intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài trợ dự án: Chương 7 - Lê Hoài Ân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài trợ dự án" Chương 7: Nguồn tài trợ cho dự án, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên xác định các nguồn tài trợ vốn cổ phần cho dự án; sinh viên xác định các nguồn tài trợ nợ cho dự án; sinh viên hiểu được đặc điểm của từng loại nguồn vốn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài trợ dự án: Chương 7 - Lê Hoài Ân

  1. CHƢƠNG 7 NGUỒN TÀI TRỢ CHO DỰ ÁN 183
  2. MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG 1. Sinh viên xác định các nguồn tài trợ vốn cổ phần cho dự án 2. Sinh viên xác định các nguồn tài trợ nợ cho dự án 3. Sinh viên hiểu được đặc điểm của từng loại nguồn vốn 184
  3. NỘI DUNG CHƢƠNG 7.1 Các khoản vốn góp chủ sở hữu 7.2 Các khoản nợ ngân hàng Các khoản nợ phát hành riêng lẻ Các khoản nợ phát hành ra công chúng Tín dụng từ các nhà cung cấp 7.3 Các khoản hỗ trợ từ chính phủ 7.4 Các khoản hỗ trợ từ các tổ chức quốc tế 185
  4. 7.1 CÁC KHOẢM VỐN GÓP CHỦ SỞ HỮU Đặc điểm của vốn chủ sở hữu trong tài trợ dự án:  Về rủi ro hoàn thành  Về vấn đề cổ tức  Về vấn đề lợi nhuận phân chia Các đối tƣợng có thể góp vốn chủ sở hữu:  Công ty khởi xướng (Sponsor)  Từ các quỹ đầu tư Committed investment fund Pooled equity vehicles  Từ các chủ thể khác như người mua, người cung cấp vật liệu và cả các ngân hàng cho vay… 186
  5. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VỐN CHỦ SỞ HỮU Cấu trúc sở hữu như thế nào? Tận dụng vốn vay ở mức nào? Quản lý như thế nào? Các tranh chấp giữa các cổ đông được giải quyết như thế nào? Dự án được kết thúc như thế nào? 187
  6. 7.2 NGUỒN VỐN VAY DÀI HẠN Vay từ các ngân hàng thương mại Vay từ các đợt phát hành trái phiếu riêng lẻ (private placement) Vay từ các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng (Public offerings) Vay từ các nhà cung cấp (cả trong giai đoạn xây dựng và hoạt động) 188
  7. 7.2.1 VAY TỪ CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Các vấn đề cần xem xét: Các khoản vay từ các ngân hàng thương mại thường có kỳ hạn ngắn và theo lãi suất thả nổi Giới hạn cấp tín dụng của ngân hàng so với vốn điều lệ Kỳ hạn của các khoản vay Thị trường cho vay hợp vốn quốc tế. 189
  8. 7.2.2 VAY TỪ CÁC ĐỢT PHÁT HÀNH RIÊNG LẺ Các đợt phát hành riêng lẻ đang chiếm ưu thế ngày càng lớn so với phát hành ra công chúng. Các quỹ hưu trí chiếm thị phần rất lớn trên thị trường trái phiếu phát hành riêng lẻ. Kỳ hạn thường dài hơn và các điều khoản cũng ít hạn chế hơn so với vay ngân hàng thương mại. 190
  9. 7.2.3 VAY TỪ CÁC ĐỢT PHÁT HÀNH RA CÔNG CHÚNG Lãi suất thường cố định Kỳ hạn dài nhất và có ít các điều khoản hạn chế nhất. 191
  10. SO SÁNH Đặc điểm Thị trƣờng nợ Ngân hàng Nợ phát hành Nợ phát hành ra riêng lẻ công chúng Kỳ hạn Ngắn hạn Trung đến dài hạn Dài hạn Lãi suất Thả nổi Cố định Cố định Mức độ bất cân xứng Cao Trung bình Thấp của thông tin Quy mô khoản vay Nhỏ Trung bình đến lớn Lớn Quy mô khách hàng vay Nhỏ Trung bình đến lớn Lớn Mức độ rủi ro Cao Trung bình Thấp Các điều khoản hợp Nhiều và chặt Ít hơn, lõng hơn Ít nhất đồng nợ 192
  11. SO SÁNH Đặc điểm Thị trƣờng nợ Ngân hàng Phát hành riêng lẻ Phát hành ra công chúng Tài sản đảm bảo Thường Thĩnh thoảng Hiếm Việc tái đàm phán Thường Thĩnh thoảng Hiếm khi Mức độ giám sát của đơn vị Cao Đáng kể Không đáng kể cho vay Mức độ thanh khoản của Thấp Thấp Cao khoản vay đơn vị cho vay chính Ngân hàng Công ty bảo hiểm nhân thọ Đa dạng Vai trò của uy tín đơn vị cho Khá quan trọng Quan trọng nhất Không quan trọng vay 193
  12. 7.3 TÍN DỤNG TỪ CÁC NHÀ CUNG CẤP Trong giai đoạn xây dựng: Trong giai đoạn hoạt động: 194
  13. 7.4 HỖ TRỢ TỪ CƠ QUAN CHÍNH PHỦ Các sản phẩm: Tài trợ xuất khẩu Bảo lãnh cho người mua Bảo hiểm 195
  14. 7.5 HỖ TRỢ TỪ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ Các khoản vay từ ngân hàng thế giới (IBRD, IFC, MIGA). Các khoản vay từ các ngân hàng phát triển (ADB,Europe Investment Bank,Europe Bank for Reconstruction and Development, Islamic development bank) và quỹ tiền tệ quốc tế IMF. Các khoản vay từ các quốc gia phát triển. 196
  15. MỐI QUAN HỆ GIỮA CẤU TRÖC SỞ HỮU VÀ NGUỒN TÀI TRỢ Dựa trên nhu cầu vốn và cơ chế dàn xếp các khoản nợ mà dự án sẽ lựa chọn cấu trúc sở hữu phù hợp Ngược lại, cấu trúc sở hữu cũng sẽ ảnh hưởng đến phạm vi của các kênh huy động vốn của dự án. 197
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1