The Fetal Medicine<br />
Foundation<br />
<br />
Siêu âm có thể dự đoán<br />
sanh non tự phát?<br />
Liona Poon<br />
Chinese University of Hong Kong<br />
King’s College London<br />
<br />
Sanh non<br />
Tần suất<br />
Sanh quá sớm<br />
Báo cáo trên toàn thế giới<br />
<br />
• 15 triệu / năm (>10% số ca sanh)<br />
• Tỷ lệ ngày càng tăng<br />
• >1 triệu trẻ sơ sinh tử vong / năm<br />
<br />
Sanh non<br />
Định nghĩa – Tần suất<br />
<br />
30<br />
%<br />
25<br />
<br />
5.5%<br />
<br />
20<br />
15<br />
<br />
10<br />
<br />
1.7%<br />
<br />
5<br />
0<br />
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43<br />
<br />
Tuổi thai (tuần)<br />
<br />
Đơn thai n =117,033<br />
<br />
NSC Ủy ban tầm soát quốc gia Anh 2015<br />
Tầm soát nguy cơ sanh non bằng đo chiều dài kênh cổ tử<br />
cung không được khuyến cáo<br />
<br />
Sanh non tự phát < 34 tuần<br />
Dự đoán bằng bệnh sử<br />
<br />
Đơn thai n = 117,033<br />
<br />
Chưa có con<br />
50%<br />
<br />
Đã có con<br />
50%<br />
<br />
Sanh non 16-23<br />
tuần ở lần mang<br />
thai trước<br />
<br />
Sanh non < 37<br />
tuần ở lần mang<br />
thai trước<br />
<br />
0.4%<br />
<br />
4%<br />
<br />
Sanh non < 34 tuần n=1,119<br />
(1.0%)<br />
Chưa có<br />
con<br />
49%<br />
Sanh non 16-23<br />
tuần ở lần mang<br />
thai trước<br />
<br />
4%<br />
<br />
Phương pháp tầm soát: Dựa vào lần mang thai trước<br />
Tỷ lệ tầm soát (+) 2.2%<br />
Tỷ lệ phát hiện 16%<br />
<br />
Đã có con<br />
51%<br />
Sanh non < 37<br />
tuần ở lần mang<br />
thai trước<br />
<br />
28%<br />
<br />