intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng: Phần 1 - TS. Nguyễn Duy Long

Chia sẻ: Star Star | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

139
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng - Phần 1 giới thiệu về thống kê học. Nội dung chính trong phần này gồm: Tư duy thống kê, giới thiệu về thống kê học, trình bày dữ liệu định tính. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thống kê học ứng dụng trong quản lý xây dựng: Phần 1 - TS. Nguyễn Duy Long

  1. 9/7/2010 Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ Bộ môn Thi Công và QLXD ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1 Phần 01 Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ Bộ môn Thi Công và QLXD ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2 1
  2. 9/7/2010  Tư duy thống kê  Giới thiệu về thống kê học  Trình bày dữ liệu định tính ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4 2
  3. 9/7/2010  Thời gian của dự án: g việc của nó ◦ Dự án hoàn thành khi tất cả các công hoàn thành ◦ Thời gian hoàn thành các công việc là không chắc chắn. ◦ Hiểu và giảm thiểu sự không chắc chắn này sẽ giúp quản lý tiến độ thành công. Phần ngầm Phần khung Hoàn thiện Nguồn: Glossary oi Statistical Terms, ASQ Quality Press ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5  Là một triết lý của việc học và hành động dựa g y lý trên các nguyên ý cơ bản sau: ◦ Tất cả công việc đều xảy ra trong một hệ thống của các qui trình kết nối nhau ◦ Sự biến thiên (variation) tồn tại trong tất cả các qui trình ◦ Hiểu và giảm thiểu sự biến thiên là chìa khóa để thành công Nguồn: Glossary oi Statistical Terms, ASQ Quality Press ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6 3
  4. 9/7/2010 Qui trình Tư duy thống kê Sự biến đổi Các dữ liệu Phươ Phương há pháp thống kê Các công cụ thống kê ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8 4
  5. 9/7/2010  Đánh giá các kết luận sau đây: ◦ “Nhữngg người g có cha mẹ có bằngg đại học thì có khả năng (likely) lấy bằng đại học hơn là những người có cha mẹ không có bằng đại học.” ◦ “Lượng xe máy ở Sài Thành có liên hệ với lượng nhà và đất ở ở Hà Thành.” ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9 Nguồn: http://www.zda.vn ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10 5
  6. 9/7/2010 Thống kê: Với thông hô tin i trong tay bạn, cái gì trong thùng? Xác suất: Với thông tin trong thùng, cái gì trong tay bạn? Nguồn: MIT OCW, dựa trên Gilbert, 1976 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11  Thống kê học (statistics, số ít): Một cách lý ậ , cùng luận, g với các côngg cụ ụ và pphương gppháp p đi kèm, được thiết kế để giúp chúng ta hiểu biết về thế giới.  Thống kê (satistics, số nhiều): các phép tính cụ thể được thực hiện trên các dữ liệu (data). ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12 6
  7. 9/7/2010 Dữ liệu Thống kê Thông tin (Data) (Statistics) (Information) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13  Suy nghĩ (think)  Biểu thị (show)  Trình bày (tell) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14 7
  8. 9/7/2010 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15  Quần thể (population): một nhóm gồm tất cả các thành p phần mà nhà thực g kê ự hành thống quan tâm. ◦ v.d. tất cả các nhà thầu ở Sài Gòn  Mẫu (sample): một tập hợp các dữ liệu rút ra từ quần thể ◦ v.d. một mẫu 75 nhà thầu ở Sài Gòn ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 16 8
  9. 9/7/2010  Thông số (parameter): một đại lượng mô tả q quần thể ◦ v.d. doanh thu bình quân của tất các nhà thầu là 100 tỷ đồng.  Trị (tham) số thống kê (statistic): một đại lượng mô tả mẫu ◦ v.d. doanh thu bình quân của mẫu 75 nhà thầu là đồng 120 tỷ đồng. ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 17 Quần thể Mẫu Tập con Trị số thống kê Thông số Các quần thể có các thông số; các mẫu có các trị số thống kê ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 18 9
  10. 9/7/2010 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 19 Phương pháp thông kê Thống kê học mô tả Thông kê học suy luận (descriptive statistics) (inferential statistics) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 20 10
  11. 9/7/2010  Thu thập số liệu ◦ v.d. khảo sát, d khả á quan sát, á thí hí nghiệm  Trình bày dữ liệu ◦ v.d. biểu đồ và đồ thị  Xác định đặc điểm của dữ liệu ◦ v.d. trung bình của mẫu =  xi n ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21  Quá trình tạo ra một ước lượng, dự đoán, hay q y định quyết ị về q quần thể dựa ự trên mẫu. Quần thể Mẫu Suy luận Trị số thống kê Thông số ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22 11
  12. 9/7/2010 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23  Dữ liệu (data): là các đại lượng cùng ngữ cảnh đi kèm.  Ngữ cảnh của dữ liệu: “Five W’s”: Who, What, When, Where, and Why. Có thể có cả “How.”  Dữ liệu không có ngữ cảnh đi kèm thì hầu như vô nghĩa. ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24 12
  13. 9/7/2010 Họ Tên Tuổi Loại lao Lương Đội Thi Bảo hiểm động ngày Công Phan Cam 18 Phổ thông 50,000 1 Không Vũ Phu 35 Nề 90,000 1 Có Cao Giá 28 Nề 95,000 2 Không Trần Ai 45 Sắt 90,000 1 Có Lê La 30 Điện 85,000 2 Có Lâm Tặc 30 Mộc 90 000 90,000 1 Không Ngô Khoai 32 Phổ thông 45,000 2 Có Phạm 22 Phổ thông 50,000 2 Không Thượng (Trích từ bảng lương tháng 9/2009, Dự Án “Xây Nhà Từ Nóc”) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25 Định tính (categorical) Biến của dữ liệu Định lượng (quantitative) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26 13
  14. 9/7/2010 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27  Biểu đồ số người mắc bệnh và tử vong do cúm A/H1N1: Nguồn: Báo Tuổi Trẻ, 28/09/2009 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28 14
  15. 9/7/2010  Ba qui tắc: 1. Vẽ/tạo hình ảnh — có thể lộ ra những điều mà chúng ta không thấy ấ từ dữ liệu thô. 2. Vẽ/tạo hình ảnh — những đặc điểm quan trọng của dữ liệu sẽ được thể hiện. Chúng ta có thể thấy những điều chúng ta không mong đợi. 3. Vẽ/tạo hình ảnh — cách tốt nhất để nói với người khác rằng dữ liệu của bạn có hình ảnh trình bày được chọn lựa kỹ. ỹ ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29  Đếm số lượng của các giá trị dữ liệu cho mỗi loại.  Tổ chức chúng vào một bảng chỉ số đếm, thể hiện tổng số lượng và loại.  Ví dụ hạng vé tàu Titanic: Hạng vé Đếm Hạng nhất 325 Hạng nhì 285 Hạng ba 706 Thủy thủ đoàn 885 (Nguồn: De Veaux et al., 2006) ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30 15
  16. 9/7/2010  Bảng tần suất tương đối cũng tương tự, nhưng thể hiện dạng phần trăm (thay vì số đếm) đế ) cho h mỗiỗ loại. l Hạng vé % Hạnh nhất 14.77 Hạng nhì 12.95 H ng ba Hạng 32 08 32.08 Thủy thủ đoàn 40.21 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 31 Thủy thủ đoàn Hạng ba Hạng hai Hạng nhất ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 32 16
  17. 9/7/2010  Biểu đồ thanh tần suất tương đối mô tả sự phân phối tương đối của số đếm cho mỗi loại.  Thỏa h mãn “nguyên “ ê lý diện d tích.” í h” Nhất Nhì Ba Thủy thủ đoàn Hạng ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ Slide 3- 33  Khi quan tâm các phần trong tổng thể, biểu đồ bánh là chọn lựa hay. Hạng Nhất Hạng hai Thủy thủ Hạnn ba ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 34 17
  18. 9/7/2010  Cho phép trình bày hai biến định tính cùng nhau.  Cho phép thể hiện các thành phần được phân phối như thế nào theo mỗi biến, biến và tùy thuộc vào giá trị của biến khác. ◦ v.d. xem xét hạng vé và sự sống sót của hành khách trên tàu Titanic: Hạng Nhất Nhì Ba Thủy thủ Tổng ót Sống só Sống 203 118 178 212 711 Chết 122 167 528 673 1490 Tổng 325 285 706 885 2201 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 35  Các cột và hàng lề bên phải và bên dưới cho ra tổng số và các phân phối tần suất (frequency distributions) cho mỗi một biến. biến  Mỗi phân phối tần suất gọi là phân phối lề (marginal distribution) của biến tương ứng. ◦ Phân phối lề cho biến sống sót (survival) của tàu Titanic: Hạng Nhất Nhì Ba Thủy thủ ót Sống só Sống 203 118 178 212 Chết 122 167 528 673 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 36 18
  19. 9/7/2010  Mỗi phần tử của bảng cho ra số đếm của sự kết hợp giá trị của hai biến. ◦ Ví dụ, dụ phân tử thứ hai ở cột thủy thủ đoàn (crew) chỉ ra 673 thủy thủ chết khi tàu Titanic bị chìm. Hạng Nhất Nhì Ba Thủy thủ Tổng g sót Sống 203 118 178 212 711 Sống Chết ế 122 167 528 673 1490 Tổng 325 285 706 885 2201 ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 37  Phân phối có điều kiện (conditional distribution)) cho ra p phân p phối của một ộ biến chỉ cho các thành phần thỏa mãn một điều kiện nào đó của biến khác. ◦ Phân phối có điều kiện của hạng vé với điều kiện sống: Hạng Nhất Nhì Ba Thủy thủ Tổng 203 118 178 212 711 Sống 28.6% 16.6% 25.0% 29.8% 100% ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 38 19
  20. 9/7/2010 ◦ Phân phối có điều kiện của hạng vé, với điều kiện thiệt mạng: Hạng Nhất Nhì Ba Thủy thủ Tổng 122 167 528 673 1490 Chết 8.2% 11.2% 35.4% 45.2% 100% ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 39  Các phân phối có điều kiện cho thấy rằng có sự khác nhau về hạng vé và tỷ lệ sự sống sót. sót Sống sót Chết Nhất Nhì Ba Thủy thủ ©2010, Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1