intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học 9 bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - GV. Nguyễn Thùy Dương

Chia sẻ: Nguyễn Thùy Dương | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

134
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng được thiết kế với hình ảnh minh họa trực quan phong phú, nội dung trình bày ngắn gọn, súc tích. Hi vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô giáo trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học 9 bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật - GV. Nguyễn Thùy Dương

  1. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Ánh sáng ảnh hưởng lên đời sống thực vật  như thế nào?  Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: ­ Tùy theo khả năng thích nghi của động vật với  ánh sáng, người ta chia động vật thành hai nhóm  là:  a. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa tối. b. Nhóm động vật kị sáng và nhóm động vật kị tối. c. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật kị tối. d. Nhóm động vật hoạt động ban ngày và ban trưa.
  2. Chim cánh cụt sống ở vùng nào? Chúng có thể  sống ở vùng khí hậu nhiệt đới không?
  3. Cây ch      Ở lỉ quang h ợp bình thườ ớp 6, các em đã h ng ở nhiệt độ trung bình t ọc quá trình quang h ừ  ợp và hô  20 0  C – 300  C. Nhi ệt độ  cao quá ( trên 40 0  C ) hay th hấp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở nhiệt  ấ p quá ( 0 0  C ) cây ngừng quang hợp và hô hấp.  độ môi trường như thế nào?
  4. ­ Đa số sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ bao nhiêu?   Vi khuẩn suối  nước nóng chịu  được nhiệt độ 700C­ 900C  Ấu trùng sâu ngô chịu  được nhiệt độ ­270C
  5. Ví dụ 1: *Cây vùng nhiệt đới khô hạn ­ Lá biến thành  gai , bề mặt lá có  tầng cutin dày có  tác dụng hạn chế  sự thoát hơi nuớc  Cây xương rồng Cây hoa đá * Cây vùng ôn đới ­ Cây rụng lá để  giảm diện tích  tiếp xúc với  không khí lạnh  hoặc thân và rễ  cây có lớp bần  dày tạo thành lớp  Lá cây vàng vào mùa thu và  Thân cây có lớp  rụng lá vào mùa đông bần dày cách nhiệt bảo vệ 
  6. Ví dụ 2: Gaáu Baéc cöïc Gấu ngựa ở Việt Nam Gấu Bắc cực có bộ lông rất dày, cơ thể lớn hơn  gấu ngựa ở Việt Nam
  7. Ví dụ 3 : Nhiều loài động vật có tập tính lẩn tránh  nơi nóng quá hoặc lạnh quá bằng cách : chui vào  hang , ngủ đông hoặc ngủ hè… Chuoät soùc nguû ñoâng
  8. ­ Vậy, nhiệt độ môi trường có ảnh  Chuột đào hang tránh nóng hưởng  ếch chui vào hốc bùn ngủ đông nhưườ ­ Ng  thế  nào đến đời s i ta chia sinh v ống sinh vấậy nhóm?  ật thành m t?  Hãy phân biệt các nhóm đó? Gấu Bắc Cực ngủ đông Sư tử tránh nóng trong hang đá
  9. Hãy sắp xếp cho phù hợp các sinh vật sau đây : (Cây lúa, chim bồ câu, rắn hổ mang, con chó, con người, con cóc, nấm rơm, con heo) vào bảng cho phù hợp    Nhóm sinh vật Tên sinh vật - Cây lúa Sinh vật - Con cóc Biến nhiệt - Nấm rơm - Rắn hổ mang - Chim bồ câu Sinh vật - Con chó Hằng nhiệt - Con người - Con heo
  10. Ví dụ về sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt Sinh vật biến nhiệt      Sinh vật hằng nhiệt
  11. Bài tập: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp Cột A (Tên sinh vật) Cột B (Nơi sống) Thực vật 1. Rau mác a. Bãi cát ưa ẩm 2. Lúa b. Hồ, ao Thực vật 3. Xương rồng c. Ven bờ ruộng chịu hạn 4. Cây phi lao d. Vùng cát khô, đồi 5. Ếch e.  Bãi cát ven biển Động vật ưa ẩm 6. Giun đất g. Ruộng lúa nước 7. Thằn lằn h. Trong đất Động vật ưa khô 8. Lạc đà i. Sa mạc (1 - c, 2 - g, 3 - a, 4 - e, 5 – b, 6 – h, 7 – d, 8 –
  12. Sống ở nơi ẩm ướt, thiếu ánh sáng cây có đặc điểm  gì? Cây lan ý Cây bạc hà Lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát  triển
  13. Sống ở nơi ẩm ướt, nhiều ánh sáng cây có đặc điểm  gì? Cây dừa nước Cây thủy trúc Phiến lá hẹp, mô giậu  phát triển Cây lúa
  14. Sống ở nơi khô hạn thực vật có đặc điểm gì để thích  nghi? Cây keo lạc đà Cây xương rồng ­ Rễ ăn sâu, lan  rộng ­ Thân mọng nước ­ Lá tiêu giảm hoặc  biến thành gai Cây lê gai
  15. Da trần ẩm ướt, Th khiườ ng xuyên  gặp điều kiện sốkhô ng nhạn ơi có đ ộ  dễ bị ẩm cao đ mất nướcộng  vật có đặc điểm  gì?
  16. Sinh sống trên sa mạc động vật có đặc điểm gì? Da có  vảy  sừng  làm  Vậy độ ẩm đã ảnh hưởng tới nhữnggiảm  Tắc kè khả  những đặc điểm nào của sinh vật? năng  Thằn lằn sa  mất  mạ c nước  .  Kỳ nhông
  17. Cây ngập mặn Cây ưa ẩm chịu bóng Cây ưa ẩm chịu bóng Cây Dạ yến thảo ưa ẩm chịu bóng
  18. Cây ưa ẩm chịu sáng
  19. Cây chịu hạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2