họ. Chúng tôi đánh giá cao ý kiến của từng nhân viên. (Tập đoàn Bama) 1-13 © 08­2008
  14. II. Qui trình quản trị chiến lược 1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Mục tiêu chiến lược: Những kết quả cụ thể mà công ty muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định Sự cần thiết phải xác định mục tiêu chiến lược - Cụ thể hóa nhiệm vụ thành các mục tiêu kết quả cụ thể. - Đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị và hình thành tiêu chuẩn để đánh giá thành quả công việc. Yêu cầu: Nêu rõ cần đạt đến kết quả nào, bao nhiêu, trong thời gian nào? 1-14 © 08­2008
  15. II. Qui trình quản trị chiến lược 1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Hai nhóm mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp Mục tiêu tài chính Môc tiªu chiÕn l­îc Hướng đến việc nâng Hướng đến việc nâng cao kết quả tài chính cao vị thế cạnh tranh của công ty $ 1-15 © 08­2008
  16. Ví dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa Kỳ Môc tiªu tµi chÝnh Môc tiªu chiÕn l­îc Doanh thu tăng trưởng nhanh Thị phần lớn hơn Tăng trường lợi nhuận cao Vị thế trong ngành cao và ổn định Cổ tức cao Chất lượng sản phẩm cao Lợi nhuận trên vốn đầu tư cao Chi phí SX thấp hơn so với các đối thủ chính Dòng tiền lớn Dòng sản phẩm đa dạng và hấp dẫn Giá cổ phần tăng Danh tiếng tốt đối với khách hàng Được đánh giá là công ty hiệu qủa Chất lượng dịch vụ tuyệt hảo Nguồn doanh thu đa dạng Được công nhận luôn đi dầu trong kỹ Lợi nhuận ổn định trong những giai thuật và phát triển sản phẩm mới đoạn suy thoát kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế Nguồn: A.A Thompson Jr & A.J. Strickland III, Strategic Management (New York: McGraw-Hill/Irin, 2001), tr.43 1-16 © 08­2008
  17. II. Qui trình quản trị chiến lược 1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Phân loại mục tiêu:  Mục tiêu ngắn hạn  Kết quả cần hoàn thành ngay  Là các mốc hoặc các bước để đạt đến kết quả dài hạn  Mục tiêu dài hạn  Kết quả cần đạt được trong vòng 3-5 năm  Các hoạt động hiện thời sẽ cho phép đạt đến mục tiêu dài hạn về sau. 1-17 © 08­2008
  18. II. Qui trình quản trị chiến lược 1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược Xác định mục tiêu cho các cấp trong công ty 1. Mục tiêu của công ty 2. Mục tiêu của đơn vị kinh doanh 3. Mục tiêu của các phòng, bộ phận chức năng 4. Mục tiêu của mỗi cá nhân 1-18 © 08­2008
  19. II. Qui trình quản trị chiến lược 2. Phân tích môi trường  Phân tích môi trường bên ngoài Xác định các cơ hội và nguy cơ  Phân tích môi trường nội bộ Xác định những điểm mạnh, điểm yếu của DN 1-19 © 08­2008
  20. II. Qui trình quản trị chiến lược 2. Phân tích môi trường  Phân tích môi trường bờn ngoài - Mụi trường vĩ mụ: Cỏc yếu tố kinh tế, chớnh trị, văn húa, phỏp luật, tự nhiờn, mụi trường, cụng nghệ… - Mụi trường ngành: cỏc yếu tố tạo nờn ỏp lực cạnh tranh trong ngành 1-20 © 08­2008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2