CHƯƠNG 5 QUY T Đ NH QU N TR Ị
Ả
Ế
Ị
Ị Ị
Ệ Ạ
Ứ
Ị
Ế Ị
Ự
KHÁI NI M QUY T Đ NH QU N TR I. Ả Ị Ế PHÂN LO I QUY T Đ NH QU N TR II. Ị Ả Ế III. CH C NĂNG VÀ YÊU C U Đ I V I QĐQT Ầ Ố Ớ IV. QUÁ TRÌNH RA QUY T Đ NH V. TH C THI QUY T Đ NH Ế VI. NÂNG CAO HI U QU C A QĐQT Ệ
Ả Ủ
I. KHÁI NI M QĐQT Ệ
hành vi sáng t oạ cu nhà ả i và tính ch c) ị ằ đ nh ra nh ng ộ
đã
ữ đư ng l ố ờ ả ộ đ i tố ư ng (t ổ ứ ợ ữ v n ấ đ ề n y sinh và ở
ch c) Quy t ế đ nh qu n tr là ả ị qu n tr nh m ả ị ị ạ đ ng cu m t ch t ho t ấ i quy t nh ng nh m gi ả ế ả ằ ơ s phân tích các chín mu i, trên c ồ quan đang v n ậ đ ng, chi ph i ộ kh nả ăng th c hi n cu ệ ự qui lu t khách ậ ố đ i tố ư ng và trên ợ ả đ i tố ư ng (t ổ ứ ợ
ỉ ề
ả ề
1. Ch có nhà qu n tr m i 2. QĐQT đư c ợ đ ra khi v n 3. Ra QĐQT liên quan đ n v n ị ớ đư c ợ đ ra QĐQT ấ đ ề đã chín ề ấ đ thu th p và ế ậ
x lý thông tin ử
4. Quá trình ra QĐQT mang tính khoa h c và ọ
tính ngh thu t ậ ệ
nào khó gi V n ấV n ấ đđ nào khó gi
ề ề
ả ả i m 10 : 1- r t d ; 10- r t khó) ( cho đđi m 10 : 1- r t d ; 10- r t khó) ấ ễ ể ( cho ấ ễ ể
ế ơơn n i quy t h i quy t h ế ấ ấ
ệ
1. Cho nhân viên nào c a mình ngh vi c khi ủ ả
ơn
b ph n khác ậ ệ ố đ p v i t ớ ẹ ố
ụ ậ
ỉ c p trên yêu c u gi m biên ch ? ế ầ ấ 2. Chuy n sang v trí cao h ở ộ ị ể hay ở ạ ơi cũ vì m i quan h t i n l ở đây nhân viên ạ đ tri n khai áp d ng qui 3. L p k ho ch ể ể ế trình m i cho b ph n mình ph trách , ụ ậ ộ ớ ph i xong trong th i h n 3 tháng. ờ ạ ả
QĐQT II . PHÂN LO IẠ QĐQT II . PHÂN LO IẠ
ế đ nhị ề
ệ ự
• 1. Theo tính ch t c a v n ấ ủ ấ đ ra quy t Quy t ế đ nh chi n l ế ư c ợ ị Quy t ế đ nh chi n thu t ậ ế ị Quy t ế đ nh tác nghi p ị • 2. Theo th i gian th c hi n ệ ờ Quy t ế đ nh dài h n ạ ị Quy t ế đ nh trung h n ạ ị Quy t ế đ nh ng n h n ạ ị ắ
ộ
ị
ư c ớ
• 3 Theo ph m vi th c hi n ệ ự ạ Quy t ế đ nh toàn c c ụ ị Quy t ế đ nh b ph n ậ ị • 4 Theo ch c nứ ăng qu n trả Quy t ế đ nh k ho ch ạ ế ị Quy t ế đ nh v t ch c ị ề ổ ứ Quy t ế đ nh đi u hành ề ị Quy t ế đ nh v ki m tra ề ể ị • 5 Theo phương th c so n th o ả ạ ứ Các quy t ế đ nh đư c l p trình tr ợ ậ Các quy t ế đ nh không l p trình ậ ị ị
Ứ Ứ Ầ Ầ
ế đ nh qu n tr ị
ả
ị
ả ư ng ớ
1. Các ch c nứ ăng cu quy t Ch c nứ ăng Đ nh h ị Ch c nứ ăng B o ả đ m ả Ch c nứ ăng Ph i h p Ch c nứ ăng cư ng b c ứ
ố ợ ỡ
CH C NĂNG VÀ YÊU C U CU Ả III. CH C NĂNG VÀ YÊU C U CU Ả QUY T Đ NH QU N TR Ị Ả QUY T Đ NH QU N TR Ả Ị Ế Ế Ị Ị
ế đ nh qu n tr ị
ả
ị
ố ớ
• 2. Các yêu c u ầ đ i v i quy t Căn c khoa h c ọ ứ Tính th ng nh t ấ ố Tính th m quy n ề ẩ Ph i có đ i tố ư ng c th ụ ể ợ ả Tính th i gian ờ Tính hình th cứ
IV. QUÁ TRÌNH RA QUY T Đ NH
Ế
Ị
ờ ắ ắ đ nh) ị
ờ
ấ ờ
• 1. Môi trư ng làm quy t ế đ nhị ờ Môi trư ng ch c ch n (Oån TƯ DUY SO SÁNH Môi trư ng không ch c ch n ắ ắ TƯ DUY XÁC SU T + KINH NGHI M Ấ ơ h (Môi tr ồ TƯ DUY M O HI M + LINH C M Ể Môi trư ng r t m ờ Ạ Ệ ư ng r i ro) ủ Ả
• 2. Các bư c ra quy t ớ ế đ nh qu n tr ả ị ị
Nh n ra và xác Nh n ra và xác
ậ ậ
đ nh tình hu ng ị đ nh tình hu ng ị
ố ố
Xây d ng tiêu chu n Xây d ng tiêu chu n
ẩ đánh giá ẩ đánh giá
ự ự
Tìm ki m các ph ế Tìm ki m các ph ế
ương án ương án
Đánh giá các phương án Đánh giá các phương án
Ch n phọ Ch n phọ
ương án t ương án t
i ố ưu i ố ưu
Ra quy t ế đ nhị Ra quy t ế đ nhị
Có cách nào là t Có cách nào là t
ấ đđ ra ể ra ể t nh t ố t nh t ấ ố ịnh ? quy t ếquy t ế đđ nh ? ị
• T quy t ế đ nh , không tham kh o ý ki n b t ế ả ấ ị
ự kỳ ai
ầ ể ể ọ ự
ế đ ch n l a quy t ộ ố ư i nhờ ế đ nhị ưng
• Yêu c u bi u quy t • Tham kh o ý ki n c a m t s ng ế ủ ả quy n quy t ế đ nhị ữ ề
v n gi ẫ • …
•3. Các mô hình ra quy t ế đ nhị 1.Quy t ế đ nh cá nhân ị 2.Quy t ế đ nh có tham v n ấ ị 3.Quy t ế đ nh t p th . ể ị ậ
N i dung
ộ
Các phong cách ra quy t ế đ nhị
Nhà qu n tr
ả
ị đ c l p ra quy t
ộ ậ
ế đ nh. ị
Mô hình 1
ả
ề
ị đ ngh c p d
ị ấ ư i cung c p các
ấ
Mô hình 2
ổ
Mô hình 3
ớ ộ ậ đưa ra quy t ế đ nhị . ẻ ớ ấ ư i có đ i riêng l ớ đ ngh c a h , ị ủ ọ ế
v i c p d ề
Nhà qu n tr thông tin, sau đó đ c l p Nhà qu n tr trao ị ả liên quan đ l ng nghe ý ki n & ể ắ sau đó ra quy t ế đ nhị
Mô hình 4
ể ấ
ổ ớ ấ ư i có liên quan đ i v i c p d ớ đó đ ngh chung c a h , sau ủ ọ ị ề
Nhà qu n tr trao ị ả đ l y ý ki n & ế ra quy t ế đ nhị
ể ấ
ế
ị
Mô hình 5
Nhà qu n tr bàn b c v i t p th , l y ý ki n và ạ ớ ậ quy t ế đ nh d a trên ý ki n ự
ế đa số
ả ị
CÁC PHONG CÁCH RA QUY T Đ NH CÁC PHONG CÁCH RA QUY T Đ NH Ế Ế Ị Ị
Ự Ự
Ọ Ọ
Ế Ế
L A CH N PHONG CÁCH RA QUY T L A CH N PHONG CÁCH RA QUY T Đ NHỊĐ NHỊ
ầ
i các câu h i sau ấ ị
ể ự ả
ưa ?
ự ấ
i cho s ự
C n ph i tr l ỏ ả ả ờ ế đ nh có c p bách hay không ? 1. V n ấ đ ra quy t ề 2. Chúng ta có đ thông tin ? ủ ế ấ đ hay ch i quy t v n gi 3. Có th t ề 4. V n ấ đ ề đã đư c hi u th u ấ đáo chưa ? ể ợ 5. S ch p thu n c a t p th có thu n l ậ ợ ể ậ ủ ậ ế đ nh hay không ? thành công c a quy t ủ
ị
•
ị
ương pháp
ư ng : s d ng các ph ử ụ
ợ
ọ
•
ị
ự
4. Các công c h tr vi c ra quy t ụ ỗ ợ ệ 4. Các công c h tr vi c ra quy t ụ ỗ ợ ệ ế đđ nhịnhị ế
Công c ụ đ nh l ợ lư ng hoá và mô hình toán h c. Công c ụ đ nh tính : d a vào phân tích logic và suy lu nậ Phân tích 5 Why’s Phương pháp đ ng não ộ Sơ đ xồ ương cá ả ấ đề v n Phân tích SWOT (c a DN và c a ĐTCT) ủ
• • • • B ng mô t ả • ủ
B NG MÔ T V N Đ B NG MÔ T V N Đ
Ả Ấ Ả Ấ
Ả Ả
Ề Ề
1. Mô t
ả
ng n g n v n ọ
ấ đề:
ắ
?
2. Nó đã gây ra nh h
ả
ư ng gì
ở
3. V n ấ đ x y ra
ề ả
ở đâu ?
4. L n ầ đ u tiên nó ầ
đư c phát hi n ra là khi nào ?
ệ
ợ
5. Có gì đ c bi
t trong v n
ặ
ệ
ấ đ này không ?
ề
ị ả
ặ đơn v mình ị ả ấ đ ề đ ể v n
ộ ấ đ anh ( ch ) ho c ề đang găp ph i và s d ng b ng mô t ử ụ ả hình dung toàn b s vi c ộ ự ệ
ế
ẩ
ủ ử ụ
ệ
ờ
qu th i gian làm vi c ) khá ph bi n trong
Ví d : ụ Khách hàng khi u n i v s n ph m c a công ty ạ ề ả Lãng phí th i gian làm vi c ( không s d ng hi u ệ đơn vị
ổ ế
ả ờ
ệ
…
• Bài t pậ : Hãy nêu m t v n
NG PHÁP 5 WHYs PHPHƯƠƯƠNG PHÁP 5 WHYs
T I SAO?
Ạ
Ch t lấ ư ng s n ph m không t ả
ẩ
ợ
t ố
T I SAO?
Ạ
T I SAO?
Ạ
Thi u ch ế
ương trình qu ng cáo và khuy n mãi
ế
ả
Thi u s
ế ự đa d ng v ch ng lo i, ki u dáng s n ph m
ề ủ
ể
ạ
ả
ẩ
ạ
T I SAO ?
Ạ
Nhân viên bán hàng thi u k n
ỹ ăng bán hàng hi u qu
ế
ệ
ả
T I SAO?
Ạ
t
Đ i th c nh tranh gi m giá bán, khuy n mãi ả
ủ ạ
ế
ố
đ c bi ặ
ệ
V n ấ đề: Doanh s gi m ố ả
Ộ Ộ
NG PHÁP Đ NG NÃO PHPHƯƠƯƠNG PHÁP Đ NG NÃO ( Brainstorming ) ( Brainstorming )
ộ
ế ấ đ t
• Đ ng não ộ quy t v n t h ở ậ và tham gia ý ki n ế đ tìm ki m ý t
i là m t công c h u ích giúp gi ả ụ ữ ư duy ề ố ơn trên cơ s t p trung t ư ng sáng t o ạ ế
ể
ở
ph m vi r ng, ch nêu ý ki n ,
ế
ạ
ộ
ỉ
ậ
• Có 2 giai đo n :ạ Giai đo n ạ đ u ầ ở không phê phán , hãy sáng t o.ạ Giai đo n sau phân tích có phê phán và t p trung ạ cao hơn.
Có th th c hi n ể ự
ệ Brainstorming cá nhân
Chu n b nh ng v t d ng c n thi Chu n b nh ng v t d ng c n thi
t cho t cho
ẩ ẩ
ế ế
ị ữ ị ữ ổ
ầ ậ ụ ầ ậ ụ ổbu i brainstorming bu i brainstorming
• Phòng h p r ng , thoáng , có khung c nh đ p ẹ
ợ
ả ư ng và sáng t o ư ng t ạ ở đ các thành viên tham d ghi ể ế
ể • Gi y , vi ấ i di n bi n suy nghĩ c a mình và ng ọ ộ đ kích thích t t … ế ự ư i ờ ủ ễ
t l n ế ớ đ ghi l ể ạ i nh ng ý t ữ ư ng b t ấ ở
l ạ khác • B ng vi ả ch tợ
NG CÁ SSƠƠ Đ XỒ Đ XỒ ƯƠƯƠNG CÁ
ờ
Đi u ki n làm vi c ệ
ệ
ề
Công vi c ệ
Môi trư ng làm vi c ệ (b u không khí tâm lý)
ầ
nhân viên i thôi vi c cao
T l ỉ ệ gi ỏ
ệ
Thu nh pậ
Cơ h i phát tri n ể
ộ
ố
ệ
M i quan h v i nhà qu n tr ả ớ
ị
Ả Ủ
IV. NÂNG CAO HI U QU C A QUÁ Ệ TRÌNH RA QUY T Đ NH Ế Ị
ị ả ộ ủ
ư ngợ
ế ả
ế đ nhị
ấ ấ
ứ
ệ
•1. Nâng cao trình đ c a nhà qu n tr 1.Kinh nghi mệ 2.Kh nả ăng xét đoán 3.Tính sáng t oạ 4.Kh nả ăng đ nh l ị 2. Các tr giúp khi ra quy t ợ T o cạ ơ ch ph n bi n ệ Tham v n ấ đa nguyên Ch t v n bi n ch ng
Ả Ủ
IV. NÂNG CAO HI U QU C A QUÁ Ệ TRÌNH RA QUY T Đ NH Ế Ị
t quá trình th c hi n QĐ ệ ự
3 . T ch c t ổ ứ ố •Tri n khai t t ố ể •B o ả đ m thông tin •B o ả đ m ngu n l c ồ ự •T ch c t ng k t rút kinh nghi m ế ả ả ổ ứ ổ ệ
Ự
Ế
Ị
TH C THI QUY T Đ NH Lên k ho ch th c thi ạ
ự
nào ?
ự
ăn
ế ủ
ư c các r i ro và khó kh
ế - Làm gì ? - Khi nào và theo trình t - Làm trong bao lâu ? - Ai làm và làm như th nào ? Lư ng tr ớ ờ Thông báo quy t ế đ nhị
- Nói cho ai, khi nào, và như th nào ?
ế
ổ ứ ể