Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
lượt xem 28
download
Để giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo cho tiết học Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 chúng tôi đã chọn lọc những bài giảng với những slide đẹp, hiệu ứng sinh động. Giúp bạn dễ dàng truyền đạt những kiến thức của bài cho học sinh, nắm được các tính chất chia hết, hiểu được cơ sở lý luận của dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Mời bạn tham khảo bộ sưu tập bài giảng của tiết học Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 trong chương trình số học 6 để bổ sung vào nguồn tài liệu giảng dạy và học tập của bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- SỐ HỌC 6 – BÀI GIẢNG BÀI 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
- Kiêm tra bai cũ ̉ ̀ Các tổng sau có chia hết cho 4 không? Vì sao? a. A = 116 + 212 + 20 b. B = 102 + 124 + 60 Trả lời: a. Vì 116 4; 212 4 và 20 4 nên A 4 b.Vì 102 4; 124 4 và 60 4 nên B 4
- Dễ thôi ! Bai hoc hôm nay sẽ ̀ ̣ ́ ́ giup chung ta Trả lời câu hoi ̉ naỳ
- ́ ́ ̣ ́ Tiêt 20: Dâu hiêu chia hêt cho 2, cho 5
- 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ: 60 = 6 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 250 = 25 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 7290 = 729 . 2 . 5 chia hết cho 2, cho 5 Nhận xét Các số có chữ số ́ tnhư ̣ ́ Vây cac sô ận cùng là 0 đều chia h̀ ếtthì chia chia thế nao cho 2 và hết cho ́ 5. hêt cho 2, cho 5?
- ́ Nhom 2 Vây nh́ ững số ̣ Thay dâu * bởi Thay dâu ữngi ̣ ́ Vây nh * bở những chữ ́ số nao ̀ nhữ́ ng chữ số ́ sô như thê thì n ư thê ́ cho nhchia hêtnao 2 ? ̀ ̀ nao thì̀ nao thì n không Vithì chia hêt ̀ sao ? ́ ́ chia hêt cho 2 ? không chia Nhom21? cho ́ ̃ ́ Vì sao ? ́ Hay xet số hêt cho 2 ? ́ Nhom 4 Vây nhữngbởi ́ ̣ ́ Thay dâu * sô n = 59* Nhom3 ́ những chữ số̀ như thêkhông ́ nao Vây những số ̣ Thay dâu * bởi ́ nao thì n ̀ thì hêt cho nhng thế nao ̀ ư chữ số naò chiakhông 5 ? ́ nhữ thì chia hêt chia ? ́ Vì saohêt cho ́ ́ thì n chiahêt cho 5? cho?5 ?sao ? 5 Vì
- Ví dụ 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận Xét số n = 59* cùng là 0 đều chia 59* = 590 + * hết cho 2 và chia hết KếtThay dâu * bởichữữ ố t́ ận ̀ cho 5. ? luận 1:́ Số có ch s sô nao cùng ̀ là chia số ́ chẵn 2 chia hết thi n chữ hêt cho thì 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: cho 2. *∈{1; i 6; 8} thì chia N? Thay dâu * bở3;chữ 7; ́ 9} ̀ thì n Nếu thay *́∈{0; 2; 4;5; sô naonthì ếu Các số có chữ số tận không chia hết cho 2,2. một số ́ hnếchoậnvì cShêt cho ữ ạố tận u K tkhông chiaả hai số h vì đề ế t lu 2, 2: ố có ch sng cùng là các chữ số hạng không chia hết cho 2, số cùng ế cho 2. chia hlàt chữ số lẻ thì không chia chẵn thì chia hết cho 2 hạng còn lại chia hết cho 2. hết cho 2. và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
- 1. Nhận xét mở đầu: ?1 Trong các số sau, số nào Các số có chữ số tận chia hết cho 2, số nào không cùng là 0 đều chia chia hết cho 2 ? hết cho 2 và chia hết 328 ; 1437 cho 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: 895 ; 1234 Các số có chữ số tận cùng là các chữ Trả lời số chẵn thì chia hết Cac số chia hêt cho 2 la: ́ ́ ̀ cho 2 và chỉ những 328; 1234. số đó mới chia hết Cac số không chia hêt cho 2 ́ ́ cho 2 ̀ la: 1437; 895.
- 1. Nhận xét mở đầu: Ví dụ Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết Xét số n = 59* cho 2 và chia hết cho 5. Thay dâu * bởi chữ số nao thì n ́ ̀ chia hêt590 + * 59* =́ cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: NếuThay dâu * b5}i thìữ số nao ết cho thay *∈{0; ở ch n chia ̀ h thì n ́ Các số có chữ số tận 5, vìkhông chia hạng đề5 chia hết cho cả hai số hêt cho u ́ cùng là các chữ số chẵn 5.Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng thì chia hết cho 2 và chỉ là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. những số đó mới chia Nếu thay *∈{1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9} hết cho 2 thì n không chia hết cho 5, vì một 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: số hạng không chia hết cho 5, số Các số có chữ số tận cùng hạng còn lại chia hết cho 5. là 0 hoặc 5 thì chia hết cho Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng 5 và chỉ những số đó mới khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. chia hết cho 5.
- 1. Nhận xét mở đầu: Các số có chữ số tận cùng là ?2 Điền chữ số vào dấu * 0 đều chia hết cho 2 và chia để được số 37* chia hết cho hết cho 5. 5. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Trả lời: Các số có chữ số tận cùng Với * ∈ {0; 5} thì 37* 5 là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
- Bài tập 1: 1. Nhận xét mở đầu: Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Các số có chữ số tận cùng Trong các số đó: là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. a. Số nào chia hết cho 2, số nào chia 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: hết cho 5? a. Số chia chia cho 2 là:2 mà không chia b. Số nào hết hết cho 4620; 234 h ố cho hế Các số có chữ số tận Sếtchia 5? t cho 5 là: 4620; 1345 cùng là các chữ số chẵn c. Số nào chia hết cho 5 không chia hết b. Số chia hết cho 2 mà mà không thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 chia 5 ết cho 2? cho h là: 234 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: c. Số chia hết cho 5 mà không chia Các số có chữ số tận cùng d.ếtố nào chia hết cho cả 2 và 5? h S cho 2 là 1345 d. Số chia không chia hếvà 5 là:ả 2 và 5? là 0 hoặc 5 thì chia hết cho e. Số nào hết cho cả 2 t cho c 4620 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. e. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
- Bài 127(sbt/18) Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: a.Số đó chia hết cho 2. b.Số đó chia hết cho 5 c.Số đó chia hết cho cả 2 và 5. Trả lời a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506 b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605 c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 650; 560.
- Bài tập mở rông: ̣ Cho các số sau: 2008; 2010; 1625; 2012; 2500; 2016; 2025; 2075; 1800; 1640; 1875 Số ́ chia hêt cho 2 cho 2 ̀ ́ ́ ̀ a.a. Sônao chia hêt la: 2008, 2010, 2012, 2500, 2016, 1800, 1640 b. Số nao chia 5 la: 2010, b. Số chià hêt chohêt ̀cho 5 1625, 2500, 2025, 2075, ́ ́ 1800, 1640, 1875 c. Số ́ chia hêt cho 4 ́ la: 2008, 2012, 2500, 2016, 1800, 1640 ̀ ́ c. Sô nao chia hêt cho 4 ̀ d. Số chia hêt cho 25 la: 1625, 2500, 2025, 2075, 1800, ́ ̀ d. Số nao chia hêt cho 25 1875 ̀ ́
- BỔ SUNG: Dấu hiệu chia hết cho 4, cho 25 Các số có 2 chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.( VD: 116; 264; 324…) Các số có 2 chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25 (tức là tận cùng bằng: 00; 25; 50; 75)
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.BÀI VỪA HỌC: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5. Bài tập: Bài 91; 93; 94; (sgk/38) Bài 128; 131 (sbt/18) Hướng dẫn bài 131(sbt/18) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5? 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;…; 95; 96; 97; 98; 99; 100 10; A={ …; } B={ …; }
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1.BÀI VỪA HỌC: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5. Bài tập: Bài 91; 93; 94; 94 (sgk/38) Bài 128; 131 (sbt/18) 2.BÀI SẮP HỌC: Luyện tập Xem trước các bài tập trang 39(sgk)
- CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM LUÔN MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
18 p | 412 | 68
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 1: Làm quen với số nguyên âm
38 p | 236 | 66
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 17: Ước chung lớn nhất
31 p | 447 | 64
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
20 p | 322 | 59
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 5: Phép cộng và phép nhân
11 p | 317 | 41
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 2: Tập hợp các số nguyên
23 p | 170 | 33
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
20 p | 169 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
23 p | 213 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 13: Bội và ước của một số nguyên
25 p | 247 | 30
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
26 p | 229 | 27
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 4: Rút gọn phân số
26 p | 244 | 25
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 9: Quy tắc chuyển vế
24 p | 212 | 20
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
19 p | 150 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số
20 p | 179 | 15
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
10 p | 209 | 14
-
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
19 p | 167 | 13
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
16 p | 165 | 10
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
17 p | 172 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn