intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thăm dò chức năng hệ thần kinh - ThS. BS. Phạm Kiều Anh Thơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thăm dò chức năng hệ thần kinh, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân loại; Điện não đồ thường qui; Điện cơ; Các kỹ thuật khác. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thăm dò chức năng hệ thần kinh - ThS. BS. Phạm Kiều Anh Thơ

  1. THĂM DÒ CHỨC NĂNG HỆ THẦN KINH Ths.Bs.Phạm Kiều Anh Thơ
  2. NỘI DUNG 1 Phân loại 2 Điện não đồ thường qui 3 Điện cơ 4 Các kỹ thuật khác www.themegallery.com
  3. 1.PHÂN LOẠI Điện não đồ (EEG: electroencephalography) Điện cơ – Điện dẫn truyền thần kinh (NCV: nerve conduction velocity) – Điện cơ đồ (EMG: electromyography) – Điện thế gợi (EPs: evoked potentials) Các kỹ thuật khác www.themegallery.com
  4. 2. ĐIỆN NÃO ĐỒ THƯỜNG QUI • Cơ sở giải phẫu-sinh lý • Ứng dụng lâm sàng www.themegallery.com
  5. 2.1. Cơ sở giải phẫu-sinh lý của điện não đồ • EEG: ghi dòng điện do các tế bào tháp ở vỏ não sinh ra • Phân khu: – Vùng trán – Vùng đỉnh – Vùng chẩm – Vùng thái dương www.themegallery.com
  6. 2.2. Các test ghi điện não • Ghi điện não thường quy: bản ghi kéo dài 15-20 phút, lúc bệnh nhân thức và tỉnh táo. • Ghi điện não lúc ngủ • Ghi điện não sau khi gây mất ngủ • Holter điện não: ghi điện não 24 giờ
  7. 2.3. Giá trị lâm sàng điện não đồ EEG (Electroencephalography) giúp chẩn đoán: ⚫ Động kinh (quan trọng nhất) ⚫ Rối loạn giấc ngủ (PSG: polysomnography) ⚫ U não ⚫ Hôn mê ⚫ Sự trưởng thành não
  8. 2.4.Phương tiện • Phòng ghi EEG: yên tĩnh, xa các nguồn từ trường. • Máy ghi EEG, đèn kích thích ánh sáng. • Các điện cực, mũ lưới. • Bông gòn, cồn, nước muối sinh lý. • Giường hay ghế dựa.
  9. PHƯƠNG TIỆN
  10. 2.4.Kỹ thuật mắc điện cực • Đầu bệnh nhân phải sạch, điện cực phải ngâm nước muối sinh lý để giảm tối đa điện trở da đầu (điện trở ở mỗi điện cực phải < 5kΩ). • Thường dùng 21 điện cực, ghi 16 chuyển đạo • Các điện cực phải đặt đối xứng, giống hệt nhau ở 2 bên đầu.
  11. HỆ THỐNG MẮC ĐIỆN CỰC 10-20
  12. 2.5.Các sóng điện não cơ bản • Sóng alpha • Sóng beta • Sóng theta • Sóng delta
  13. Sóng Tần số Biên độ Vị trí thường xuất (Hz) (uV) hiện và thời điểm ghi nhận bình thường Alpha(α) 8 – 13 50 – 100 - Người lớn, khi thư giãn. - Vùng chẩm Beta(β) 13 - 30 20 - Người lớn, khi suy nghĩ - Vùng trán Theta(θ) 4–8 > 50 - Trẻ < 13 tuổi, người lớn khi ngủ Delta(δ) 2–4 >50 Trẻ sơ sinh – 3 tuổi thường gặp trong giấc ngủ sâu
  14. SÓNG ALPHA • Tần số: 8 -13 Hz • Biên độ: 50-100 mV • Phân bố: Đính, Chẩm, Thái dương sau (có thể lan đến vùng trung tâm và thái dương giữa) • Hình thái: nhịp nhàng, điều hòa, dạng hình sin • Đáp ứng với kích thích: – Thấy rõ nhất khi nhắm mắt – Biên độ giảm hoặc biến mất hoàn toàn khi mở mắt
  15. SÓNG BETA • Tần số: > 13 Hz • Biên độ: < 20 µV (98% trường hợp) • Hình thái: thường nhịp nhàng, có dạng hình sin và đối xứng • Phân bố: ở khắp đầu, trội ở trán-trung tâm, giảm dần ở thái dương và đỉnh chẩm • Phản ứng: – Thấy rõ trong giai đoạn 1 và 2 của giấc ngủ (người lớn) hoặc giai đoạn đầu của giấc ngủ (trẻ > 6m) – Là sóng bình thường của người lớn khi suy nghĩ và mở mắt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1