![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Sinh học 11 - Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Sinh học 11 - Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh với các nội dung sự lan truyền xung thần kinh; lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 11 - Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
- Goùp nhöõng kieán thöùc nhoû ñeå môû
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Ở trạng thái nghỉ, bên trong tế bào có nồng độ Na+ ,K+ như thế nào? a.Na+ có nồng độ cao hơn ngoài tế bào b.K+ có nồng độ thấp hơn ngoài tế bào c.K+ có nồng độ cao hơn ngoài tế bào d.Na+có nồng độ bằng nồng độ ngoài tế bào
- KIỂM TRA BÀI CŨ 2.Vai trò của bơm NaK khi tế bào ở trạng thái nghỉ a.Chuyển Na+ từ ngoài màng vào trong màng tế bào b.Chuyển K+ từ ngoài màng vào trong màng tế bào c.Chuyển K+ từ trong màng ra ngoài màng tế bào d.Chuyển Na+ từ trong màng ra ngoài màng tế bào
- KIỂM TRA BÀI CŨ 3.Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi a.Cổng Na+ và K+ cùng mở b.Cổng Na+ và K+ cùng đóng c.Cổng K+ đóng và Na+ mở d.Cổng K+ mở và Na+ đóng
- KIỂM TRA BÀI CŨ 4. Cơ chế hình thành điện thế nghỉ do : a. Do sự phân bố các ion ở hai bên màng tế bào, sự di chuyển của ion qua màng tế bào (quan trọng nhất là ion K+ và ion Na+). b. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. c. Bơm NaK. d. Cả a,b,c.
- BÊN TRONG TẾ BÀO MÀNG TẾ BÀO BÊN NGOÀI TẾ BÀO K K Na Na K Na Na K K Na K CỔNG K+ Na K K K Na Na K Na K Na K K Na K Na Na K Na K CỔNG Na + K Na Na Na K Na Na K Na K Na K Na K K CƠ CHẾ HÌNH THÀNH ĐIỆN THẾ NGHỈ
- BÀI: 29 I. Điện thế hoạt động II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh
- mV I. Điện thế hoạt động: 1.Đồ thị điện thế hoạt động +50 Bằng cách nào ng Qua đ ười ta xác định đ ồ thị ở hình 29.1 cho ta bi ượ ết nh ữc khi tế bào bị kích ng thông tin gì? thích sẽ xuất hiện điện th Vếậ ho ạế y th t đ nào là đi ộng? ện thế hoạt động? +40 +30 Giai đoạn đảo cực +20 +10 + 0 -10 0 1 2 3 4 5 6 ‰ giây -20 Giai đoạn mất Giai đoạn tái phân cực -30 phân cực -40 -50 + + -60 + Điện thế nghỉ + -70 Kích thích
- I.Điện thế hoạt động: 1. Đồ thị điện thế hoạt động Đồ thị điện thế hoạt động; gồm 3 giai đoạn: mất phân cực (khử cực), đảo cực và tái phân cực. -Điện thế hoạt động : Là sự thay đổi điện thế giữa trong và ngoài màng khi nơron bị kích thích. 2 Cô cheá hình thaønh ñieän theá hoaït ñoäng: Nguyên nhân là do: sự thay đổi tính thấm của màng đối với các ion thay đổi, gây nên sự khử cực (khi Na+ từ ngoài vào tế bào) đảo cực (Na+ tiếp tục vào) tái phân cực (khi K+ từ trong tế bào ra ngoài).
- I. Điện thế hoạt động: 2. Cơ chế hình thành điện thế hoạt động Các Cổng Ion Ion qua Tác dụng giai đoạn (mở,đóng) màng (hiện tượng gì?) Cổng Na+ Vì sao khi Na+ tích điện dương đi vào màng TB Mất phân Na+ mở cổng Na làm trung hòa điện tích âm+ở mmặt ở cực Na+ mồấ ạ trong tế bào gây nên t phân c t từ ực Cổng Na+ tiếp tục vào dưngoài vào thừa làm cho mặt Na + Đảo Na+ mở trong tế bào tíchtrong t ế bào điện dương so với cực mặt ngoài tích điện âm gây nên đảo cực. Cổng Na+ K+ đi ra mang theo điện tích dương nên Tái đóng K+ làm cho mặt ngoài màng tế bào mang điện phân K+ mở tích dương , gây nên tái phân cực. cực
- BÊN TRONG TẾ BÀO MÀNG TẾ BÀO BÊN NGOÀI TẾ BÀO K K K Na Na K Na Na Na K K Na K CỔNG K+ K Na Na K Na Na K Na K K Na Na Na Na Na K Na K K K CỔNG Na+ Na Na K K Na Na Na K Na K Na Na Na K K K K MấtĐảo phâncực cực
- BÊN TRONG TẾ BÀO MÀNG TẾ BÀO BÊN NGOÀI TẾ BÀO K K Na Na Na K Na CỔNG K+ K Na K Na K Na K K Na Na K Na Na Na K K Na Na K K Na K Na K CỔNG Na+ Na K Na K K K Na Na Na K K Na K Na K Na Na Đảo Tái cựccực phân
- Sau ba giai đoạn: Na+ bên trong nhiều, K+ bên ngoài nhiều. Sau ba giai đoạn chênh lệch điện tích đã Để duy trì n ạng đ trở lồ ộ ion Na+ bên ngoài nhi i – 70mV nh ều, K+ bên trong nhiều ưng ion trong và ngoài của trạng thái đi ện th màng thay đ ế ngh ổi nh ỉ, thì c ư th ần có s ế nào so v ựướ ới tr trảc? lại ion, quá trình này nhờ hoạt động của bơm NaK 2K+ 2K+ 2K+ 2K+ 2K+ Na+ 2K+ Na+ NGOÀI TB + + + + + + + + + + + + + + + + + + MÀNG TB BƠM NaK TRONG TB 3Na+ ATP ADP 3Na+ 3Na+ 3Na+ 2K+ 2K+ 3Na+ Na+ 3Na+
- I. ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG : II. SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH TRÊN SỢI THẦN KINH Sợi thần kinh không có bao miêlin Eo Ranvie Sợi thần kinh có bao miêlin Bao miêlin
- II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh Nghiên cứu SGK và quan đoạn phim sau để hoàn thành phiếu học tập; NỘI KHÔNG CÓ BAO CÓ BAO MIÊLIN DUNG MIÊLIN Cách XTK lan truyền liên tục XTK lan truyền theo cách lan từ vùng này sang vùng nhảy cóc từ eo Ranvie truyền khác kề bên. này đến eo Ranvie khác Do mất phân cực,đảo Do mất phân cực,đảo cực cực và tái phân cực liên và tái phân cực liên tiếp từ Cơ chế tiếp hết vùng này sang eo Ranvie này sang eo vùng khác trên sợi thần ranvie khác trên sợi thần kinh kinh Tốc độ Tốc độ chậm: 3-5m/s Tốc độ nhanh: 100m/s
- II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh 1. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin A B C D +- +- +- + +- +- +- -
- II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh 1.Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin A B C D +- +- +- + +- +- +- - Bao Miêlin Eo Ranvie
- II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh Trên sợi thần kinh không có bao miêlin, xung thần kinh truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác kế tiếp. Trên sợi thần kinh có bao miêlin, xung thần kinh truyền theo kiểu nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie tiếp theo tốc độ truyền xung nhanh hơn trên sợi không có bao miêlin.
- II. LAN TRUYEÀN XUNG THAÀN KINH TREÂN SÔÏI THAÀN KINH: Vì mieâlin coù tính chaát caùch ñieän, neân khoâng khöû cöïc vaø ñaûo cöïc ôû vuøng coù bao mieâlin. Taïi sao ñieän theá hoaït ñoäng lan truyeàn treân sôïi TK coù bao mieâlin theo loái “nhaûy
- CÂU LỆNH SGK Xung thaàn kinh lan truyeàn theo caùc boù sôïi thaàn kinh coù bao mieâlin töø voû naõo xuoáng ñeán caùc cô ngoùn chaân laøm ngoùn chaân co laïi. Haõy tính thôøi gian xung thaàn kinh lan truyeàn töø voû naõo xuoáng ngoùn chaân (bieát chieàu cao cuûa ngöôøi naøo ñoù laø 1,6 m, toác ñoä lan truyeàn laø 100 m/ giaây). Giải: Thôøi gian xung thaàn kinh lan truyeàn töø voû naõo xuoáng ngoùn chaân laø: 1,6 m : 100 m / giaây = 0,016 giaây
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 15: Tiêu hóa ở động vật
44 p |
1164 |
210
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 16: Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
40 p |
1118 |
204
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)
31 p |
1263 |
183
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 20: Cân bằng nội môi
25 p |
1062 |
158
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu
34 p |
944 |
141
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 12: Hô hấp ở thực vật
27 p |
1034 |
133
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
28 p |
893 |
132
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 17: Hô hấp ở động vật
22 p |
674 |
112
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng
25 p |
813 |
107
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
21 p |
675 |
73
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 3: Thoát hơi nước
29 p |
668 |
60
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 22: Ôn tập chương 1
27 p |
554 |
57
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
22 p |
623 |
49
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 2: Vận chuyển các chất trong cây
20 p |
577 |
49
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
21 p |
739 |
48
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tiếp theo)
29 p |
734 |
43
-
Bài giảng Sinh học 11 bài 21: Thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người
31 p |
420 |
30
-
Bài giảng Sinh học 11: Hô hấp ở động vật
29 p |
162 |
16
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)