intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Chia sẻ: Dung Hải Phòng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 8: Quang hợp ở thực vật trình bày khái quát về quang hợp ở thực vật; lá là cơ quan quang hợp. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh, phục vụ quá giảng dạy, học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 11 - Bài 8: Quang hợp ở thực vật

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN ---------- SINH HỌC 11 – CƠ  BẢN Tổ:    HÓA ­ SINH    Thự c hiện: Nguyễn Thị Nhàn
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ * Bón phân hợp lý có tác dụng làm tăng năng suất cây  trồng và không gây ô nhiễm môi trường *Khi lượng phân bón vượt quá mức tối ưu,       cây sẽ không hấp thụ hết.           ­ Dư lượng phân bón sẽ làm xấu tính chất lý hoá của đất.            ­ Dư lượng phân bón sẽ bị nước mưa cuốn xuống các thuỷ vự     gây ô nhiễm môi trường nước Thế nào là bón phân hợp lý  và biện pháp đó có tác  dụng gì đối với năng suất      cây trồng và bảo vệ môi  trường?
  3. Nguồn thức ăn và nguồn năng   Tại sao Trái đất của  lượng cần thiết để duy trì sự  chúng ta được gọi là  sống trên trái đất bắt nguồn từ  “hành tinh xanh” ? đâu? 
  4. I. KHÁI QUÁT VỀ  QUANG HỢP ỞTV 1,  Quang  hợp là gì? *Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp 6CO2 + 12H2O ASMT C6H 12O6 + 6O 6 + 6H2O 6CO2+12H2O­>C6H12O6 +  Diệp lục 6O2 + 6H2O * Điều kiện để xảy ra quá trình quang hợp:      ­ Năng lượng ánh sáng mặt trời     ­ Chất diệp lục trong tế bào lá H2, Điều  *Nguyên liệu và Sản phẩm của quang hợp H 1, Viết  kiện để  ­Nguyên liệu: Cacbonic, nước phương  H 3,  xảy ra  Hình 8.1  trình tổng  Nguyên  H 4,  Quang  ­ Sản phẩm: Cacbohidrat, ôxi quá trình  SGK – Sơ đồ  li hợ ệquát c u và  ủa   * Quang hợp :Là quá trình sử dụng năng lượng ánh  p là gì? quang  quang hợp ở  Sảquá trình  n phẩm  hợp? sáng m ặt tr ời mà diệp l ụ c đã hấ p thụ cây xanh.   để tổng hợp  củquang  a quang  Hãy cho biết hợhp?ợp? cacbohiđrat và giải phóng ôxi từ cacbonic và nước.
  5. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? 2. Vai trò  • Cung cấp thức ăn, năng lượng  của quang  hợp để duy trì sự sống cho sinh  giới. Quang  LẤY MỦ CAO NỆM hợp  diễn ra  • Cung cấp nguyên liệu sản xuất  SU SẢN DÂY CHUYỀN NHÂN SÂM DÂY CHUYỀN SẢNKIMDAN BƯỞI VĨNH LONG XUẤT GỖ XUẤT GIẤY NHO DÁN chủ yếu  BẮP LÚA ởcơ  . CÁNH ĐỒNG quan nào  GẤC của 
  6. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? 2. Vai trò  1 Lớp cutin Quan sát hình  của quang  8.2, nghiên cứu  Lớp bi ểu bì trên  SGK. Mô t ả  hợp 2 II. LÁ LÀ CƠ  QUAN QUANG  4 các đặc điểm  HỢP: phân b TB mô gi ậu  ố và  cách s chứa l ục lạắpp x   ếp  1. Hình  các tế bào  thái giải  5 chứa diệp lNhu ục  phẫu của  Tế bào xốp mô trong lá thích  lá thích   chứa lnghi ch ục lạpức năng  nghi chức  quang hợp và  năng  điền các thông  quang  Gân lá ch ứa mạch  tin vào phi ếu  hợp:     3 Khí khổng 6 gỗ và mhạọch rây c tập?
  7. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? Đặc điểm hình thái,  Chức năng 2. Vai trò  của quang  giải phẫu hợp II. LÁ LÀ CƠ  QUAN QUANG  Diện tích bề mặt lớn HỢP: Bên  1. Hình  thái giải  ngoài Biểu bì có khí khổng phẫu của  lá thích  Hệ gân lá  nghi chức  Bên  năng  Lục lạp trong tế bào quang  trong hợp:    
  8. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? Đặc điểm hình thái,  Chức năng 2. Vai trò  giải phẫu của quang  Diện tích bề mặt  hợp Hấp thu được nhiều tia sáng. II. LÁ LÀ CƠ  Bên  lớn QUAN QUANG  HỢP: ngoài Biểu bì có khí  Khuếch tán CO2 vào lá, đến  khổng 1. Hình  lục lạp. thái giải  ­ Mạch gỗ: đưa nước và ion  phẫu của  khoáng đến từng tế bào lá để  Hệ gân lá  lá thích  quang hợp. nghi chức  Bên  ­ Mạch rây: đưa sản phẩm quang năng  trong hợp ra khỏi lá. quang  Lục lạp trong tế  hợp:     Thực hiện quang hợp. bào
  9. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? Màng ngoài 1 2 Màng trong 2. Vai trò  của quang  hợp Chất  II. LÁ LÀ CƠ  3 QUAN QUANG  HỢP: nền  6 Grana 1. Hình thái  (strôma) giải phẫu  của lá thích  nghi chức  4 Tilacôit  năng quang  5 tilacôit Xoang hợp:2.  Lụclạplà  ­ Grana:  bào quan  Hình 8.3 SGK – Cấu tạo của lục  quang    + Màng Tilacoid: Ch ứa hệ sắọ lạp, Sinh h ố quang h c tc 10   ợp  ­>ph  Nêu nh ững ản  ứng sáng hợp: đặc điểm cấu tạo của lục lạp    + Xoang Tilacoid: Quang phân li n ước, tổng hợp ATP.   thích nghi chức năng quang    ­ Chất nền Stroma:  ­>Phản ứng tối.
  10. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? * Phân bố trên màng  2. Vai trò  tilacôit * Gồm 2 nhóm: diệp lục và carôtenôit Diệp lục là nguyên của quang   nhân làm cho Lá  hợp II. LÁ LÀ CƠ  1  Diệp lục a cây có màu xanh  QUAN QUANG  ­ Diệp lục: Không hấp thụ các  HỢP: 2 Diệp lục b tia lục nên phản  1. Hình thái  chiếu màu lục vào  giải phẫu  mắt ta. Lá có  của lá thích  màu xanh lục. nghi chức  năng quang  hợp:2.  Lụclạplà  bào quan  quang  Nghiên cứu SGK và cho biết hệ sắc  hợp: tố quang hợp phân bố ở đâu và  3. Hệ sắc  tố quang  gồm những loại nào ? Vai trò? Tại  sao lá có màu xanh? 
  11. I. KHÁI QUÁT  VỀ QUANG  HỢP Ở TV 1,  Quang  hợp là gì? ­ Carôtenôit: Là nhóm sắc tố phụ gồm Caroten và  2. Vai trò  của quang  Xantophil tạo màu đỏ, da cam, vàng ở lá, hoa, quả, củ  hợp II. LÁ LÀ CƠ  ( Gấc, cà rốt) QUAN QUANG  ­Tóm lại: Các sắc tố quang hợp hấp thu NLAS và truyền  HỢP: 1. Hình thái  tới diệp lục  giải phẫu        Carotenoid   Diệp lục b   Diệp lục a  Diệp lục a  của lá thích  ở trung tâm phản ứng (P700 và P680): nghi chức   Diệp lục a            NLASMT                   NL hóa h ọc trong ATP và NADPH.  năng quang  hợp:2.  ( Nicôtin amít ađênin đinuclêôtít phốt phát dạng khử) Lụclạplà   Lưu ý:  ­ Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự  bào quan  quang  chuyển hóa NLASMT hNghiên cấứp th ụ được thành NL c u SGK và cho bi ết hệủ sa ắc  hợp: các liên kết hóa h tốọ c trong ATP và NADPH.  quang h ợp phân bố ở đâu và  3. Hệ sắc          ­ Các sắc tgố Vai trò tố quang  m nhữhỉng lo ồ khác ch ệấ sp th  h ụố NLASMT và  i nào ? Vai trò? T ắạc t  quang hợp ? ại  truyền NL đó cho di ệp lục a (trung tâm phản ứng  sao lá có màu xanh? 
  12. Năng lượng Diệp lục a Diệp lục a ở Trung tâm ánh sáng mặt phản ứng trời Diệp lục b Chuỗi truyền điện tử Carôtenoit    
  13.        1. NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NẮM I. KHÁI QUÁT VỀ QUANG HỢP Ở TV 1,  Quang hợp là gì? PTTQ ĐK NL, SP KN Cung cấp TA và NL, Cung cấp Ng liệu SX 2. Vai trò của quang hợp Cung cấp dược liệu Điều hòa khí hậu II. LÁ LÀ CƠ QUAN QUANG HỢP: Hình thái,giải phẫu 1.Hình thái giải phẫu của lá thích nghi chức năng quang hợp:       Chức năng Grana – Pứ  sáng 2. Lục lạp là bào quan quang hợp:  Chất nền Stroma: ( Phản ứng tối.) Diệp lục 3. Hệ sắc t  ố quang    hợp: Carôtenôit Vai trò của hệ sắc tố
  14. 2. Hãy viết phương trình quang hợp tổng quát. ASMT 6CO2 + 12H2O     C6H12O6 + 6O2 + 6H2O Diệp lục 3. Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối  với sự sống trên Trái đất? Cung cấp thức ăn, năng lượng.     Cung cấp nguyên liệu sản  xuất  Cung cấp dược liệu.                     Điều hòa khí hậu.   4. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng  lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. B. Diệp lục b C. Diệp lục a. b  D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
  15. 4. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức  năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? a. Có cuống lá. b. Có diện tích bề mặt lớn. c. Phiến lá mỏng. d. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
  16. 5. Hãy chú thích đầy đủ cho hình sau: 1n Chất nề 2 Tilacôit Grana3 Màng trong 4 Màng ngoài 5
  17. Học bài 8. Xem bài 9 và trả lời các câu hỏi:  Quá trình quang hợp được thực hiện như thế  nào? Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?    
  18.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2