CH

NG 9

ƯƠ

QU N TR T N QU VÀ Ỹ Ị Ồ Ả THANH KHO NẢ

NH NG N I DUNG CHÍNH

NGUYÊN LÝ C B NƠ ả C A QU N TR TÀI CHÍNH NG N H N ả

Các khái ni m c b n ơ ả ệ

• Qu n tr tài chính ng n h n còn g i là qu n tr ị

ị v n l u đ ng. ố ư ộ

t quan tr ng nh t gi a tài chính ng n

ữ ờ

bao nhiêu ti n m t là h p lý? ặ

• Khác bi ắ h n và tài chính dài h n là th i đi m c a các ạ ạ dòng ti n.ề • Các câu h i:ỏ – Công ty gi ợ ữ – Công ty nên vay ng n h n bao nhiêu? – Công ty nên bán ch u bao nhiêu cho khách hàng?

ề ạ

ắ ị

Ti n m t và v n l u đ ng ròng

ố ư ộ

i: khái ni m tài s n ng n h n; n ng n

ắ ạ

ả ố ị

• Nh c l h n.ạ NWC + tài s n c đ nh = n dài h n + V n CSH NWC = Ti n m t + Tài s n ng n h n khác – N ng n h n ắ

(1) ề ạ

(2) → Ti n m t = N dài h n + VCSH + N ng n ắ ạ h n – tài s n ng n h n ngoài ti n – tài s n c ả ố ạ ạ đ nh. ị

Ho t đ ng làm tăng ti n m t ặ ạ ộ (ngu n t o ti n) ồ ạ

• Tăng n dài h n ạ ợ • Tăng v n ch s h u ủ ở ữ ố • Tăng n ng n h n ạ ắ ợ • Gi m tài s n ng n h n khác ti n ề ạ ắ ả • Gi m tài s n c đ nh. ả ố ị

ả ả

Ho t đ ng làm gi m ti n m t ặ ạ ộ (s d ng ti n)

ử ụ

ả ả ả

• Gi m n dài h n ợ • Gi m v n ch s h u ủ ở ữ ố • Gi m n ng n h n ạ ắ ợ • Tăng tài s n ng n h n khác ti n ề ạ ắ ả • Tăng tài s n c đ nh ả ố ị

Ti n m t và thanh kho n ả

– Các ch ng khoán kh m i, (t ng đ ứ ươ

ề ươ ạ ớ ề

– Qu n tr thanh kho n quan tâm t ng ti n, c n ậ ề ả ạ ti n), cùng v i ti n m t t o thành tr ng thái thanh ặ ạ kho n.ả ả ả ị ả

ng tài s n , m t khía ộ

ả ắ i l ớ ượ ữ ầ ạ

i ẹ

trong tay;liên quan ch t h n v i – Qu n tr ti n m t: theo nghĩa h p, liên quan t ớ ặ ơ ớ

ề ặ

– Qu n tr ti n m t là tr ng tâm c a ch ng này i u mà công ty c n gi thanh kho n t ả ố ư c nh c a qu n tr tài s n ng n h n. ủ ị ả ạ ặ ị ề ả ng ti n th c t l ự ế ề ượ các c ch thu, chi ti n m t. ơ ế ị ề ươ ủ ặ ả ọ

Chu kỳ ho t đ ng và chu kỳ ti n m t ặ

ạ ộ

Các s ki n

Các quy t đ nh

ự ệ

ế ị

1. Đ t hàng t n kho bao nhiêu?

1. Mua nguyên v t li u ậ ệ

2. Tr ti n mua nguyên v t li u ậ ệ

ả ề

2. Vay ti n hay l y t ề

ấ ừ ồ

t n qu ? ỹ

3. Ch n lo i công ngh s n xu t nào?

3. Ch t o s n ph m ế ạ ả

ệ ả

4. Bán s n ph m ả

ả ề

4. Cung c p các đi u ki n tr ti n m t hay ệ bán ch u cho khách hàng?

5. Thu ti nề

5. Thu ti n b ng cách nào? ằ

ạ ộ

ạ ề

ị ồ

Các ho t đ ng này t o thành các đ nh d ng dòng ạ ti n vào và dòng ti n ra không đ ng b (kh p ộ th i gian) và không ch c ch n

Các đ nh nghĩa

Ngày

Ho t đ ng ạ ộ

Hi u ng ệ ứ lên ti n m t ặ ề

0

Mua hàng t n kho

Không

30

Tr ti n hàng t n kho

-1000$

ả ề

60

Bán hàng t n kho (bán ch u)

Không

105

Thu ti n bán hàng

+ 1400$

Đ nh nghĩa

• Chu kỳ ho t đ ng

khi nh p hàng ậ c ti n bán hàng (105 ề

ạ ộ : th i gian t i khi thu đ ầ

t n kho cho t ượ ớ ồ ngày). G m hai h p ph n là – Kỳ t n kho (60 ngày) – Kỳ thu ti n (45 ngày) ề • Chu kỳ ho t đ ng mô t ạ ộ ả

m t s n ph m đi qua ẩ ả ộ ả các tài kho n tài s n ng n h n nh th nào. ả ư ế ạ ắ – T n kho → kho n ph i thu → Ti n m t ặ ả ề – T i m i b i ti n. ơ ớ ề ả

c, tài s n ti n g n h n t ế ỗ ướ ồ ạ ầ

• Chu kỳ ti n m t :

ặ b t đ u khi ti n đ

ề ượ

c tr cho ả c t ượ ừ

ề ậ ệ ả khi nh p hàng t n kho cho t

ắ ầ nguyên v t li u và k t thúc khi ti n thu đ ế các kho n ph i thu. – Th i gian t ậ ờ

ớ i khi tr ả

ồ ừ ti n = kỳ tr ch m (30 ngày). ả ậ ề

– Kỳ tr ch m là kho ng th i gian công ty có th trì ả ậ ể ả ờ

hoãn thanh toán cho các ngu n l c. ồ ự

ả ậ ạ ộ ề

Chu kỳ ti n m t = Chu kỳ ho t đ ng – kỳ tr ch m ặ (75 ngày = 105 ngày – 30 ngày)

Bán hàng t n kho ồ

Mua hàng t n kho ồ

Kỳ t n kho ồ

Kỳ thu ti nề

Th i gian

Kỳ tr ch m

Chu kỳ ti n m t ặ

ả ậ

Tr ti n ả ề mua hàng

Nh n ti n ề bán hàng

Chu kỳ ho t đ ng

ạ ộ

Qu n tr tài chính ng n h n ạ

• Khe h gi a dòng ti n ra và dòng ti n vào cho

ề ế ủ

ắ i đ dài c a chu kỳ ho t đ ng và

t c a qu n tr ng n h n. ị ủ

ạ ạ ộ

ở ữ th y s c n thi ấ ự ầ – Khe h liên quan t ở kỳ tr ch m. ả ậ ộ

ớ ộ

ử ề ắ ở

– Hành đ ng x lý khe h : vay ti n, n m gi ặ ả

d tr ữ ự ữ thanh kho n (ti n m t, ch ng khoán thanh kho n) ả ứ – Rút ng n khe h : thay đ i kỳ t n kho, kỳ thu ti n, kỳ ề ổ ề ở ồ

ắ tr ch m. ả ậ

Tính toán các chu kỳ

• Thông tin (báo cáo tài chính): Tính kỳ t n kho,

kỳ thu ti n bình quân; dt ròng, giá v n.

• Ví d :ụ

Đ u năm

Bình quân

Kho n m c ụ ả

ầ 2000$

Cu i nămố 3000$

2500$

Hàng t n kho ồ Kho n ph i thu

1600$

2000$

1800$

Kho n ph i tr

750$

1000$

875$

ả ả

– Doanh thu ròng: 11500$ – Giá v n hàng bán: 8200$ ố

ạ ộ

• Chu kỳ ho t đ ng ồ

Vòng quay hàng t n kho = 8,2/2,5 = 3,28 l n ầ Kỳ t n kho = 365 ngày/3,28 = 111,3 ngày. Vg quay kho n ph i thu = 11,5/1,8 = 6,4 l n. Kỳ thu ti n bq = 365/6,4 = 57 ngày Chu kỳ ho t đ ng = 111 + 57 = 168 ngày.

ạ ộ

• Chu kỳ ti n m t ặ

ả ả

ả ậ ề

Vg quay kho n ph i tr = 8,2/0,875 = 9,4 l n ầ Kỳ tr ch m = 365/9,4 = 39 ngày. Chu kỳ ti n m t = Chu kỳ ho t đ ng – Kỳ tr ả ạ ộ ch m = 168 ngày – 39 ngày = 129 ngày.

Chu kỳ ti n m t và l ề

i nhu n ậ

c a

ả ả

ầ ư ủ ả

• Chu kỳ ti n m t càng ng n, kho n đ u t ồ

• Vòng quay t ng tài s n (doanh thu/t ng tài s n)

ế ị

công ty vào hàng t n kho và kho n ph i thu càng th p, t ng tài s n càng th p và vòng quay ả t ng tài s n càng cao. ả ổ ả ả ổ c b n quy t đ nh ế ố ơ ả ng c a công ty (công th c ủ

ưở

ổ là m t trong nh ng y u t i nhu n và tăng tr l ợ tính ROA và ROE).

Chính sách tài chính ng n h n ạ

ể ệ

• Chính sách tài chính ng n h n c a m t công ty ắ hai ph th hi n ít nh t ấ ở – Quy mô c a kho n đ u t ầ ư ả ủ ng đo b ng t

ạ ủ ng di n: ệ ươ vào tài s n ng n h n. ả so v i t ng doanh thu ho t ạ ớ ổ

ắ ạ

l ỷ ệ ằ

n ng n h n ắ ạ

• Hai d ng chính sách tài chính ng n h n ạ

ạ c s d ng đ tài tr tài s n ng n – Tài tr tài s n ng n h n: đo b ng t ắ ả ạ ượ ử ụ l ỷ ệ ợ ợ ằ ể ắ ả

Th ườ đ ng.ộ ợ và n dài h n đ ợ h n.ạ ạ – Linh ho tạ – H n chạ ế

Chính sách linh ho tạ

• Duy trì s d t n qu và ch ng khoán kh m i ả ạ

ố ư ồ

l nớ • Đ u t • Ch p nh n bán hàng tr ch m d dàng, t o ra

vào hàng t n kho l n ớ ồ ả ậ

ầ ư ấ ả

ậ kho n ph i thu cao. ả

Chính sách h n chạ

ế

ti n m t th p, đ u t

ầ ư

vào ch ng khoán kh ả

ặ ch p nh n); gi m thi u kho n ph i thu.

• Gi ữ ề m i th p ấ ạ • Đ u t vào hàng t n kho th p ấ ồ ầ ư • Cho phép r t ít bán hàng tr ch m (ho c không ả ậ ả ể

Chính sách tài tr tài s n ng n h n ạ ợ

• Yêu c u v t ng tài s n (ng n h n và dài h n) ả

ề ổ

• Chính sách tài tr linh ho t: duy trì ch ng khoán

ầ ắ thay đ i qua th i gian, lý do: ờ ổ – Xu h ng t ng th ng tăng tr ổ ưở ướ – Bi n đ ng mang tính th i v quanh xu h ng ộ ướ ờ ụ ế – Dao đ ng hàng ngày, hàng tháng ngoài d tính. ự ộ ứ

thanh kho n

ố ớ

ch ng khoán

ợ m c t ả ở ứ ươ ợ ạ

ạ ng đ i l n. ữ ứ ế m c th p.

thanh kho n

• Chính sách tài tr h n ch : gi ả ở ứ

QU N TR T N QU VÀ THANH KHO N ỹ

ị ồ

Lý do n m gi

ữ ề

ti n m t ặ

ti n m t: tăng chi phí c h i, gi m chi phí

ữ ề

Gi giao d chị  đánh đ i gi a hai lo i chi phí ổ ữ

ơ ộ ạ

Ti n đang chuy n ể

• Khái ni m:ệ

Ti n đang chuy n (float) = T n qu trên tài ỹ kho n ngân hàng – T n qu k toán. ồ

ồ ỹ ế

ề ả

ề – Khi séc đ

ể ộ

c m t công ty phát hành: t o ra ti n ề

ạ đang chuy n do chi (disbursement float)

• Ti n đang chuy n do chi ượ ể ỹ ế

• Ti n đang chuy n do thu

– → t n qu k toán gi m, t n qu NH ch a gi m ả ồ ư ả ồ ỹ

ể ậ ượ

– Khi công ty nh n đ c séc, ti n đang chuy n do thu ể ề

– → t n qu k toán tăng, t n qu NH ch a tăng phát sinh (collection float). ồ ỹ ế ồ ư ỹ

Ví d 1ụ

• Cty GMI hi n có 100000$ g i NH. Ngày 8/6, Cty mua nguyên li u và thanh toán cho nhà cung c p 100000$ b ng séc.

• Trên s sách, t n qu k toán l p t c gi m ỹ ế 100000$. Trên tài kho n NH s d ch a gi m ả ả

ậ ứ ố ư ư

• → Ti n đang chuy n do chi

=T n qu NH – T n qu k ỹ ế

ờ ầ ắ

ể ạ ứ

ồ ề ồ ỹ

ể toán = 100 000$ > 0 Trong th i gian x lý séc, cty có th t m th i đ u ử ờ s d trên tài kho n vào các ch ng khoán ng n t ư ố ư h n, thu lãi. ạ

Ví d 2ụ

• GMI nh n đ

c m t t m séc t

khách hàng,

i ngân hàng. T n qu k ỹ ế

ộ ấ ậ ượ 100000$, và chuy n t ồ ể ớ toán tăng 100000$, tr thành 200000$. ở

• T n qu NH ch a tăng cho t

i khi séc đ

c

ượ

ớ i NH c a khách hàng và công ty nh n

ư ủ

ỹ chuy n t ể ớ c 100000$. đ ể

ượ ề

• Ti n đang chuy n do thu = t n qu NH – t n qu k ỹ ế ồ ồ ỹ

toán = 100000$ - 200000$ = - 100000$

Ti n đang chuy n ròng

– Cùng m t lúc, có th v a phát hành séc, v a nh n ể ừ ừ ậ

đ ượ

– Chênh l ch gi a ti n đang chuy n (do thu và do chi): ộ c séc. ệ

– Ti n đang chuy n ròng có th âm, có th d ng. ữ ề ể ti n đang chuy n ròng (net float). ể ể ề ề ể ươ ể

Qu n tr ti n đang chuy n ể

ị ề

• Tr ng tâm c a qu n tr ti n m t: ti n đang

ị ề ỹ

ả chuy n ròng và t n qu ngân hàng. ồ ả

• M c tiêu c a qu n tr thu ti n: rút ng n th i ờ ị

i khi ti n m t ề

ề ả ề ớ ả

ụ gian t đ ượ ụ

khi khách hàng tr ti n t c chuy n vào tài kho n NH. ả

ể ủ

• M c tiêu c a qu n tr chi ti n: ki m soát vi c ệ ị thanh toán, gi m thi u chi phí g n v i vi c ể thanh toán.

Th i gian thu (chi) ti n ề

ồ ổ – Th i gian g i séc: séc di chuy n theo đ

• T ng th i gian g m ba b ph n ậ ể

ng b u ử ườ ư

đi n (mailing time).

– Th i gian x lý séc nh n đ ử ậ

ờ ệ ờ ả ử ử ả

c: công ty nh n séc ậ ượ ph i x lý kho n thanh toán và ký g i nó vào m t ộ ngân hàng đ thu ti n (processing delay). ề ể

– Th i gian thanh toán séc qua h th ng ngân hàng ệ ố ờ

(availability delay).

Xác đ nh l ị

ượ

ng ti n đang chuy n ể

• Quy mô ti n đang chuy n ph thu c vào c s ả ố ể ậ

s m i tháng b n ph i g i qua b u đi n

ụ ti n ($) và th i gian ch m tr . ễ ả ử

ư

i nh n ký g i séc vào ngân hàng: 1 ngày ữ

ề • Gi ả ử ỗ m t t m séc 500$ cho nhà cung c p. ộ ấ – Th i gian g i: 5 ngày ờ – Ng ậ ườ – NH gi séc trong 3 ngày. → t ng th i gian ch m tr ; 9 ngày. ễ ờ ổ – Bình quân ti n đang chuy n do chi hàng ngày là bao ể

nhiêu?

• Cách tính 1: b n có float 500$ trong 9 ngày

→ t ng float = 9 x 500$ = 4500$; → Float bình quân = 4500/30 = 150$/ngày. • Cách tính 2: b n có 9 ngày v i float là 500$ và

21 ngày còn l

ạ i trong tháng float = 0$. ạ

→ Float bình quân = (9 x 500+21 x 0)/30=150 $/ngày.

ỹ ổ ồ

ả ỹ

Ý nghĩa: Tính theo bình quân ngày, t n qu s sách ít h n t n qu ngân hàng 150$, ph n ánh bình quân ơ ồ l ượ ng ti n đang chuy n do chi là 150$. ể ề

V i nhi u kho n thu, chi

• Gi

s công ty nh n đ

ả ử

ậ ượ

c hai kho n/tháng ả

– Cách th nh t ứ ấ

Kh i l

ng

ng ti n

ố ượ

Ch m tr trong x lý séc và ghi nh n ti n

ử ề

T ng l ề ượ ổ đang chuy nể

Kho n 1: 5 000 000$ Kho n 2: 3 000 000$

X 9 X 5

= 45 000 000$ = 15 000 000$

ả ả

T ng: 8 000 000$

60 000 000$

• Ti n đang chuy n bình quân ngày = 60 tr/30 = 2 tri u $. Tính bình c và không s n có đ s ể ử ẵ ư

ượ

quân, m i ngày có 2 tri u $ ch a thu đ d ng.ụ

c bình quân ứ ố ề ậ ượ

– Cách tính th 2: tính s ti n nh n đ ngày = 8 tri u $/30 = 266666,67$. ệ ố ị ậ ệ

Trong s này, 5 tri u b ch m 9 ngày, 3 tri u b ch m ị ậ ễ ố

c bình quân ngày x s ngày ch m ậ ố

5 ngày. S ngày ch m tr bình quân là: ậ (5/8) x 9 ngày + (3/8) x 5 ngày = 7,5 ngày Ti n đang chuy n bình quân: ể = S ti n nh n đ ậ ượ tr bình quân ố ề ễ

= 266 666,67$ x 7,5 ngày = 2 tri u $. ệ

Khác bi

t: th i gian g i th

ư

– Ti n đang chuy n = S d trên s sách – S d s n ố ư ố ư ẵ ể ổ

ề có ở

ngân hàng. ề ả ổ

c quan tr ng – Khi chi ti n, s d trên s sách gi m khi séc đ ử ượ ọ ố

ố ư g i đi. → Th i gian g i th là thành t ư ờ ử c a ti n đang chuy n do chi. ể ủ ề

– Khi thu ti n, s d trên s sách không tăng cho t ớ

ổ ờ i ả ư

c a ti n đang chuy n do thu. ề khi nh n đ ậ ượ là m t thành t ộ ố ư c séc. → Th i gian g i th không ph i ố ủ ề ử ể

Giá c a vi c gi m ti n đang chuy n ể

ủ ề

– Chi phí c a ti n đang chuy n: Là chi phí c h i c a ơ ộ ủ i thi u là kho n ti n ề ả ể ề ể ử ụ ể ệ ố

vi c không th s d ng ti n (t lãi do đ u t ). ầ ư

– Gi c ả ử ậ ượ

s : Công ty LC bình quân nh n đ ễ ậ

ề ỗ ứ ể

1000$/ngày, ch m tr bình quân là 3 ngày. Ti n đang chuy n bình quân là 3000$/ngày → t c là m i ngày có 3000$ không sinh l i.ờ

s LC có th xóa b đ i ích c a ủ ợ

– Gi ả ử ề

c float, l ể ỏ ượ đi u đó là gì? N u chi phí c a vi c đó là 2000$ thì ệ ủ ế NPV c a vi c làm đó là bao nhiêu? ủ ệ

Tác đ ng c a xóa b ti n đang chuy n ể ỏ ề ủ B ng 1. Tích đ ng ti n đang chuy n ể ọ

Ngày

2

3

4

1

5

Ti n đang chuy n đ u kỳ

1000$

2000$

3000$

0

3000$

Séc nh n đ

1000$

1000

1000

1000

1000

c ậ ượ

− 0

− 0

− 0

− 1000

− 1000 …

Séc đã thanh toán (có ti n)ề

Ti n đang chuy n cu i kỳ

1000$

2000$

3000$

3000$

3000$

B ng 2. Hi u ng c a vi c lo i b ti n đang chuy n ệ

ạ ỏ ề

ệ ứ

Ngày

t

t + 1

t + 2

Ti n đang chuy n đ u kỳ

3000$

0

0

Séc nh n đ

c

1000

1000

1000

ậ ượ

Séc đ

c thanh toán (có ti n)

− 4000$

− 1000

− 1000

ượ

Ti n đang chuy n cu i kỳ

0

0

0

• Nh n xét ậ

– LC t o ra thêm 3000$ dòng ti n vào, t ề ạ ạ ằ

ỏ ề ể

ệ ấ ề ủ ủ i ngày t, b ng ổ ả

vi c xóa b ti n đang chuy n – đây là thay đ i duy nh t trong dòng ti n c a công ty. PV c a kho n ti n ề này =3000$. LC giàu thêm 3000$.

– LC có th dùng s ti n này đ tr c t c, đ u t ể ả ổ ứ ố ề ầ ư

– N u ph i t n chi phí 2000$ cho vi c xóa b ti n ế ỏ ề ệ

ể vào tài s n có lãi… ả ả ố ể

đang chuy n, NPV = 3000$ - 2000$ = 1000$, công ty v n nên làm. ẫ

Ví d 1ụ

• Gi

ả ử

ể ả

ỏ ố i đa bao nhiêu ti n?

ề ố

3000$ xu ng còn 1000$ ừ

ng ti n đang ượ ề ằ

ẽ ả ề ả

s , thay vì xóa b , LC có th gi m th i ờ gian chuy n ti n xu ng còn 1 ngày. Cty s s n ể ẽ ẵ sàng tr t ả ố → Float s gi m t → PV c a đi u này đúng b ng l ủ c, là 2000$. chuy n gi m đ ượ ể → M c giá LC s n sàng tr là d ẵ

i 2000$. ướ ứ ả

Ví d 2ụ

• Gi ấ

s m t NH cung c p d ch v gi m float nh ví d ụ t kh u 8% (x p x chi chi ả ử ộ ớ ụ ả ế ư ấ ấ ỉ

ị trên, v i giá 175$/năm. T l ỷ ệ phí vay ng n h n). ạ ắ

ẫ ủ ả

• LC có nên ch p nh n? NPV? ấ PV c a dòng vào v n là 2000$. 175$ là kho n chi phí vĩnh vi n, PV (chi phí) = 175/0,08 = 2187,5$ → NPV = 2000$ - 2187,5$ = - 187,5$ • M c giá cao nh t mà LC s n sàng tr là m c giá làm ấ ứ ứ ả ẵ

cho NPV = 0; Khi đó,

2000$ = PV(chi phí) = C/0,08 → C = 160$/năm (C là chi phí hàng năm)

Qu n tr thu ti n ề ị

• Th i gian thu ti n ề

Công ty nh n ậ

đ

c séc

Ký g i séc vào ngân hàng

ượ

Có ti nề

Khách hàng g i séc ử

Th i gian

Th i gian x lý

Th i gian g i thư

Th i gian ch đ i ờ ờ ợ chuy n ti n ề ể

Th i gian thu ti n

• Cách th c thu ti n ph thu c ph n l n vào b n ụ

ầ ớ

ấ ủ ả ơ ứ ạ

ch t c a kinh doanh. – Đ n gi n: kinh doanh nhà hàng – Ph c t p h n: các kho n thanh toán đ u b ng séc, ề

ả ằ ơ

ề ộ ư ể ặ

ư – Chuy n ti n qua tài kho n, v i kh i l ng và th i g i qua b u đi n. Công ty có th có m t ho c nhi u ệ ử đ a đi m nh n th chuy n séc. ị ớ ố ượ ờ

ể ả c. ể ể gian đ ượ ề c xác đ nh tr ị ướ

Qu n tr chi ti n ề ị

ộ ừ ể

– T góc đ công ty, ti n đang chuy n do chi là có l ợ ề

– Có nhi u cách đ kéo dài th i gian nh m làm tăng i, ề nhà qu n tr s c g ng làm ch m quá trình chi ti n ậ ị ẽ ố ắ (khía c nh đ o đ c và kinh t ). ạ ứ ể ả ạ ề ằ

ư ờ ế ờ ờ

nh ng b u đi n ư

ệ ở ng có th l n h n kho n ti t ti n đang chuy n do chi: th i gian g i th , th i gian ử ề ể x lý, chuy n ti n (phát hành séc t m t ngân hàng ề ừ ộ ử cách xa; g i séc t ừ ữ ử c h t kh u đ ấ ượ ưở cách xa). ả ơ ể ớ ế ế

ki m do trì hoãn thanh toán. – Chi ệ

Đ u t

ầ ư ề ạ

ti n t m th i nhàn r i ỗ ờ

• M t vài lý do khi n công ty có ti n t m th i ờ

ề ạ

ế

nhàn r i:ỗ – Các ho t đ ng mang tính th i v hay chu kỳ – Các kho n chi tiêu theo k ho ch, ho c có th x y ế

ờ ụ ạ ạ ộ ả ể ẩ ặ

ờ ủ ỡ ợ

ra. • Đ c đi m c a ch ng khoán ng n h n ạ ứ ặ – Th i gian đáo h n ạ – R i ro v n – Tính thanh kho nả – Thuế

Xác đ nh m c t n qu m c tiêu

ỹ ụ

ứ ồ

• Ý t

ơ ả

ỹ ụ

ố ư ồ

ơ ộ ủ

ữ ề

ổ ề ề

ng c b n: s d t n qu m c tiêu liên ưở quan t i đánh đ i gi a chi phí c h i c a vi c ệ ớ quá nhi u ti n v i chi phí c a vi c n m gi ớ ữ ắ n m gi quá ít ti n. ữ ắ – Chi phí c h i = T n qu trung bình x lãi su t ng n ỹ ồ

ơ ộ ấ ắ

h n (k) ạ

– Chi phí giao d ch = S l n bán ch ng khoán x Phí ố ầ ứ

• T ng chi phí = [(C/2) x k] + [(T/C) x F]

ị ố ị ị

giao d ch c đ nh ổ

T ng chi phí gi

ữ ề

ti n m t ặ

$

Chi phí gi ti n ữ ề m tặ

T ng chi phí c a vi c ổ n m gi ắ

ti n m t ặ

ữ ề

i

Chi phí c ơ h iộ

Đi m t ể thi u kể

Chi phí giao d chị

ố ượ

ng t n ồ

Kh i l quỹ

i u. Đi m

ỹ ố ư

C* ng t n qu t ồ i thi u hóa chi phí ể

Kh i l ố ượ này t ố

Mô hình BAT (Baumol-Allais-Tobin)

s d ti n m t ị ự ế ố ư ề • Đ c s d ng đ xác đ nh trên th c t ể ặ

(t n qu ) m c tiêu.

ụ ệ

ồ ề ề ỗ

ố ư ố i t n qu , đ t vào 1,2 ỹ ặ

ậ ạ ồ

kỳ)/2 = 600000$. Cu i tu n 2, Cty l p l ố tri u $ m i.

ộ ầ

c đ n gi n: c 2 tu n m t l n, Cty b vào ngân ệ

đ nh: dòng ti n ra ròng hàng ngày là c đ nh và đ

c bi

t

– Gi

ố ị

ượ

ế

ệ ớ – Chi n l ế ượ ơ qu 1,2 tri u $. ỹ ả ị ch c ch n. ắ

ượ ử ụ ụ ỹ ồ • Ví d : Cty GSC có t n qu tu n 0 là C = 1,2 tri u $. ỹ ở ầ M i tu n dòng ra nhi u h n dòng ti n vào 600000$ → ơ ầ i 0 vào cu i tu n 2. t n qu gi m t ố ỹ ả ồ – T n qu bình quân kỳ 2 tu n = (s d đ u kỳ + s d cu i ầ ỹ ầ ố ư ầ

Ti n m t đ u kỳ C = 1200000 $

ặ ầ

Ti n m t bình quân C/2 = 600000$

Ti n m t cu i kỳ C = 0$ ố

0

4

Tu nầ

1

3

2

ở ầ

ặ ẽ ế

ế ậ ồ ứ

đ u kỳ, 2,4 tri u $: ti n m t s h t sau 4 tu n, khi đó Cty m i bán ơ ộ

ệ ồ

ư

i ph i bán ch ng khoán, chi phí giao

N u l p t n qu cao ề ch ng khoán. Chi phí c h i cao do t n qu bình quân cao (1200000), nh ng chi phí giao d ch th p. ị ấ N u l p t n qu th p, 600000$, c sau 1 tu n Cty l ạ ế ậ ồ c chi phí c h i do t n qu bình quân th p, 300000$. d ch cao nh ng gi m đ ỹ ư ị

ỹ ấ ả

ơ ộ

ứ ấ

ượ

• Chi phí c h i = t n qu trung bình x lãi su t ấ

ỹ ơ ộ ng n h n = (C/2) K • Chi phí giao d ch = S l n bán ch ng khoán x ố ầ

= (T/C) x F

phí giao d ch c đ nh ị

ị ố ị

ổ ồ

ỹ ố ư

• T ng chi phí = [ (C/2) x K ] + [ (T/C) x F ] • T n qu t i u khi t ng chi phí nh nh t ấ ổ = 2

C

*

FT K

ố ị ố ề

F = chi phí c đ nh phát sinh khi bán ch ng khoán T = T ng s ti n m t m i c n cho giao d ch trong kỳ 1 năm ớ ầ ti n m t K= Chi phí c h i do gi ặ ữ ề

ơ ộ

·

Tính chi phí c a vi c gi

ữ ề

ti n m t ặ

ả ị

đ nh lãi su t 10% ụ ơ ộ = C/2 x k = 1200000$/2 x 0,1 = 60000$.

i ngân = 600000$ x 52 tu n = 31,2 ặ ả ầ

ệ ẽ ầ ả

• Trong ví d trên, gi – Chi phí c h i T ng ti n m t gi ổ ề tri u $. ệ N u t n qu ban đ u là 1,2 tri u $, Cty s ph i bán 1,2 ế ồ tri u $ ch ng khoán. T/C = 31,2 tr/1,2 tr = 26 l n/năm. ệ Gi ả ử

c đ nh F = 1000$/l n.ầ ố ị = T/C x F = 26 x 1000$ = 26000$ ị

ỹ ứ s chi phí gd – Chi phí giao d ch – T ng chi phí = 60000$ + 26000$ = 86000$ ổ

Tính t n qu t ồ

ỹ ố ư

i u (m c tiêu) ụ

i u C* x y ra khi ẩ ỹ ố ư (đi m giao c a hai đ th ), t c là ủ ể chi phí c h i = chi ơ ộ ồ ị ứ

• M c t n qu t ứ ồ phí giao d chị (C*/2) x K = (T/C*) x F → C*2 = (2T x F)/K, hay

·

= = = · · C * 2( 31200000 $ 1000 1,0/$) 789937 $

FT 2 K

Mô hình Miller - Orr

– Gi ỹ ẫ ả

ề ố ư ồ ổ

ả ả ị ư ề ế đ nh: s d t n qu C tăng, gi m ng u nhiên, nh ng thay đ i bình quân = 0, (Dòng ti n vào - dòng ti n ra = 0) ằ

 công ty mua (H – ứ ỹ ạ ồ

– Khi t n qu ch m gi ứ ể ả ồ

ỹ ạ  Cty bán ch ng khoán ồ ể

– N u C n m gi a H và L: công ty không ph i mua ữ hay bán ch ng khoán ng n h n. ắ i h n trên ớ ạ C*) $ ch ng khoán ng n h n đ gi m t n qu tr ỹ ở ạ ắ v C*. Khi t n qu ch m L ồ ề (C*- L) đ nâng t n qu lên C*. – Cho th y: tính không ch c ch n ( ữ ồ ắ σ2) càng cao thì i ồ ỹ ắ ỹ ụ ỹ ố

ấ chênh l ch gi a t n qu m c tiêu và t n qu t ệ thi u càng l n. ể ớ

T n ồ quỹ

Cao H

S d t n qu

ố ư ồ

M c tiêu (C*)

Th p Lấ

Y

Th i gian

2

3

*

3

=

+

C

L

K

ng sai c a dòng ti n ròng

i u, ị ố ư ủ

=

X s F 4 C 2*3*

H

L

· -

L

=

C

TB

D u *: giá tr t ấ σ2 = ph ươ hàng ngày F = chi phí giao d chị ơ ộ K =chi phí c h i CTB = t n qu trung bình ỹ

C *4 3

-

S d ng mô hình Miller - Orr

ử ụ

ồ ố ư ụ

i u ph thu c vào chi phí ộ đ nh, chi phí trên m t • Gi ng nh BAT, t n qu t ơ ộ ộ

ả ị ơ ộ ấ

ị ị ứ

ả ạ • V i thông tin b sung là ỹ ố ư giao d ch và chi phí c h i. Gi giao d ch là c đ nh; chi phí c h i là K, lãi su t trên kỳ ố ị c a ch ng khoán kh m i. ủ ớ

2

3

*

3

=

+

C

L

K

=

ủ i L do công ty thi kỳ, và gi σ2 c a dòng ti n vào ròng trên ề t l p: ế ậ ổ i h n d ớ ạ ướ

s F 4 C 2*3*

H

L

· -

L

=

C

TB

C *4 3

-

S d ng mô hình Miller – Orr đ thi

t l p t n qu t

i u

ử ụ

ế ậ ồ

ỹ ố ư

Ví d áp d ng mô hình Miller-Orr

– Gi s F = 10$, lãi su t 1%/tháng; ả ử ấ σ = 200$ (dòng ti n ề

ròng/tháng); σ2 = 2002 = 40000$.

– V i t n qu t ỹ ố

ổ ể ủ ồ ữ ề i u C*, i thi u L = 100$, t n qu t ỹ ố ư ti n th p nh t, là: ấ ấ

ớ ồ t o ra t ng chi phí c a vi c gi ệ ạ C* = L + (3/4 x F x σ2/R)(1/3) = 100$ + (3/4 x 10 x 40000/0,01)1/3 = 411$ H* = 3 x C* - 2 x L = 3 x 411$ - 2 x 100 = 1033$. T n qu bình quân = (4 x C* - L)/3 ồ ỹ

= (4 x 411$ - 100)/3 = 515$.