intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh học phân tử: Sinh tổng hợp protein - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi

Chia sẻ: Tần Mộc Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sinh học phân tử: Sinh tổng hợp protein - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi cung cấp cho học viên những kiến thức về sinh tổng hợp protein, dịch mã; các yếu tố cần thiết cho quá trình dịch mã: ribosom, mARN, tARN, Aminoacyl-tARN sythetase; aminoacyl hóa tARN; tiến trình dịch mã;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh học phân tử: Sinh tổng hợp protein - ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi

  1. SINH TỔNG HỢP PROTEIN ThS. Nguyễn Thanh Tố Nhi
  2. KHÁI QUÁT Sinh tổng hợp protein = Dịch mã = Giai đoạn cuối của sự biểu hiện TTDT/mARN thành trình tự acid amin tƣơng ứng/chuỗi polypeptid Xảy ra trong tế bào chất  Ở Prokaryote khác eukaryote (eukaryote phức tạp hơn)
  3. CÁC YẾU TỐ CẦN THIẾT Ribosom: bộ máy dịch mã mARN: chứa thông tin quy định trình tự aa cần tổng hợp tARN: vận chuyển aa đến rbs Aminoacyl-tARN sythetase: enzyme gắn aa vào tARN
  4. RIBOSOM Cấu tạo? Prokaryote, eukaryote Trạng thái trƣớc khi dịch mã, dịch mã? Ảnh hƣởng Mg2+? Chức năng?
  5. RIBOSOM Cấu tạo? Prokaryote, eukaryote Trạng thái trƣớc khi dịch mã, dịch mã? Ảnh hƣởng Mg2+? Chức năng?
  6. mARN Vùng mã hóa bắt đầu bằng codon khởi đầu (AUG), kết thúc bằng codon kết thúc (UAA, UAG, UGA)
  7. tARN Chất kết nối giữa TTDT đƣợc mã hóa ở mARN với trình tự aa của protein tƣơng ứng
  8. tARN Mỗi tARN vận chuyển 1 loại aa Mỗi aa có thể đƣợc vận chuyển bởi một số tARN khác nhau tARN duy nhất: aa liên quan đến 1 tARN tARN đồng nhận: các loại tARN liên quan đến 1 aa Sự dị biệt codon: có 1 vài codon cho 1 aa đƣợc sử dụng
  9. Aminoacyl hóa tARN Là quá trình gắn amino acid với tARN Xúc tác bởi aminoacyl-tARN synthetase 2 bƣớc: Hoạt hóa aa: aa phản ứng với ATP hình thành aminoacyl adenylate hoạt hóa Gắn aa: enzym aminoacyl-tARN synthetase gắn aa hoạt hóa với tARN tạo phức hợp aminoacyl-tARN
  10. Aminoacyl hóa tARN Sơ đồ phản ứng 1) Amino acid + ATP aminoacyl-AMP + PPi 2Pi 2) Aminoacyl-AMP + tARN Aminoacyl-tARN + AMP
  11. Aminoacyl hóa tARN Câu hỏi: 20 loại tARN cho 20 loại aa? 20 loại tARN-aminoacyl synthetase cho 20 loại aa?
  12. Aminoacyl hóa tARN Chức năng • Cung cấp sự liên hệ giữa mã di truyền (mARN) và protein (aa), hoạt hóa aa trƣớc khi nối vào protein • Liên kết ester giữa aa & tARN cung cấp năng lƣợng cho việc hình thành liên kết peptid trong dịch mã
  13. Aminoacyl hóa tARN Trong quá trình dịch mã, Rbs Không xác định đƣợc tARN có gắn đúng với aa tƣơng ứng hay không Chỉ đảm bảo sự ăn khớp giữa codon/mARN và anticodon/tARN, nếu khớp thì aa/tARN dù đúng hay sai đều đƣợc nối vào chuỗi polypeptid.
  14. Aminoacyl hóa tARN “Bƣớc đọc sửa sai” chỉ xảy ra ở giai đoạn aminoacyl hóa bởi enzym aminoacyl-tARN synthetase. Tính chính xác của bƣớc này thể hiện ở việc nhận diện:  Aa qua kích thƣớc, điện tích, cấu dạng  tARN nhờ nhánh D và vòng anticodon
  15. tARN VÀ CODON KHỞI ĐẦU Eukaryote • Codon khởi đầu: AUG (~methionin = Met) • Có 2 loại tARN mang Met đến kết hợp với codon AUG/mARN tARNiMet: dùng cho AUG mở đầu chuỗi polypeptid tARNmMet: dùng cho AUG khác nằm trong chuỗi polypeptid
  16. tARN VÀ CODON KHỞI ĐẦU Prokaryote Codon khởi đầu: AUG, GUG (formyl-methionin = fMet) 2 loại tARN: tARNfMet: AUG mở đầu chuỗi polypeptid (chuỗi peptid ở Prokar đƣợc khởi đầu = formyl-methione) tARNmMet: dùng cho codon AUG khác trong chuỗi polypeptid
  17. Các tARN & codon khởi đầu Vi khuẩn TB nhân thật Codon khởi đầu AUG, GUG AUG tARN mang Met tARNfMet tARNiMet khởi đầu tARN mang Met tARNmMet tARNmMet khác / protein Acid amin khởi Formyl-methionin Methionine đầu chuỗi peptid
  18. TIẾN TRÌNH DỊCH MÃ 3 giai đoạn chính: Khởi đầu Nối dài Kết thúc
  19. KHỞI ĐẦU DỊCH MÃ Yếu tố cần thiết mARN tARN mang acid amin mở đầu 2 tiểu đơn vị của ribosom Yếu tố khởi đầu Prokaryote: IF1, IF2, IF3 Yếu tố khởi đầu Eukaryote : eIF1, eIF2,…, eIF10
  20. RIBOSOM 3 vị trí quan trọng/rbs P (peptidyl-tARN): chuỗi polypeptid đang hình thành gắn với tARN A (aminocyl): tARN mang 1 aa đến đối mã – codon kế tiếp/mARN chƣa đƣợc dịch mã E (exit) tARN đến vị trí này bị phóng thích
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1