CH
NG 9
ƯƠ
QU N TR T N QU VÀ Ỹ Ị Ồ Ả THANH KHO NẢ
NH NG N I DUNG CHÍNH
Ộ
Ữ
NGUYÊN LÝ C B NƠ ả C A QU N TR TÀI CHÍNH NG N H N ả
ủ
ắ
ạ
ị
Các khái ni m c b n ơ ả ệ
• Qu n tr tài chính ng n h n còn g i là qu n tr ị
ắ
ạ
ả
ọ
ả
ị v n l u đ ng. ố ư ộ
t quan tr ng nh t gi a tài chính ng n
ọ
ấ
ệ
ể
ữ ờ
ủ
bao nhiêu ti n m t là h p lý? ặ
• Khác bi ắ h n và tài chính dài h n là th i đi m c a các ạ ạ dòng ti n.ề • Các câu h i:ỏ – Công ty gi ợ ữ – Công ty nên vay ng n h n bao nhiêu? – Công ty nên bán ch u bao nhiêu cho khách hàng?
ề ạ
ắ ị
Ti n m t và v n l u đ ng ròng
ố ư ộ
ề
ặ
i: khái ni m tài s n ng n h n; n ng n
ợ
ắ
ạ
ắ
ả
ệ
ắ ạ
ợ
ạ
ả ố ị
ố
ặ
ả
ắ
ạ
• Nh c l h n.ạ NWC + tài s n c đ nh = n dài h n + V n CSH NWC = Ti n m t + Tài s n ng n h n khác – N ng n h n ắ
(1) ề ạ
ợ
ề
ặ
ợ
ợ
ề
ả
ắ
(2) → Ti n m t = N dài h n + VCSH + N ng n ắ ạ h n – tài s n ng n h n ngoài ti n – tài s n c ả ố ạ ạ đ nh. ị
ề
Ho t đ ng làm tăng ti n m t ặ ạ ộ (ngu n t o ti n) ồ ạ
ề
• Tăng n dài h n ạ ợ • Tăng v n ch s h u ủ ở ữ ố • Tăng n ng n h n ạ ắ ợ • Gi m tài s n ng n h n khác ti n ề ạ ắ ả • Gi m tài s n c đ nh. ả ố ị
ả ả
ề
ả
Ho t đ ng làm gi m ti n m t ặ ạ ộ (s d ng ti n)
ử ụ
ề
ạ
ả ả ả
• Gi m n dài h n ợ • Gi m v n ch s h u ủ ở ữ ố • Gi m n ng n h n ạ ắ ợ • Tăng tài s n ng n h n khác ti n ề ạ ắ ả • Tăng tài s n c đ nh ả ố ị
Ti n m t và thanh kho n ả
ề
ặ
– Các ch ng khoán kh m i, (t ng đ ứ ươ
ề ươ ạ ớ ề
– Qu n tr thanh kho n quan tâm t ng ti n, c n ậ ề ả ạ ti n), cùng v i ti n m t t o thành tr ng thái thanh ặ ạ kho n.ả ả ả ị ả
ng tài s n , m t khía ộ
ả ắ i l ớ ượ ữ ầ ạ
i ẹ
trong tay;liên quan ch t h n v i – Qu n tr ti n m t: theo nghĩa h p, liên quan t ớ ặ ơ ớ
ề ặ
– Qu n tr ti n m t là tr ng tâm c a ch ng này i u mà công ty c n gi thanh kho n t ả ố ư c nh c a qu n tr tài s n ng n h n. ủ ị ả ạ ặ ị ề ả ng ti n th c t l ự ế ề ượ các c ch thu, chi ti n m t. ơ ế ị ề ươ ủ ặ ả ọ
Chu kỳ ho t đ ng và chu kỳ ti n m t ặ
ạ ộ
ề
Các s ki n
Các quy t đ nh
ự ệ
ế ị
1. Đ t hàng t n kho bao nhiêu?
1. Mua nguyên v t li u ậ ệ
ặ
ồ
2. Tr ti n mua nguyên v t li u ậ ệ
ả ề
2. Vay ti n hay l y t ề
ấ ừ ồ
t n qu ? ỹ
3. Ch n lo i công ngh s n xu t nào?
3. Ch t o s n ph m ế ạ ả
ẩ
ệ ả
ạ
ấ
ọ
4. Bán s n ph m ả
ẩ
ả ề
ề
ấ
ặ
4. Cung c p các đi u ki n tr ti n m t hay ệ bán ch u cho khách hàng?
ị
5. Thu ti nề
5. Thu ti n b ng cách nào? ằ
ề
ạ ộ
ạ ề
ị ồ
ề
ớ
Các ho t đ ng này t o thành các đ nh d ng dòng ạ ti n vào và dòng ti n ra không đ ng b (kh p ộ th i gian) và không ch c ch n
ắ
ắ
ờ
Các đ nh nghĩa
ị
Ngày
Ho t đ ng ạ ộ
Hi u ng ệ ứ lên ti n m t ặ ề
0
Mua hàng t n kho
Không
ồ
30
Tr ti n hàng t n kho
-1000$
ả ề
ồ
60
Bán hàng t n kho (bán ch u)
Không
ồ
ị
105
Thu ti n bán hàng
+ 1400$
ề
Đ nh nghĩa
ị
• Chu kỳ ho t đ ng
ừ
ờ
khi nh p hàng ậ c ti n bán hàng (105 ề
ồ
ợ
ạ ộ : th i gian t i khi thu đ ầ
t n kho cho t ượ ớ ồ ngày). G m hai h p ph n là – Kỳ t n kho (60 ngày) – Kỳ thu ti n (45 ngày) ề • Chu kỳ ho t đ ng mô t ạ ộ ả
ồ
m t s n ph m đi qua ẩ ả ộ ả các tài kho n tài s n ng n h n nh th nào. ả ư ế ạ ắ – T n kho → kho n ph i thu → Ti n m t ặ ả ề – T i m i b i ti n. ơ ớ ề ả
ả
c, tài s n ti n g n h n t ế ỗ ướ ồ ạ ầ
• Chu kỳ ti n m t :
ặ b t đ u khi ti n đ
ề ượ
ề
c tr cho ả c t ượ ừ
ả
ề ậ ệ ả khi nh p hàng t n kho cho t
ắ ầ nguyên v t li u và k t thúc khi ti n thu đ ế các kho n ph i thu. – Th i gian t ậ ờ
ớ i khi tr ả
ồ ừ ti n = kỳ tr ch m (30 ngày). ả ậ ề
– Kỳ tr ch m là kho ng th i gian công ty có th trì ả ậ ể ả ờ
hoãn thanh toán cho các ngu n l c. ồ ự
ả ậ ạ ộ ề
Chu kỳ ti n m t = Chu kỳ ho t đ ng – kỳ tr ch m ặ (75 ngày = 105 ngày – 30 ngày)
Bán hàng t n kho ồ
Mua hàng t n kho ồ
Kỳ t n kho ồ
Kỳ thu ti nề
Th i gian
ờ
Kỳ tr ch m
Chu kỳ ti n m t ặ
ề
ả ậ
ậ
Tr ti n ả ề mua hàng
Nh n ti n ề bán hàng
Chu kỳ ho t đ ng
ạ ộ
Qu n tr tài chính ng n h n ạ
ắ
ả
ị
• Khe h gi a dòng ti n ra và dòng ti n vào cho
ề
ả
ề ế ủ
ắ i đ dài c a chu kỳ ho t đ ng và
t c a qu n tr ng n h n. ị ủ
ạ ạ ộ
ở ữ th y s c n thi ấ ự ầ – Khe h liên quan t ở kỳ tr ch m. ả ậ ộ
ớ ộ
ử ề ắ ở
– Hành đ ng x lý khe h : vay ti n, n m gi ặ ả
d tr ữ ự ữ thanh kho n (ti n m t, ch ng khoán thanh kho n) ả ứ – Rút ng n khe h : thay đ i kỳ t n kho, kỳ thu ti n, kỳ ề ổ ề ở ồ
ắ tr ch m. ả ậ
Tính toán các chu kỳ
• Thông tin (báo cáo tài chính): Tính kỳ t n kho,
ồ
kỳ thu ti n bình quân; dt ròng, giá v n.
ề
ố
• Ví d :ụ
Đ u năm
Bình quân
Kho n m c ụ ả
ầ 2000$
Cu i nămố 3000$
2500$
Hàng t n kho ồ Kho n ph i thu
1600$
2000$
1800$
ả
ả
Kho n ph i tr
750$
1000$
875$
ả ả
ả
– Doanh thu ròng: 11500$ – Giá v n hàng bán: 8200$ ố
ạ ộ
• Chu kỳ ho t đ ng ồ
ồ
ả
ả
ầ
ề
Vòng quay hàng t n kho = 8,2/2,5 = 3,28 l n ầ Kỳ t n kho = 365 ngày/3,28 = 111,3 ngày. Vg quay kho n ph i thu = 11,5/1,8 = 6,4 l n. Kỳ thu ti n bq = 365/6,4 = 57 ngày Chu kỳ ho t đ ng = 111 + 57 = 168 ngày.
ạ ộ
• Chu kỳ ti n m t ặ
ề
ả
ả ả
ả ậ ề
ặ
Vg quay kho n ph i tr = 8,2/0,875 = 9,4 l n ầ Kỳ tr ch m = 365/9,4 = 39 ngày. Chu kỳ ti n m t = Chu kỳ ho t đ ng – Kỳ tr ả ạ ộ ch m = 168 ngày – 39 ngày = 129 ngày.
ậ
Chu kỳ ti n m t và l ề
ặ
ợ
i nhu n ậ
c a
ặ
ắ
ề
ả ả
ầ ư ủ ả
• Chu kỳ ti n m t càng ng n, kho n đ u t ồ
ổ
ấ
ấ
• Vòng quay t ng tài s n (doanh thu/t ng tài s n)
ế ị
ữ
ộ
công ty vào hàng t n kho và kho n ph i thu càng th p, t ng tài s n càng th p và vòng quay ả t ng tài s n càng cao. ả ổ ả ả ổ c b n quy t đ nh ế ố ơ ả ng c a công ty (công th c ủ
ưở
ứ
ậ
ổ là m t trong nh ng y u t i nhu n và tăng tr l ợ tính ROA và ROE).
Chính sách tài chính ng n h n ạ
ắ
ộ
ể ệ
• Chính sách tài chính ng n h n c a m t công ty ắ hai ph th hi n ít nh t ấ ở – Quy mô c a kho n đ u t ầ ư ả ủ ng đo b ng t
ạ ủ ng di n: ệ ươ vào tài s n ng n h n. ả so v i t ng doanh thu ho t ạ ớ ổ
ắ ạ
l ỷ ệ ằ
n ng n h n ắ ạ
• Hai d ng chính sách tài chính ng n h n ạ
ắ
ạ c s d ng đ tài tr tài s n ng n – Tài tr tài s n ng n h n: đo b ng t ắ ả ạ ượ ử ụ l ỷ ệ ợ ợ ằ ể ắ ả
Th ườ đ ng.ộ ợ và n dài h n đ ợ h n.ạ ạ – Linh ho tạ – H n chạ ế
Chính sách linh ho tạ
• Duy trì s d t n qu và ch ng khoán kh m i ả ạ
ố ư ồ
ứ
ỹ
l nớ • Đ u t • Ch p nh n bán hàng tr ch m d dàng, t o ra
vào hàng t n kho l n ớ ồ ả ậ
ễ
ạ
ầ ư ấ ả
ậ kho n ph i thu cao. ả
Chính sách h n chạ
ế
ti n m t th p, đ u t
ặ
ấ
ứ
ầ ư
vào ch ng khoán kh ả
ấ
ặ ch p nh n); gi m thi u kho n ph i thu.
• Gi ữ ề m i th p ấ ạ • Đ u t vào hàng t n kho th p ấ ồ ầ ư • Cho phép r t ít bán hàng tr ch m (ho c không ả ậ ả ể
ấ
ậ
ả
ả
Chính sách tài tr tài s n ng n h n ạ ợ
ả
ắ
• Yêu c u v t ng tài s n (ng n h n và dài h n) ả
ề ổ
ạ
ạ
• Chính sách tài tr linh ho t: duy trì ch ng khoán
ầ ắ thay đ i qua th i gian, lý do: ờ ổ – Xu h ng t ng th ng tăng tr ổ ưở ướ – Bi n đ ng mang tính th i v quanh xu h ng ộ ướ ờ ụ ế – Dao đ ng hàng ngày, hàng tháng ngoài d tính. ự ộ ứ
thanh kho n
ố ớ
ch ng khoán
ợ m c t ả ở ứ ươ ợ ạ
ạ ng đ i l n. ữ ứ ế m c th p.
thanh kho n
• Chính sách tài tr h n ch : gi ả ở ứ
ấ
ể
QU N TR T N QU VÀ THANH KHO N ỹ
ị ồ
ả
ả
Lý do n m gi
ắ
ữ ề
ti n m t ặ
ti n m t: tăng chi phí c h i, gi m chi phí
ữ ề
ặ
ả
Gi giao d chị đánh đ i gi a hai lo i chi phí ổ ữ
ơ ộ ạ
Ti n đang chuy n ể
ề
• Khái ni m:ệ
ể
Ti n đang chuy n (float) = T n qu trên tài ỹ kho n ngân hàng – T n qu k toán. ồ
ồ ỹ ế
ề ả
ề – Khi séc đ
ể ộ
c m t công ty phát hành: t o ra ti n ề
ạ đang chuy n do chi (disbursement float)
• Ti n đang chuy n do chi ượ ể ỹ ế
• Ti n đang chuy n do thu
ề
– → t n qu k toán gi m, t n qu NH ch a gi m ả ồ ư ả ồ ỹ
ể ậ ượ
– Khi công ty nh n đ c séc, ti n đang chuy n do thu ể ề
– → t n qu k toán tăng, t n qu NH ch a tăng phát sinh (collection float). ồ ỹ ế ồ ư ỹ
Ví d 1ụ
ệ
ử
ệ
ấ
• Cty GMI hi n có 100000$ g i NH. Ngày 8/6, Cty mua nguyên li u và thanh toán cho nhà cung c p 100000$ b ng séc.
ằ
ổ
ả
ồ
• Trên s sách, t n qu k toán l p t c gi m ỹ ế 100000$. Trên tài kho n NH s d ch a gi m ả ả
ậ ứ ố ư ư
• → Ti n đang chuy n do chi
=T n qu NH – T n qu k ỹ ế
ờ ầ ắ
ể ạ ứ
ả
ồ ề ồ ỹ
ể toán = 100 000$ > 0 Trong th i gian x lý séc, cty có th t m th i đ u ử ờ s d trên tài kho n vào các ch ng khoán ng n t ư ố ư h n, thu lãi. ạ
Ví d 2ụ
• GMI nh n đ
c m t t m séc t
khách hàng,
ừ
i ngân hàng. T n qu k ỹ ế
ộ ấ ậ ượ 100000$, và chuy n t ồ ể ớ toán tăng 100000$, tr thành 200000$. ở
• T n qu NH ch a tăng cho t
i khi séc đ
c
ồ
ượ
ớ i NH c a khách hàng và công ty nh n
ư ủ
ậ
ỹ chuy n t ể ớ c 100000$. đ ể
ượ ề
• Ti n đang chuy n do thu = t n qu NH – t n qu k ỹ ế ồ ồ ỹ
toán = 100000$ - 200000$ = - 100000$
Ti n đang chuy n ròng
ể
ề
– Cùng m t lúc, có th v a phát hành séc, v a nh n ể ừ ừ ậ
đ ượ
– Chênh l ch gi a ti n đang chuy n (do thu và do chi): ộ c séc. ệ
– Ti n đang chuy n ròng có th âm, có th d ng. ữ ề ể ti n đang chuy n ròng (net float). ể ể ề ề ể ươ ể
Qu n tr ti n đang chuy n ể
ị ề
ả
• Tr ng tâm c a qu n tr ti n m t: ti n đang
ọ
ủ
ề
ặ
ị ề ỹ
ể
ả chuy n ròng và t n qu ngân hàng. ồ ả
• M c tiêu c a qu n tr thu ti n: rút ng n th i ờ ị
ủ
ắ
ừ
i khi ti n m t ề
ặ
ề ả ề ớ ả
ụ gian t đ ượ ụ
khi khách hàng tr ti n t c chuy n vào tài kho n NH. ả
ể ủ
ề
ể
ệ
ả
ắ
ớ
• M c tiêu c a qu n tr chi ti n: ki m soát vi c ệ ị thanh toán, gi m thi u chi phí g n v i vi c ể thanh toán.
Th i gian thu (chi) ti n ề
ờ
ộ
ờ
ồ ổ – Th i gian g i séc: séc di chuy n theo đ
• T ng th i gian g m ba b ph n ậ ể
ng b u ử ườ ư
đi n (mailing time).
– Th i gian x lý séc nh n đ ử ậ
ờ ệ ờ ả ử ử ả
c: công ty nh n séc ậ ượ ph i x lý kho n thanh toán và ký g i nó vào m t ộ ngân hàng đ thu ti n (processing delay). ề ể
– Th i gian thanh toán séc qua h th ng ngân hàng ệ ố ờ
(availability delay).
Xác đ nh l ị
ượ
ng ti n đang chuy n ể
ề
ộ
ề
ờ
• Quy mô ti n đang chuy n ph thu c vào c s ả ố ể ậ
s m i tháng b n ph i g i qua b u đi n
ạ
ụ ti n ($) và th i gian ch m tr . ễ ả ử
ư
ệ
ấ
ử
ử
i nh n ký g i séc vào ngân hàng: 1 ngày ữ
ề • Gi ả ử ỗ m t t m séc 500$ cho nhà cung c p. ộ ấ – Th i gian g i: 5 ngày ờ – Ng ậ ườ – NH gi séc trong 3 ngày. → t ng th i gian ch m tr ; 9 ngày. ễ ờ ổ – Bình quân ti n đang chuy n do chi hàng ngày là bao ể
ậ
ề
nhiêu?
• Cách tính 1: b n có float 500$ trong 9 ngày
ạ
ổ
→ t ng float = 9 x 500$ = 4500$; → Float bình quân = 4500/30 = 150$/ngày. • Cách tính 2: b n có 9 ngày v i float là 500$ và
ớ
21 ngày còn l
ạ i trong tháng float = 0$. ạ
→ Float bình quân = (9 x 500+21 x 0)/30=150 $/ngày.
ỹ ổ ồ
ả ỹ
Ý nghĩa: Tính theo bình quân ngày, t n qu s sách ít h n t n qu ngân hàng 150$, ph n ánh bình quân ơ ồ l ượ ng ti n đang chuy n do chi là 150$. ể ề
V i nhi u kho n thu, chi
ề
ả
ớ
• Gi
s công ty nh n đ
ả ử
ậ ượ
c hai kho n/tháng ả
– Cách th nh t ứ ấ
Kh i l
ng
ng ti n
ố ượ
ậ
ễ
Ch m tr trong x lý séc và ghi nh n ti n
ử ề
ậ
T ng l ề ượ ổ đang chuy nể
Kho n 1: 5 000 000$ Kho n 2: 3 000 000$
X 9 X 5
= 45 000 000$ = 15 000 000$
ả ả
T ng: 8 000 000$
60 000 000$
ổ
ề
ể
ệ
• Ti n đang chuy n bình quân ngày = 60 tr/30 = 2 tri u $. Tính bình c và không s n có đ s ể ử ẵ ư
ượ
ệ
ỗ
quân, m i ngày có 2 tri u $ ch a thu đ d ng.ụ
c bình quân ứ ố ề ậ ượ
ệ
– Cách tính th 2: tính s ti n nh n đ ngày = 8 tri u $/30 = 266666,67$. ệ ố ị ậ ệ
Trong s này, 5 tri u b ch m 9 ngày, 3 tri u b ch m ị ậ ễ ố
ề
c bình quân ngày x s ngày ch m ậ ố
5 ngày. S ngày ch m tr bình quân là: ậ (5/8) x 9 ngày + (3/8) x 5 ngày = 7,5 ngày Ti n đang chuy n bình quân: ể = S ti n nh n đ ậ ượ tr bình quân ố ề ễ
= 266 666,67$ x 7,5 ngày = 2 tri u $. ệ
Khác bi
t: th i gian g i th
ệ
ử
ờ
ư
– Ti n đang chuy n = S d trên s sách – S d s n ố ư ố ư ẵ ể ổ
ề có ở
ngân hàng. ề ả ổ
c quan tr ng – Khi chi ti n, s d trên s sách gi m khi séc đ ử ượ ọ ố
ố ư g i đi. → Th i gian g i th là thành t ư ờ ử c a ti n đang chuy n do chi. ể ủ ề
– Khi thu ti n, s d trên s sách không tăng cho t ớ
ổ ờ i ả ư
c a ti n đang chuy n do thu. ề khi nh n đ ậ ượ là m t thành t ộ ố ư c séc. → Th i gian g i th không ph i ố ủ ề ử ể
Giá c a vi c gi m ti n đang chuy n ể
ủ
ề
ệ
ả
ủ ề
– Chi phí c a ti n đang chuy n: Là chi phí c h i c a ơ ộ ủ i thi u là kho n ti n ề ả ể ề ể ử ụ ể ệ ố
vi c không th s d ng ti n (t lãi do đ u t ). ầ ư
– Gi c ả ử ậ ượ
s : Công ty LC bình quân nh n đ ễ ậ
ề ỗ ứ ể
1000$/ngày, ch m tr bình quân là 3 ngày. Ti n đang chuy n bình quân là 3000$/ngày → t c là m i ngày có 3000$ không sinh l i.ờ
s LC có th xóa b đ i ích c a ủ ợ
– Gi ả ử ề
c float, l ể ỏ ượ đi u đó là gì? N u chi phí c a vi c đó là 2000$ thì ệ ủ ế NPV c a vi c làm đó là bao nhiêu? ủ ệ
ộ
Tác đ ng c a xóa b ti n đang chuy n ể ỏ ề ủ B ng 1. Tích đ ng ti n đang chuy n ể ọ
ề
ả
Ngày
2
3
4
1
5
…
Ti n đang chuy n đ u kỳ
1000$
2000$
3000$
0
3000$
…
ề
ể
ầ
Séc nh n đ
1000$
1000
1000
1000
1000
…
c ậ ượ
− 0
− 0
− 0
− 1000
− 1000 …
Séc đã thanh toán (có ti n)ề
Ti n đang chuy n cu i kỳ
1000$
2000$
3000$
3000$
3000$
…
ề
ể
ố
B ng 2. Hi u ng c a vi c lo i b ti n đang chuy n ệ
ạ ỏ ề
ệ ứ
ủ
ể
ả
Ngày
t
t + 1
t + 2
…
Ti n đang chuy n đ u kỳ
3000$
0
0
…
ề
ể
ầ
Séc nh n đ
c
1000
1000
1000
…
ậ ượ
Séc đ
c thanh toán (có ti n)
− 4000$
− 1000
− 1000
…
ượ
ề
Ti n đang chuy n cu i kỳ
0
0
0
…
ề
ể
ố
• Nh n xét ậ
– LC t o ra thêm 3000$ dòng ti n vào, t ề ạ ạ ằ
ỏ ề ể
ệ ấ ề ủ ủ i ngày t, b ng ổ ả
vi c xóa b ti n đang chuy n – đây là thay đ i duy nh t trong dòng ti n c a công ty. PV c a kho n ti n ề này =3000$. LC giàu thêm 3000$.
– LC có th dùng s ti n này đ tr c t c, đ u t ể ả ổ ứ ố ề ầ ư
– N u ph i t n chi phí 2000$ cho vi c xóa b ti n ế ỏ ề ệ
ể vào tài s n có lãi… ả ả ố ể
đang chuy n, NPV = 3000$ - 2000$ = 1000$, công ty v n nên làm. ẫ
Ví d 1ụ
• Gi
ả ử
ể ả
ề
ỏ ố i đa bao nhiêu ti n?
ề ố
3000$ xu ng còn 1000$ ừ
ng ti n đang ượ ề ằ
ẽ ả ề ả
s , thay vì xóa b , LC có th gi m th i ờ gian chuy n ti n xu ng còn 1 ngày. Cty s s n ể ẽ ẵ sàng tr t ả ố → Float s gi m t → PV c a đi u này đúng b ng l ủ c, là 2000$. chuy n gi m đ ượ ể → M c giá LC s n sàng tr là d ẵ
i 2000$. ướ ứ ả
Ví d 2ụ
• Gi ấ
s m t NH cung c p d ch v gi m float nh ví d ụ t kh u 8% (x p x chi chi ả ử ộ ớ ụ ả ế ư ấ ấ ỉ
ị trên, v i giá 175$/năm. T l ỷ ệ phí vay ng n h n). ạ ắ
ậ
ẫ ủ ả
ễ
• LC có nên ch p nh n? NPV? ấ PV c a dòng vào v n là 2000$. 175$ là kho n chi phí vĩnh vi n, PV (chi phí) = 175/0,08 = 2187,5$ → NPV = 2000$ - 2187,5$ = - 187,5$ • M c giá cao nh t mà LC s n sàng tr là m c giá làm ấ ứ ứ ả ẵ
cho NPV = 0; Khi đó,
2000$ = PV(chi phí) = C/0,08 → C = 160$/năm (C là chi phí hàng năm)
Qu n tr thu ti n ề ị
ả
• Th i gian thu ti n ề
ờ
Công ty nh n ậ
ử
đ
c séc
Ký g i séc vào ngân hàng
ượ
Có ti nề
Khách hàng g i séc ử
Th i gian
ờ
ờ
ử
Th i gian x lý
ử
ờ
Th i gian g i thư
Th i gian ch đ i ờ ờ ợ chuy n ti n ề ể
Th i gian thu ti n
ờ
ề
• Cách th c thu ti n ph thu c ph n l n vào b n ụ
ầ ớ
ứ
ề
ả
ộ
ấ ủ ả ơ ứ ạ
ch t c a kinh doanh. – Đ n gi n: kinh doanh nhà hàng – Ph c t p h n: các kho n thanh toán đ u b ng séc, ề
ả ằ ơ
ề ộ ư ể ặ
ậ
ư – Chuy n ti n qua tài kho n, v i kh i l ng và th i g i qua b u đi n. Công ty có th có m t ho c nhi u ệ ử đ a đi m nh n th chuy n séc. ị ớ ố ượ ờ
ể ả c. ể ể gian đ ượ ề c xác đ nh tr ị ướ
Qu n tr chi ti n ề ị
ả
ộ ừ ể
– T góc đ công ty, ti n đang chuy n do chi là có l ợ ề
– Có nhi u cách đ kéo dài th i gian nh m làm tăng i, ề nhà qu n tr s c g ng làm ch m quá trình chi ti n ậ ị ẽ ố ắ (khía c nh đ o đ c và kinh t ). ạ ứ ể ả ạ ề ằ
ư ờ ế ờ ờ
ể
nh ng b u đi n ư
ệ ở ng có th l n h n kho n ti t ti n đang chuy n do chi: th i gian g i th , th i gian ử ề ể x lý, chuy n ti n (phát hành séc t m t ngân hàng ề ừ ộ ử cách xa; g i séc t ừ ữ ử c h t kh u đ ấ ượ ưở cách xa). ả ơ ể ớ ế ế
ki m do trì hoãn thanh toán. – Chi ệ
Đ u t
ầ ư ề ạ
ti n t m th i nhàn r i ỗ ờ
• M t vài lý do khi n công ty có ti n t m th i ờ
ề ạ
ế
ộ
nhàn r i:ỗ – Các ho t đ ng mang tính th i v hay chu kỳ – Các kho n chi tiêu theo k ho ch, ho c có th x y ế
ể
ủ
ắ
ờ ụ ạ ạ ộ ả ể ẩ ặ
ờ ủ ỡ ợ
ra. • Đ c đi m c a ch ng khoán ng n h n ạ ứ ặ – Th i gian đáo h n ạ – R i ro v n – Tính thanh kho nả – Thuế
Xác đ nh m c t n qu m c tiêu
ỹ ụ
ứ ồ
ị
• Ý t
ơ ả
ỹ ụ
ố ư ồ
ơ ộ ủ
ữ ề
ủ
ệ
ổ ề ề
ng c b n: s d t n qu m c tiêu liên ưở quan t i đánh đ i gi a chi phí c h i c a vi c ệ ớ quá nhi u ti n v i chi phí c a vi c n m gi ớ ữ ắ n m gi quá ít ti n. ữ ắ – Chi phí c h i = T n qu trung bình x lãi su t ng n ỹ ồ
ơ ộ ấ ắ
h n (k) ạ
– Chi phí giao d ch = S l n bán ch ng khoán x Phí ố ầ ứ
• T ng chi phí = [(C/2) x k] + [(T/C) x F]
ị ố ị ị
giao d ch c đ nh ổ
T ng chi phí gi
ổ
ữ ề
ti n m t ặ
$
ủ
ệ
Chi phí gi ti n ữ ề m tặ
T ng chi phí c a vi c ổ n m gi ắ
ti n m t ặ
ữ ề
i
ố
Chi phí c ơ h iộ
Đi m t ể thi u kể
Chi phí giao d chị
ố ượ
ng t n ồ
Kh i l quỹ
i u. Đi m
ỹ ố ư
ể
C* ng t n qu t ồ i thi u hóa chi phí ể
Kh i l ố ượ này t ố
Mô hình BAT (Baumol-Allais-Tobin)
s d ti n m t ị ự ế ố ư ề • Đ c s d ng đ xác đ nh trên th c t ể ặ
(t n qu ) m c tiêu.
ụ ệ
ồ ề ề ỗ
ớ
ồ
ố ư ố i t n qu , đ t vào 1,2 ỹ ặ
ầ
ậ ạ ồ
kỳ)/2 = 600000$. Cu i tu n 2, Cty l p l ố tri u $ m i.
ả
ộ ầ
ứ
ầ
ỏ
c đ n gi n: c 2 tu n m t l n, Cty b vào ngân ệ
đ nh: dòng ti n ra ròng hàng ngày là c đ nh và đ
c bi
t
– Gi
ố ị
ề
ượ
ế
ệ ớ – Chi n l ế ượ ơ qu 1,2 tri u $. ỹ ả ị ch c ch n. ắ
ắ
ượ ử ụ ụ ỹ ồ • Ví d : Cty GSC có t n qu tu n 0 là C = 1,2 tri u $. ỹ ở ầ M i tu n dòng ra nhi u h n dòng ti n vào 600000$ → ơ ầ i 0 vào cu i tu n 2. t n qu gi m t ố ỹ ả ồ – T n qu bình quân kỳ 2 tu n = (s d đ u kỳ + s d cu i ầ ỹ ầ ố ư ầ
Ti n m t đ u kỳ C = 1200000 $
ặ ầ
ề
Ti n m t bình quân C/2 = 600000$
ề
ặ
Ti n m t cu i kỳ C = 0$ ố
ề
ặ
0
4
Tu nầ
1
3
2
ỹ
ở ầ
ặ ẽ ế
ầ
ớ
ế ậ ồ ứ
đ u kỳ, 2,4 tri u $: ti n m t s h t sau 4 tu n, khi đó Cty m i bán ơ ộ
ệ ồ
ư
ỹ
i ph i bán ch ng khoán, chi phí giao
ứ
ầ
ả
N u l p t n qu cao ề ch ng khoán. Chi phí c h i cao do t n qu bình quân cao (1200000), nh ng chi phí giao d ch th p. ị ấ N u l p t n qu th p, 600000$, c sau 1 tu n Cty l ạ ế ậ ồ c chi phí c h i do t n qu bình quân th p, 300000$. d ch cao nh ng gi m đ ỹ ư ị
ỹ ấ ả
ơ ộ
ứ ấ
ượ
ồ
• Chi phí c h i = t n qu trung bình x lãi su t ấ
ồ
ắ
ạ
ỹ ơ ộ ng n h n = (C/2) K • Chi phí giao d ch = S l n bán ch ng khoán x ố ầ
ứ
= (T/C) x F
phí giao d ch c đ nh ị
ị ố ị
ổ ồ
ỹ ố ư
ỏ
• T ng chi phí = [ (C/2) x K ] + [ (T/C) x F ] • T n qu t i u khi t ng chi phí nh nh t ấ ổ = 2
C
*
FT K
ứ
ố ị ố ề
ặ
ổ
ị
F = chi phí c đ nh phát sinh khi bán ch ng khoán T = T ng s ti n m t m i c n cho giao d ch trong kỳ 1 năm ớ ầ ti n m t K= Chi phí c h i do gi ặ ữ ề
ơ ộ
·
Tính chi phí c a vi c gi
ủ
ệ
ữ ề
ti n m t ặ
ấ
ả ị
đ nh lãi su t 10% ụ ơ ộ = C/2 x k = 1200000$/2 x 0,1 = 60000$.
i ngân = 600000$ x 52 tu n = 31,2 ặ ả ầ
ệ ẽ ầ ả
• Trong ví d trên, gi – Chi phí c h i T ng ti n m t gi ổ ề tri u $. ệ N u t n qu ban đ u là 1,2 tri u $, Cty s ph i bán 1,2 ế ồ tri u $ ch ng khoán. T/C = 31,2 tr/1,2 tr = 26 l n/năm. ệ Gi ả ử
ầ
c đ nh F = 1000$/l n.ầ ố ị = T/C x F = 26 x 1000$ = 26000$ ị
ỹ ứ s chi phí gd – Chi phí giao d ch – T ng chi phí = 60000$ + 26000$ = 86000$ ổ
Tính t n qu t ồ
ỹ ố ư
i u (m c tiêu) ụ
i u C* x y ra khi ẩ ỹ ố ư (đi m giao c a hai đ th ), t c là ủ ể chi phí c h i = chi ơ ộ ồ ị ứ
• M c t n qu t ứ ồ phí giao d chị (C*/2) x K = (T/C*) x F → C*2 = (2T x F)/K, hay
·
= = = · · C * 2( 31200000 $ 1000 1,0/$) 789937 $
FT 2 K
Mô hình Miller - Orr
– Gi ỹ ẫ ả
ề ố ư ồ ổ
ả ả ị ư ề ế đ nh: s d t n qu C tăng, gi m ng u nhiên, nh ng thay đ i bình quân = 0, (Dòng ti n vào - dòng ti n ra = 0) ằ
ạ
công ty mua (H – ứ ỹ ạ ồ
– Khi t n qu ch m gi ứ ể ả ồ
ứ
ỹ ạ Cty bán ch ng khoán ồ ể
– N u C n m gi a H và L: công ty không ph i mua ữ hay bán ch ng khoán ng n h n. ắ i h n trên ớ ạ C*) $ ch ng khoán ng n h n đ gi m t n qu tr ỹ ở ạ ắ v C*. Khi t n qu ch m L ồ ề (C*- L) đ nâng t n qu lên C*. – Cho th y: tính không ch c ch n ( ữ ồ ắ σ2) càng cao thì i ồ ỹ ắ ỹ ụ ỹ ố
ấ chênh l ch gi a t n qu m c tiêu và t n qu t ệ thi u càng l n. ể ớ
T n ồ quỹ
Cao H
S d t n qu
ố ư ồ
ỹ
M c tiêu (C*)
ụ
Th p Lấ
Y
Th i gian
ờ
2
3
*
3
=
+
C
L
K
ng sai c a dòng ti n ròng
ề
i u, ị ố ư ủ
=
X s F 4 C 2*3*
H
L
· -
L
=
C
TB
ồ
D u *: giá tr t ấ σ2 = ph ươ hàng ngày F = chi phí giao d chị ơ ộ K =chi phí c h i CTB = t n qu trung bình ỹ
C *4 3
-
S d ng mô hình Miller - Orr
ử ụ
ồ ố ư ụ
i u ph thu c vào chi phí ộ đ nh, chi phí trên m t • Gi ng nh BAT, t n qu t ơ ộ ộ
ả ị ơ ộ ấ
ị ị ứ
ả ạ • V i thông tin b sung là ỹ ố ư giao d ch và chi phí c h i. Gi giao d ch là c đ nh; chi phí c h i là K, lãi su t trên kỳ ố ị c a ch ng khoán kh m i. ủ ớ
2
3
*
3
=
+
C
L
K
=
ủ i L do công ty thi kỳ, và gi σ2 c a dòng ti n vào ròng trên ề t l p: ế ậ ổ i h n d ớ ạ ướ
s F 4 C 2*3*
H
L
· -
L
=
C
TB
C *4 3
-
S d ng mô hình Miller – Orr đ thi
t l p t n qu t
i u
ử ụ
ể
ế ậ ồ
ỹ ố ư
Ví d áp d ng mô hình Miller-Orr
ụ
ụ
– Gi s F = 10$, lãi su t 1%/tháng; ả ử ấ σ = 200$ (dòng ti n ề
ròng/tháng); σ2 = 2002 = 40000$.
– V i t n qu t ỹ ố
ổ ể ủ ồ ữ ề i u C*, i thi u L = 100$, t n qu t ỹ ố ư ti n th p nh t, là: ấ ấ
ớ ồ t o ra t ng chi phí c a vi c gi ệ ạ C* = L + (3/4 x F x σ2/R)(1/3) = 100$ + (3/4 x 10 x 40000/0,01)1/3 = 411$ H* = 3 x C* - 2 x L = 3 x 411$ - 2 x 100 = 1033$. T n qu bình quân = (4 x C* - L)/3 ồ ỹ
= (4 x 411$ - 100)/3 = 515$.