intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng So sánh các số có 3 chữ số - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải

Chia sẻ: Lê Văn Hải | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:10

160
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức của bài So sánh các số có 3 chữ số là giúp học sinh biết cách so sánh các số có 3 chữ số, nắm được các số trong phạm vi 1000, giúp học sinh củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000., thưc hành làm các bài tập để cải thiện những kĩ năng toán. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng So sánh các số có 3 chữ số - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải

  1. ` Bài 7: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
  2. Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2009. Toán: Toán KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Đọc các số: 401; 121; 215 510; 699; 803 2/ : Viết các số: Ba trăm mười tám. Năm trăm linh ba. Bốn trăm bốn mươi sáu.
  3. Toán So sánh các số có ba chữ số
  4. Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009. Toán Toán: SoSo sánh các số có ữ số ữ số. sánh các số có ba ch ba ch 234 234 234 < 235 194 > 139 139 < 194 194 > 139 199 < 215 215 >199 199 < 215
  5. Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2009. Toán Toán: sánh các số có ba schữ sốba chữ số So So sánh các ố có Quy tắc chung khi so sánh các số có ba chữ số : -- So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào cóchữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.( Không cần xét đến chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nữa.) - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.( Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa.) - Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  6. Toán So sánh các số có ba chữ số Bài 1: > 127……121 865…….865 < ? 124…….129 648…….684 = 182…….192 749…….549
  7. Toán So sánh các số có ba chữ số Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: a) 395, 695, 375,: b) 873, 973, 979 c) 751, 341, 741
  8. Toán So sánh các số có ba chữ số Bài 3: 971 972 973 976 977 979 982 983 986 988 991 995 996 999 1000
  9. Toán So sánh các số có ba chữ số Bài 3: 971 972 973 974 975 976 977 978 979 980 981 982 983 984 985 986 987 988 989 990 991 992 993 994 995 996 997 998 999 1000
  10. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2