Chương 7: Lập lịch trình sản xuất
9/26/2017
159
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Nội dung
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm 7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất 7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất
(phương pháp Johnson)
160
7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất
9/26/2017
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm
Lịch trình sản xuất (Master Production Schedule) Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.
Tác dụng: Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất,
chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất.
9/26/2017
161
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1.1 Khái niệm Lập lịch trình sản xuất Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời
gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường, các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng thời gian 8-10 tuần.
9/26/2017
162
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất
Mục tiêu tổng quát: Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo tạo ra được sản phẩm theo đúng yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu.
9/26/2017
163
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất
Mục tiêu cụ thể: Tối thiểu hoá thời gian hoàn thành: Sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm giờ.
Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách
hàng một cách nhanh nhất.
Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá
thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động.
Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất
9/26/2017
164
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất Phương pháp sắp xếp công việc trên một quy trình sản
xuất:
Có thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc một số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thời gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất; thời gian thực hiện dài nhất; thời gian dự trữ nhỏ nhất
9/26/2017
165
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất Phương pháp sắp xếp công việc trên nhiều quy trình
sản xuất:
Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán Hungary để sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương pháp khác để sắp xếp n công việc trên m quy trình.
9/26/2017
166
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2 Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
9/26/2017
167
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta khó xác định được phương án nào là tối ưu.
9/26/2017
168
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Những nguyên tắc ưu tiên khi tiến hành sắp xếp công việc
Đến trước làm trước Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất
9/26/2017
169
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Đến trước làm trước (First come, First served - FCFS)
Ưu điểm: dễ theo dõi, sắp xếp và làm vừa lòng khách hàng. Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu.
9/26/2017
170
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Earliest Due Date - EDD
Ưu điểm: nguy cơ chậm tiến độ và tổn thất là ít. Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu.
9/26/2017
171
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất (Shortest processing time - SPT)
Ưu điểm: Làm giảm dòng thời gian và số công việc nằm trong hệ thống. Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công việc dài hạn theo từng chu kỳ
9/26/2017
172
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất (Longest processing time - LPT) Ưu điểm: có thể hoàn thành đúng thời hạn mọi công việc hay đơn hàng. Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng thời gian để hoàn thành tất cả công việc lớn hơn các công việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn.
9/26/2017
173
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất (smallest slack – SLACK)
Theo phương pháp này, công việc hay đơn hàng nào có thời gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian sản xuất
Ưu điểm: có thể đáp ứng được những đơn hàng cần gấp. Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu.
9/26/2017
174
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên tắc ưu tiên.
9/26/2017
175
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau:
Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân
xưởng đến khi hoàn thành
Dòng thời gian lớn nhất: Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành
tất cả các công việc
Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của
mỗi công việc
9/26/2017
176
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu
sau: Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb).
Ttb =
Chỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạn trung bình (thời gian chậm trung bình - Tth)
Tth =
Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so với thời hạn hoàn thành
9/26/2017
177
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt
Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện trên đồ thị.
Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc, thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc từng công việc, nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các công việc.
9/26/2017
178
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu thời gian.
Phương pháp thực hiện:
Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm
ngang với 1 tỉ lệ định trước
Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải, công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công nghệ (có thể làm ngược lại – giật lùi)
9/26/2017
179
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Các bước tiến hành Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn
thành nhiệm vụ sản xuất theo mục tiêu đã xác định.
Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy chọn, bên ngoài)
Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công việc trong điều kiện các nguồn lực cho phép.
Bước 4: Xác định tiến độ thực hiện từng công việc. Bước 5: Vẽ biểu đồ Gantt
9/26/2017
180
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Ưu điểm:
Đơn giản, dễ thực hiện Cho biết thứ tự thực hiện các công việc Theo dõi được thời gian thực hiện các công việc Cho biết tổng thời gian hoàn thành tất cả các công việc
Nhược điểm: • Không cho thấy mối liên hệ cụ thể và tác dụng tương hỗ giữa các công việc • Không thấy rõ công việc nào là trọng tâm cần phải tập trung chỉ đạo trong quá trình điều hành sản xuất. • Không cho biết những công việc nào tới hạn
9/26/2017
181
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt
Công việc
A4
A3
A2
A1
1
2
8
6
3
14
Thời gian (ngày)
9/26/2017
182
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
PHƢƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ GANTT (cách vẽ khác)
Thời gian (giờ)
Công việc A
B
C
9/26/2017
183
183
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson)
Mục đích của việc sắp xếp thứ tự công việc trên hai quy trình là tìm
tổng thời gian nhỏ nhất để hoàn thành các công việc này.
Muốn có tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất, phải bố trí các công việc sao cho tổng thời gian ngừng việc trên các quy trình là ngắn nhất.
9/26/2017
184
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson)
Bước 1: Liệt kê tất cả các công việc cũng như thời gian
thực hiện từng công việc trên mỗi quy trình
Bước 2: Tìm thời gian thực hiện ngắn nhất có thể và
công việc ứng với thời gian đó
Bước 3: Nếu thời gian ngắn nhất này xảy ra trên quy trình 1 thì công việc tương ứng được thực hiện trước. Nếu thời gian ngắn nhất xảy ra trên quy trình 2 thì công việc tương ứng được gia công sau cùng. Cố định trật tự vừa sắp xếp, loại công việc ra khỏi tập đang xét.
Bước 4: Thực hiện lại bước thứ 2 và thứ 3 cho tới khi tất
cả các công việc được sắp xếp hết
9/26/2017
185
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U
7.4 Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất
7.4.1 Sắp xếp thứ tự n công việc trên m quy trình 7.4.2 Sắp xếp thứ tự n công việc trên n quy trình
9/26/2017
186
D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U D H T M _ T M U