Bài 7: Qun tr s thay đổi
68 TXQTTH02_Bai7_v1.0015106229
BÀI 7 QUN TR S THAY ĐỔI
Hướng dn hc
Để hc tt bài này, sinh viên cn tham kho các phương pháp hc sau:
Hc đúng lch trình ca môn hc theo tun, làm các bài luyn tp đầy đủ và tham gia
tho lun trên din đàn.
Đọc tài liu:
1. GS.TS Nguyn Thành Độ, PGS.TS Nguyn Ngc Huyn, Giáo trình qun tr kinh
doanh, NXB ĐH KTQD, 2012.
2. Hướng dn bài tp Qun tr kinh doanh, PGS.TS Nguyn Ngc Huyn, NXB ĐH
KTQD, 2012.
Sinh viên làm vic theo nhóm và trao đổi vi ging viên trc tiếp ti lp hc hoc qua email.
Tham kho các thông tin t trang Web môn hc.
Ni dung
Bài 7 trong hc phn Qun tr kinh doanh 2 nghiên cu nhng vn đề:
Khái quát v qun tr s thay đổi: Phn này trình bày khái nim và s cn thiết khách
quan qun tr s thay đổi.
Nhng ni dung ch yếu ca qun tr s thay đổi: Có 3 ni dung chính, mi ni dung li
được chi tiết hóa theo nhng vn đề c th vn quan tâm gii quyết, nhng phương pháp
có th s dng cũng như hướng phát trin các k năng gii quyết các vn đề thc tin.
Khái lược v s thay đổi ca doanh nghip: Trong phn này, chúng ta xem xét và so
sánh gia các kiu thay đổi vi nhau.
Mc tiêu
Sau khi hc xong bài này, sinh viên cn nm được các ni dung sau:
Nhng vn đề khái quát qun tr s thay đổi.
Ni dung và phương pháp phân tích các nhân t thúc đẩy và cn tr s thay đổi.
Các k thut hoch định s thay đổi.
Các ni dung và k năng cn thiết để thc hin đổi mi t chc doanh nghip.
Bài 7: Qun tr s thay đổi
TXQTTH02_Bai7_v1.0015106229 69
Tình huống dẫn nhập
Công ty may X thay đổi chiến lược kinh doanh ca mình, chuyn t chiến lược sn xut hàng
lot sang chiến lược sn xut theo đơn hàng. Chính vì thế công ty cn phi thay đổi h thng t
chc t chc năng sang sn phm. Giám đốc đã v ra sơ đồ mi và trin khai áp dng thì gp s
phn ng d di ca cán b nhân viên công ty.
Hãy đưa ra li khuyên cho giám đốc công ty.
Bài 7: Qun tr s thay đổi
70 TXQTTH02_Bai7_v1.0015106229
7.1. Khái nim qun tr s thay đổi
Khái nim: Qun tr s thay đổi là tng hp các hot động qun tr ch động phát
hin, thúc đẩy và điu khin quá trình thay đổi ca doanh nghip phù hp vi nhng
biến động ca môi trường kinh doanh, đảm bo cho doanh nghip phát trin trong môi
trường kinh doanh biến động.
Qun tr s thay đổi là mt chu trình khép kín: phát hin, hoch định và t chc
thc hin s thay đổi.
Quá trình liên tc ca chu trình qun tr s thay đổi không theo mc thi gian mà
theo s xut hin ca các hin tượng đòi hi phi thay đổi.
Qun tr s thay đổi không có nghĩa là c cn là thay đổi, mà là nghiên cu thu
đáo trước khi tr li câu hi và ra quyết định thay đổi.
7.2. S cn thiết phi qun tr s thay đổi
Quá trình phát trin ca mi doanh nghip là quá trình thay
đổi trong môi trường kinh doanh ngày càng biến động.
Môi trường kinh doanh thường xuyên thay đổi Phn
ng ca doanh nghip.
Nhng tiến b v k thut, công ngh, nhng thay
đổi v nhu cu ca người tiêu dùng, khuynh hướng
toàn cu hóa kinh doanh và vn đề bo v môi trường,… Đã to ra nhng áp lc
mnh m đòi hi doanh nghip phi đổi mi hot động kinh doanh và cung ng
qun tr.
S biến động ca môi trường nh hưởng trc tiếp đến doanh nghip, đòi hi
doanh nghip hoc thay đổi để thích ng hoc nếu không b loi ra khi cuc chơi.
Ngày nay, tc độ thích nghi vi nhng thay đổi ca môi trường kinh doanh đã tr
thành cn thiết phi qun tr s thay đổi.
Qun tr s thay đổi giúp cho các doanh nghip thc hin s thay đổi ch động,
đúng hướng và đúng thi đim cn thiết. “Các t chc đạt được thành công đã
qun tr s thay đổi có hiu qu, liên tc làm thích nghi các công vic văn phòng,
các chiến lược, các h thng, các sn phm và văn hóa để vượt qua nhng biến
động và phát trin lên bng nhng sc mnh đè bp s cnh tranh”.
7.3. Phát hin và nghiên cu s thay đổi
7.3.1. Phân tích hin trng, phát hin s thay đổi
Để có th phát hin s thay đổi, cn biết hin trng hot động kinh doanh ca doanh nghip.
Trong đó ni dung đầu tiên là phân tích, đánh giá nhng thay đổi ca môi trường
kinh doanh, bao gm môi trường bên ngoài và môi trường bên trong.
Phân tích nhng nguyên nhân dn đến khong cách chênh lch gia kết qu đạt
được và mc tiêu đặt ra cũng là mt ni dung cn phân tích đánh giá.
Sau đó, phi chun b nhng vn đề mà doanh nghip cn thay đổi vi mc đích là
bước đầu nhn din tính cht và ni dung ca các vn đề trước khi tiến hành thay đổi.
Bài 7: Qun tr s thay đổi
TXQTTH02_Bai7_v1.0015106229 71
Trước nhng thay đổi ca môi trường, doanh nghip có th có nhiu vn đề cn điêu chnh:
Các vn đề này có quan h hu cơ vi nhau.
Các nhà qun tr thường tiếp cn s thay đổi theo phương din công ngh, cơ cu
t chc, nhim v và con người.
7.3.2. Phân tích các lc lượng thúc đẩy và cn tr s thay đổi
Áp lc thúc đẩy s thay đổi Áp lc cn tr s thay đổi
1. Áp lc cnh tranh
Đòi hi đổi mi sn phm.
S bùng n ca các kiến thc mi và đòi hi đổi
mi công ngh.
Thay đổi v cung ng ngun lc.
Thay đổi ca đối th cnh tranh.
2. Áp lc mang tính t chc
Thay đổi các giá tr hot động.
Nhu cu v gim căng thng và tính năng động
trong làm vic.
3. Áp lc thuc phm vi môi trường quc tế
kinh tế quc dân
Thay đổi cơ chế.
Xu hướng xã hi mang tính cht khu vc và
quc tế.
1. Áp lc cá nhân
Lo s v nhng điu chưa biết.
Đòi hi đào to li.
Phá v quan h truyn thng.
Không tin tưởng.
2. Áp lc mang tính t chc
Đe da đối vi cu trúc quyn lc.
Sc ca cu trúc t chc.
Lãng phí các chi phí đã b ra.
3. Áp lc thuc môi trường kinh tế quc dân
Nhng cn tr mang tính lut pháp.
Nhng cn tr mang tính đạo đức.
Nhng cn tr góc độ qun lý vĩ mô.
Mc đích: trên cơ s đánh giá tương quan gia các lc lượng thúc đẩy và cn tr
để xác định bước đi và các gii pháp cn thiết đảm bo điu kin thc hin thay
đổi thành công.
Nhim v
o Đánh giá s đúng đắn, so sánh tương quan gia các lc lượng thúc đẩy và cn
tr để tr li câu hi.
Đối tượng nào cn thay đổi.
Đã đúng thi đim thay đổi chưa?
o Hình thành bước đầu các gii pháp vượt qua cn tr và khuyến khích lc lượng
thúc đẩy thay đổi.
Thi đim và nơi tiến hành
Tiến hành phân tích nhu cu thay đổi cũng như phân tích các lc lượng thúc đầy
và cn tr thi đim xut hin các hin tượng không bình thường thông qua các
tài liu thng kê, báo cáo định k, khi có các báo cáo bt thường v hin tượng
không bình thường hoc khi xut hin các du hiu khác thường bên trong và bên
ngoài doanh nghip.
Ni dung phân tích
o Phân tích nhu cu thay đổi.
o Phân tích tng áp lc thúc đẩy và cn tr.
Phân tích và đánh giá mc độ tác động ca tng nhân t.
Lượng hóa tng nhân t thi đim phân tích cũng như d kiến tương lai gn.
Tng hp, đánh giá chung v lc đẩy và lc cn.
Bài 7: Qun tr s thay đổi
72 TXQTTH02_Bai7_v1.0015106229
o Kết lun
Có cn thay đổi không và mc độ thay đổi.
Cường độ và xu hướng thúc đẩy s thay đổi.
Cường độ và xu hướng din biến ca các cn tr.
Sơ b xác định thi đim nào có th tiến hành thay đổi.
Yêu cu
o Khách quan, toàn din.
o Đầy đủ chng c: thu thp, điu tra b sung đểđầy đủ thông tin và x lý h
thng thông tin.
o Áp dng các phương pháp thích hp vi tng đối tượng.
7.4. Hoch định s thay đổi
7.4.1. Căn c
Hin trng đối tượng cn thay đổi và nhu cu thay đổi.
Kết qu phân tích các lc lượng thúc đẩy và cn tr s thay đổi.
7.4.2. Ni dung
Mc tiêu thay đổi
Phi xác định chính xác và rõ ràng thay đổi nhm đạt được các mc tiêu c th nào.
Xác định đối tượng thay đổi
o Nếu phi thay đổi toàn doanh nghip thì nên
bt đầu phm vi nh ri m rng dn ra hay
nên bt đầu luôn vi phm vi ln.
o Nếu là thay đổi th nghim thì nên bt đầu b
phn nào? B phn đang gp khó khăn hay b
phn đang hot động tt trong doanh nghip?
o Nơi nào có môi trường tt nht cho th nghim
s thay đổi.
o B phn nào có tính đại din cao nht để có th th nghim.
Xác định người điu hành, người thc hin và người liên quan s thay đổi
o Cách c đin
Giám đốc điu hành thiết lp mô hình ca s thay đổi.
Cp trung gian (trưởng phòng, đốc công…) điu hành thc hin s thay đổi.
Ưu đim: Thu hút được s ng h ca lao động cp cao.
Nhược đim: Thiếu ý kiến t phía dưới nên nhiu khi không sát thc vi nhu
cu thay đổi.
o Cách đi t cp dưới
Cp dưới đưa ra ý kiến v s cn thiết phi thay đổi và thay đổi như thế nào.
Điu kin: Phi có s ng h và quan tâm ca cp trên trong sut quá trình
thc hin s thay đổi.