CHƯƠNG 5

Phát triển các chiến lược marketing

Marketing Management

145

Nội dung cơ bản

5.1

Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

5.2

Nhận dạng và lựa chọn các phân đoạn thị trường người tiêu dùng và thị trường doanh nghiệp mục tiêu

5.3

Phát triển chiến lược định vị khác biệt hóa các chào hàng thị trường

Marketing Management

146

Nội dung cơ bản

5.4

Phát triển các chiến lược marketing theo CKS sản phẩm và theo tiến hóa thị trường

5.5

Phát triển các chiến lược chào hàng thị trường quốc tế

5.6

Quản trị thị trường chiến lược và các mô hình chiến lược marketing- mix (các công cụ chiến lược marketing)

5.7

Lập kế hoạch chiến lược và kế hoạch marketing hàng năm

Marketing Management

147

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Chiến lược marketing

Marketing chiến lược

Quản trị chiến lược marketing

Quản trị thị trường chiến lược

Phát triển chiến lược marketing

Marketing Management

148

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Chiến lược Marketing

Là việc phân tích các cơ hội thị trường và xác lập chiến lược marketing dài hạn và một cấu trúc tương hợp các chiến lược marketing mục tiêu, chiến lược chào hàng thị trường, chiến lược kênh marketing, chiến lược xuc tiến hỗn hợp và quy hoạch các nguồn lực chiến lược marketing để đảm bảo đạt tới mục tiêu chiến lược đã được xác lập của DN

Ph.Kotler & K.Keller Marketing Management,14th

Marketing Management

149

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Marketing chiến lược

Marketing Management

150

Là một tập xác định các thị trường trọng điểm, lựa chọn định vị cạnh tranh và triển khai một marketing-mix hữu hiệu để thu hút và thỏa mãn được các khách hàng đã lựa chọn

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Quản trị Marketing chiến lược

Marketing Management

151

Là sự phác thảo chương trình marketing dựa trên cơ sở khách hàng được thiết kế để giúp doanh nghiệp nhận dạng khách hàng mục tiêu hấp dẫn nhất và định vị sản phẩm/dịch vụ để đáp ứng các khách hàng đó

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Quản trị thị trường chiến lược

Marketing Management

152

Là việc DN thực hiện các hoạt động quản trị thích ứng với những đột biến về chiến lược và những cơ hội và nguy cơ mới xuất hiện, thực hiện các hoạt động xem xét những biến động của các điều kiện môi trường và thị trường một cách cập thời để điều chỉnh kịp thời với những thay đổi nhanh chóng của môi trường và thị trường

5.1 Các khái niệm cốt lõi của quản trị chiến lược marketing

Phát triển chiến lược marketing

Marketing Management

153

là quá trình triển khai các yếu tố cấu trúc và nội dung chiến lược và quản trị sự thích ứng chiến lược với những thay đổi và biến động có tính chiến lược từ môi trường mktg của DN nhằm đảm bảo tăng trưởng hiệu suất mục tiêu chiến lược marketing và kiến tạo những phát triển về chất lượng hệ thống marketing của DN theo thời gian thực

5.2 Nhận dạng và lựa chọn các phân đoạn thị trường NTD và thị trường DN mục tiêu

Nhận dạng các cấp độ phân đoạn thị trường

Phân đoạn thị trường người tiêu dùng và thị trường doanh nghiệp mục tiêu

Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Marketing Management

154

5.2.1 Nhận dạng các cấp độ phân đoạn thị trường

Target Market

Target Mktg

Mass mktg

Product Variety Mktg

Segment Mktg

Niche Mktg

Local Mktg

One to One Mktg

Marketing Management

155

5.2.2 Phân đoạn thị trường người tiêu dùng và thị trường doanh nghiệp mục tiêu

Phân đoạn thị trường

Marketing Management

156

Là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các nhóm nhỏ hơn (đoạn, khúc, mảng, lát cắt) trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, ước muốn và các đặc điểm trong hành vi

5.2.2-1 Cơ sở phân đoạn

Địa dư

Nhân khẩu học

Phác đồ tâm lý

Hành vi ứng xử

• Tầng lớp xã

hội

• Tuổi • Giới tính • Qui mô gia

đình

• Sự hiểu biết • Ý niệm • Lợi ích • Niềm tin…

• Cách sống • Đặc tính nhân cách

• Vùng • Miền • Thành phố • Quận • Huyện

• Thu nhập • Nghề nghiệp • Tôn giáo…

Marketing Management

157

Thị trường B2C

5.2.2-1 Cơ sở phân đoạn

Thị trường B2B

Các biến số hoạt động

Các cách mua hàng

Các nhân tố tình huống

Các đặc điểm cá nhân

Marketing Management

158

Các biến số nhân khẩu học

5.2.2-2 Phân đoạn hiệu quả

Quy mô, sức mua, đặc điểm của các phân đoạn có thể đo lường được

Có thể đo lường được

Các phân đoạn đủ lớn và sinh lợi để phục vụ

Quy mô đáng kể

Tiếp cận được

Các phân đoạn có thể tiếp cận và phục vụ hiệu quả

Phân biệt được

Các phân đoạn có thể phân biệt được về khái niệm và đáp ứng với MKT-mix khác nhau

Tồn tại được

Có thể hình thành các chương trình hiệu quả để thu hút và phục vụ các phân đoạn

Marketing Management

159

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Đánh giá các phân đoạn thị trường

Quy mô và sức tăng trưởng của phân đoạn

Sức hấp dẫn về cấu trúc của phân đoạn

Mục tiêu và nguồn lực của DN

Marketing Management

160

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

M1 M2 M3

P1

(cid:131) Tập trung hóa đơn đoạn. Có sẵn sự phù hợp tự nhiên giữa nhu cầu và SP của DN

P2

(cid:131) Coi

P3

P = Sản phẩm M = Thị trường

Marketing Management

161

là điểm xuất phát hợp lý, làm cơ sở mở rộng kinh doanh tiếp

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

M1 M2 M3

P1

P2

P3

Marketing Management

162

(cid:131) Chuyên doanh hóa SP. DN có thể tập trung vào sản xuất một nhóm SP để đáp ứng cho nhiều đoạn thị trường

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

M1 M2 M3

P1

P2

P3

Marketing Management

163

(cid:131) Chuyên doanh hóa thị trường. DN chọn một nhóm KH riêng biệt làm thị trường mục tiêu và tập trung nỗ lực để thỏa mãn nhu cầu đa dạng của nhóm KH đó

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

M1 M2 M3

P1

P2

P3

Marketing Management

164

(cid:131) Chuyên doanh hóa lựa chọn. DN chọn một số đoạn thị làm thị trường riêng biệt trường mục tiêu

5.2.3 Đánh giá và lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

Lựa chọn đoạn thị trường mục tiêu

M1 M2 M3

P1

P2

(cid:161) Thực thi vai trò dẫn đạo thị

(cid:131) Bao phủ toàn bộ thị trường. DN đáp ứng nhu cầu của mọi KH về những nhóm SP khác nhau

P3

Marketing Management

165

trường

5.3 Phát triển chiến lược định vị khác biệt hóa các chào hàng thị trường

Các quan điểm về định vị

Các công cụ tạo ra sự khác biệt hóa các chào hàng thị trường

Phát triển và truyền thông chiến lược định vị

Marketing Management

166

5.3.1 Các quan điểm về định vị

Hai quan điểm về định vị

(cid:131) Ries & Trout. SP/dịch vụ được định vị trong tâm trí của

KH mục tiêu

(cid:131) Treacy & Wiersema. định vị thông qua sự tạo dựng giá

trị

– DN lãnh đạo về SP

– DN vận hành tuyệt hảo

Marketing Management

167

– DN thân thiện với KH

5.3.1 Các quan điểm về định vị

Marketing Management

168

Định vị. Là quá trình xây dựng và thông đạt các giá trị đặc trưng của thương hiệu/sản phẩm vào tâm trí của các khách hàng mục tiêu

5.3.2 Các công cụ tạo ra sự khác biệt hóa

các chào hàng thị trường

Dị biệt hóa dịch vụ

Dị biệt hóa nhân sự

Dị biệt hóa kênh

Dị biệt hóa sản phẩm

Dị biệt hóa hình ảnh

Marketing Management

169

Dị biệt hóa cống hiến giá trị của DN so với đối thủ cạnh tranh

5.3.3 Phát triển & truyền thông chiến lược định vị

Số lượng những dị biệt cần quảng bá

1. Nên quảng bá tích cực một lợi ích duy nhất đối với thị

trường mục tiêu

Marketing Management

170

2. Nên định vị DN ở mức độ cao hơn chứ không đơn thuần chỉ là một sự dị biệt hóa (cần thiết nếu 2/nhiều DN đều khẳng định tốt nhất với cùng một đặc tính)

5.3.3 Phát triển & truyền thông chiến lược định vị

Cần nhấn mạnh những dị biệt nào?

(cid:131) Những đặc tính SP/thương hiệu thật sự khác biệt và có ý nghĩa hoặc giá trị giúp phân biệt cung ứng của DN với cung ứng của đối thủ cạnh tranh

Marketing Management

171

(cid:131) Tiêu chuẩn cho một khác biệt/dị biệt: Quan trọng, Độc đáo, Vượt trội, Dễ truyền đạt, Đi trước, Giá cả phải chăng, LN

5.3.3 Phát triển & truyền thông chiến lược định vị

Phát triển tuyên ngôn về định vị

Marketing Management

172

Hướng đến (nhóm khách hàng mục tiêu và nhu cầu) (nhãn hiệu) của chúng tôi là (khái niệm) đem lại (điểm khác biệt)

5.3.3 Phát triển & truyền thông chiến lược định vị

Thực hiện và truyền thông định vị đã được lựa chọn

(cid:131) Tiến hành những bước mạnh mẽ đểtruy ền thông định vị mong đợi đến với KH mục tiêu bằng nỗ lực marketing-mix

(cid:131) Duy trì định vị thông qua hiệu suất và truyền thông

Marketing Management

173

phù hợp

5.4. Phát triển các chiến lược marketing theo CKS sản phẩm và theo tiến hóa thị trường

Chiến lược mktg trong giai đoạn giới thiệu

Chiến lược mktg trong giai đoạn tăng trưởng

Chiến lược mktg trong giai đoạn bão hòa

Chiến lược mktg trong giai đoạn suy thoái

Marketing Management

174

Doanh số & Lợi nhuận (USD/VND)

Doanh số

Lợi nhuận

Thời gian

MÔ HÌNH. CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM

0

Tăng trưởng Bão hòa

Triển khai

Suy thoái

Phát triển SP

Marketing Management

175

5.4.1 Chiến lược marketing trong giai đoạn triển khai

(cid:131) Đặc trưng

(cid:131) Chiến lược marketing

– Chiến lược hớt váng chớp nhoáng (xúc tiến mạnh,

giá cao)

– Chiến lược hớt váng từ từ (xúc tiến thấp, giá cao)

– Chiến lược xâm nhập từ từ (xúc tiến thấp, giá thấp)

– Chiến lược xâm nhập chớp nhoáng (xúc tiến mạnh,

Marketing Management

176

giá thấp)

5.4.2 Chiến lược marketing trong giai đoạn phát triển

(cid:131) Đặc trưng

(cid:131) Chiến lược marketing

– Sử dụng một số chiến lược duy trì tốc độ mở rộng thị

Marketing Management

177

phần nhanh chóng

5.4.3. Chiến lược marketing trong giai đoạn bão hòa

(cid:131) Đặc trưng

– Bão hòa tăng trưởng

– Bão hòa ổn định

– Bão hòa suy tàn

(cid:131) Chiến lược marketing

– Cải biến thị trường

– Cải biến sản phẩm

Marketing Management

178

– Cải biến marketing-mix

5.4.4 Chiến lược marketing trong giai đoạn suy thoái

(cid:131) Đặc trưng

(cid:131) Chiến lược marketing

– 5 kiểu chiến lược marketing chủ yếu

Marketing Management

179

– Quyết định loại bỏ

5.4.5 Sự tiến hóa của thị trường

(cid:131) Các DN cần hình dung conđườ ng tiến hóa của thị trường trước khi bị tác động bởi sự xuất hiện của nhu cầu, đối thủ, công nghệ, kênh phân phối mới…, và thay đổi chiến lược định vị SP và thương hiệu để theo kịp thời đại

(cid:131) Giống như SP, thị trường tiến hóa qua 4 giai đoạn:

Marketing Management

180

Triển khai, Phát triển, Bão hòa, Suy thoái

5.5 Phát triển các chiến lược chào hàng thị trường quốc tế

Quyết định vấn đề ra nước ngoài

Quyết định thị trường sẽ xâm nhập

Quyết định cách xâm nhập thị trường

Quyết định chương trình marketing

Quyết định tổ chức marketing

Marketing Management

181

5.6 Quản trị thị trường chiến lược và các mô hình chiến lược marketing-mix (các công cụ chiến lược marketing)

Quản trị thị trường chiến lược

Các mô hình chiến lược marketing-mix

Marketing Management

182

5.6.1 Quản trị thị trường chiến lược

Đặc điểm của quản trị thị trường chiến lược

(cid:131) Định hướng bên ngoài, thị trường

Marketing Management

183

(cid:131) Các chiến lược chủ động trước

5.6.2 Các mô hình chiến lược marketing-mix

Ph.Kotler Marketing Management

Marketing Management

184

5.6.2 Các mô hình chiến lược marketing-mix

Mô hình 4C của R. Lauter Born (1990) (tương xứng mô hình 4P của Mc Carthy)

Nhà sản xuất 4P Khách hàng 4C

Customer Solution Product

Cost to the Customer Price

Convenience Place

Marketing Management

185

Communication Promotion

5.6.2 Các mô hình chiến lược marketing-mix

Product-mix

Personality

Promotion-mix

Target Market

Price

Place

Marketing Management

186

Thương mại bán buôn và bán lẻ

5.6.2 Các mô hình chiến lược marketing-mix

Dịch vụ

J.Donnely & W.Goerge

(cid:131) Product - Sản phẩm

(cid:131) Price – Giá

(cid:131) Place – Phân phối/Địa điểm

(cid:131) Promotion – Xúc tiến

(cid:131) Process – Quá trình

(cid:131) People – Con người

Marketing Management

187

(cid:131) Physical Evidence – Bằng chứng vật chất

5.7 Lập kế hoạch chiến lược và kế hoạch marketing hàng năm

Quá trình lập kế hoạch chiến lược

Quá trình lập kế hoạch marketing hàng năm

Marketing Management

188

Kế hoạch chiến lược

- Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu của DN - Các chiến lược của DN - Phân tích hồ sơ kinh doanh

Kế hoạch marketing

MÔ HÌNH. KẾ HOẠCH HÓA CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ HOẠCH HÓA MARKETING

- Phân tích bối cảnh - Các mục tiêu của marketing - Lựa chọn thị trường mục tiêu - Marketing-mix: 4P

Thực thi và kiểm soát

Marketing Management

189

MIS và MR

5.7.1 Quá trình lập kế hoạch chiến lược

Xác định sứ mạng kinh doanh

(cid:131) DN của ta là gì? (xác định lĩnh vực kinh doanh)

(cid:131) Ai là khách hàng của DN?

(cid:131) Cái gì là có ý nghĩa, là quan trọng đối với những KH

đó?

(cid:131) DN của chúng ta sẽ ra sao?

Marketing Management

190

(cid:131) DN của chúng ta cần phải như thế nào?

5.7.1 Quá trình lập kế hoạch chiến lược

Xác định mục tiêu của DN

(cid:131) Là trạng thái cuối cùng của sứ mạng kinh doanh của DN và là những gì mà DN tìm kiếm trong hoạt động dài hơn và diễn tiến của mình

(cid:131) Sứ mạng kinh doanh được chuyển hóa thành các mục

Marketing Management

191

tiêu cụ thể và có khả năng đạt được

5.7.1 Quá trình lập kế hoạch chiến lược

Xác định các chiến lược

(cid:131) Là việc lựa chọn các hướng đi chủ yếu của DN nhằm

theo đuổi mục tiêu đã đặt ra

(cid:131) 3 nhóm chiến lược

(cid:131) Sản phẩm/Thị trường

(cid:131) Lợi thế cạnh tranh

Marketing Management

192

(cid:131) Giá trị

NHÓM CHIẾN LƯỢC DỰA TRÊN CẶP SẢN PHẨM-THỊ TRƯỜNG

I.Ansoff

Sản phẩm mới

Sản phẩm hiện tại

i

i

ạ t n ệ h

g n ờ ư r t ị h T

Phát triển sản phẩm Thâm nhập thị trường

i

ớ m

g n ờ ư r t ị h T

Marketing Management

193

Đa dạng hóa Phát triển thị trường

NHÓM CHIẾN LƯỢC LỢI THẾ CẠNH TRANH

M.Porter

Chi phí thấp

Khác biệt hóa

g n ộ R

p ẹ H

Khác biệt hóa Dẫn đạo về chi phí

h n a r t h n ạ c i v m ạ h P

Trọng tâm vào khác biệt hóa Trọng tâm vào chi phí thấp

Marketing Management

194

Nguồn của lợi thế cạnh tranh

5.7.1 Quá trình lập kế hoạch chiến lược

Phân tích hồ sơ kinh doanh

Marketing Management

195

(cid:131) Sử dụng các kỹ thuật phân tíchBCG, GE để phác họa hồ sơ của các đơn vị kinh doanh chiến lược (SBUs) - xác định cần đầu tư bao nhiêu nguồn lực cho từng SBU

SBU Life-Cycle ?, Star, Cash Cow, Dog

Question marks

Stars

20 %

MÔ THỨC. BCG

4

1

?

Dogs

10 %

Cash cow

3 ? 2 5

8

6

0%

10x

0,1x

g n ờ ư r t ị h t g n ở ư r t g n ă t ộ đ c ố T

1x Thị phần tương đối

Marketing Management

196

7

MÔ THỨC. GE

Yếu

Mạnh

o a C

Sức hấp dẫn cao

ì

Sức hấp dẫn trung bình

h n b

g n u r T

Sức hấp dẫn thấp

p ấ h T

g n ờ ư r t ị h t a ủ c n ẫ d p ấ h c ứ S

Marketing Management

197

Sức mạnh của DN (SBUs) Trung bình

5.7.2 Quá trình lập kế hoạch marketing hàng năm

Phân tích bối cảnh (phân tích SWOT)

Marketing Management

198

(cid:131) Marketers phân tích và xác lập vị trí của DN và đặc biệt là phòng marketing trong điều kiện quá khứ, hiện tại và tương lai Phân tích SWOT

MÔ HÌNH. PHÂN TÍCH S.W.O.T

Điểm mạnh (S) Thời cơ (O)

Các nhân tố bên ngoài Hoạch định chiến lược Các nhân tố bên trong

Marketing Management

199

Điểm yếu (W) Đe dọa (T)

5.7.2 Quá trình lập kế hoạch marketing hàng năm

Thiết lập các mục tiêu marketing

(cid:131) Các mục tiêu marketing phổ biến

(cid:131) Lợi nhuận

(cid:131) Lượng bán

(cid:131) Số lượng trung gian có tham gia tiêu thụ SP

(cid:131) Nhận biết NTD và uy tín hình ảnh của SP và DN trên

Marketing Management

200

thị trường

5.7.2 Quá trình lập kế hoạch marketing hàng năm

Lựa chọn thị trường mục tiêu

(cid:131) Thị trường sản phẩm được phân đoạn?

(cid:131) Nhu cầu cụ thể của từng đoạn thị trường-KH là gì?

(cid:131) Quy mô thị trường là bao nhiêu (số lượng và sức mua)?

(cid:131) Sự tăng trưởng của thị trường như thế nào?

(cid:131) Điều kiện kinh doanh trên từng đoạn thị trường (thuận

lợi hay khó khăn)?

(cid:131) Cách thức để thỏa mãn nhu cầu của từng đoạn thị

Marketing Management

201

trường?

5.7.2 Quá trình lập kế hoạch marketing hàng năm

Price (Customer Cost)

Product (Customer Solution)

Phát triển marketing-mix

Giá niêm yết Chênh lệch Chiết giá Thời hạn trả Điều kiện tín dụng

Đa loại SP Chất lượng Thiết kế Tính năng Tên nhãn Bao bì Dịch vụ…

Khách hàng mục tiêu

Các kênh Sự bao phủ Địa điểm Kiểm kê Vận chuyển Kho bãi

Quảng cáo Bán hàng Xúc tiến bán P.R BHCN trực tiếp

Place/Distribution (Convenience)

Marketing Management

202

Promotion (Communication)

Định vị theo chủ định

Questions?

Marketing Management

203