intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:12

273
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng dành cho tiết học So sánh các số trong phạm vi 100 000 để thiết kế cho mình những bài giảng hay nhất và giúp học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100.000, tìm số lớn nhát, số nhỏ nhất trong 1 nhóm các số có 5 chữ số, củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số, biết so sánh các số có 5 chữ số, nắm được thứ tự các số có 5 chữ số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng

  1. Toán: 120 < 1230
  2. Bài mới:
  3. Toán: Ví dụ 1 1. So sánh các cặp số sau: 100 000 và 99 999 100000 > 99999 99 999 < 100 000 Vì 100000 có nhiều chữ số hơn nên: 100 000 > 99 999
  4. Toán: Ví dụ 2 * So sánh 76200 và 76199 76200 > 76199 76199 < 76200 - Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. - Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. - Ở hàng trăm có 2 > 1 76200 > 76199
  5. Toán: 2. So sánh các số có 5 chữ số:  Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 100 000 > 99 999 99 999 < 100 000  Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải. 70 645 > 69 982 25 672 > 25 638  Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 34 859 = 34 859
  6. Toán: BÀI SỐ 1 : > < = 4589 ... 10 001 35 276 ... 35 275 8000 ... 7999 + 1 99 999 ... 100 000 3527 ... 3519 86 573 ... 96 573 4589 ... 10 001 < 35 276 > 35 275 276 ... 35 275 8000 ... 7999 + 1 = 99 999 ... 100 000 < 3527 ... 3519 > 86 573 ... 96 573 <
  7. Toán: BÀI SỐ 2: > < = 89 156 ... 98 516 67 628 ... 67 728 69 731 ... 69 713 89 999 ... 90 000 79 650 ... 79 650 78 659 ... 76 860 89 156 ... 98 516 < 67 628 ... 67 728 < 69 731 ... 69 713 > 89 999 ... 90 000 < 79 650 ... 79 650 = 78 659 ... 76 860 >
  8. Toán: BÀI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83 269; 92 368; 29 863; 68 932 83 269 B 92 368 29 863 68 932 b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74 203; 100 000; 54 307; 90 241 74 203 100 000 C 54 307 90 241
  9. Toán: BÀI SỐ 4 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 30 620; 8258; 31 855; 16 999 8258; 16 999; 30 620; 31 855
  10. Toán: • Dặn học sinh về nhà học bài.
  11. Chúc thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học giỏi Hẹn gặp lại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2