intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thương mại điện tử: Phần 3 - Thái Thanh Sơn

Chia sẻ: Cxzvscv Cxzvscv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

244
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thương mại điện tử: Phần 3 Cơ sở và môi trường cho sự phát triển thương mại điện tử nhằm trình bày về hạ tầng cơ sở nhân lực, môi trường khách hàng, môi trường xã hội - pháp luật, hiểm họa và biện pháp phòng chống, bảo vệ an ninh trong thương mại điện tử.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thương mại điện tử: Phần 3 - Thái Thanh Sơn

  1. PHẦN III : CƠ SỞ VÀ MÔI TRƯỜNG CHO SỰ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ I. Hạ tầng cơ sở nhân lực II. Môi trường khách hàng III. Môi trường xã hội - pháp luật Hiểm họa và biện pháp phòng chống
  2. I. HẠ TẦNG CƠ SỞ NHÂN LỰC CHUYÊN VIÊN CNTT : Nhân lực Hợp đồng hỗ trợ : - Chuyên viên Lập trình: Thiết kế website, Đồ họa, lập trình mạng, thiết kế website lần đầu và định kỳ/đột xuất hỗ trợ thay đổi - Quản trị mạng: Định kỳ/đột xuất hỗ trợ giải quyết sự cố nếu có - An ninh mạng: Hợp đồng, thuê tư vấn - Chuyên viên viễn thông - tin học: Thiết kê, lắp đặt, vận hành bảo trì ( phần cứng ) 2
  3. I. HẠ TẦNG CƠ SỞ NHÂN LỰC Nhân lực cơ hữu: Do đặc điểm mua bán trực tuyến xuyên quốc gia - quốc tế, phải có nhân viên thường trực xử lý thông tin giao tiếp trên mạng, xử lý/báo cáo để xử lý các sự cố đột xuất – Nhân viên kỹ thuật tin học: vận hành, cập nhật thông tin. – Mọi nhân viên kinh doanh khác đều yêu cầu có kiến thức tối thiểu về Tin học văn phòng, sử dụng Internet 3
  4. HẠ TẦNG CƠ SỞ NHÂN LỰC * CHUYÊN VIÊN QUẢN LÝ TMĐT : Netmanager, Admin, Giám đốc “cửa hàng ảo”(Cybermall), Người quản lý “siêu thị ảo” (MarketSpace)-Quan hệ với “Giám đốc thực” - Cấp quản trị website cao nhất, có quyền: - Quyết định nội dung, cấu trúc, thiết kế của website - Thâm nhập, can thiệp, xem, sửa nội dung tòan bộ website - Phân quyền cho các moderators các trang cấp dưới 4
  5. HẠ TẦNG CƠ SỞ NHÂN LỰC Moderators – Quan hệ với các Phòng, Ban hỗ trợ kinh doanh: – Quảng cáo, tiếp thị – Hỗ trợ khách hàng – Kế tóan, tài chính, thanh tóan điện tử – Phụ trách “Diễn đàn giao dịch” – Quản lý “kho ảo”, – Giao tiếp với các nhà cung cấp Chịu sự quản lý tuyệt đối của Admin Được phân quyền quản lý các trang thứ cấp, đề xuất ý kiến thay đổi với admin 5
  6. HẠ TẦNG CƠ SỞ NHÂN LỰC GIÁM ĐỐC TÁC NGHIỆP QUẢN LÝ-HỖ TRỢ Các quầy bán hàng Sales-Marketing, Kế tóan,…Kho Nhân viên ảo Nhân viên thực và công cụ ảo Thí dụ về : Form bán hàng, thanh tóan, thư chào hàng… 4 6
  7. “Nhân viên” hướng dẫn khách hàng 7
  8. Chào đón khách hàng 8
  9. Form đăng ký khách hàng 9
  10. Form giao dịch đặt mua hàng 10
  11. “Nhân viên” thương lượng giá cả 11
  12. II. MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG Năng suất lao động xã hội Nhu cầu tiết kiệm thời gian( để sản xuất hoặc để nghỉ ngơi, tái sản xuất sức lao động ) *Thói quen trong việc xác định chất lượng hàng hóa theo tiêu chí công nghiệp *Thói quen thanh tóan điện tử 12
  13. II. MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG Mức sống, năng lực mua sắm ( khu vực, quốc gia )  GDP : Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội  GDP/per capita – TSP quốc nội theo đầu người  Việt Nam : -1995 = $260, 2000 = $460 – 2006 = 640 $, 2007 = 809$ 13
  14. II. MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG  PPP : Purchasing Power Parity – Sức mua tương đương. PPP/capita  Cách tính : Do nhiều tổ chức quốc tế IMF, World Bank, University of Pensylvania… trên cơ sở so sánh “trị giá một gói hàng”  2006 : Trung quốc = 7722 $( 87/181;1$=1,8JMP ) Việt Nam = 3393 $ (123/181)  List of countries by PPP : 1/ Luxembourg = 81.511$, 2/ Ireland = 44.676 3/ Norway = 44.648, 4/ USA = 41,333…180/ Tanzania = 723, 181/ Malawi = 596 14
  15. II. MÔI TRƯỜNG KHÁCH HÀNG  Kiến thức sử dụng PC và dịch vụ Internet (ban đầu có thể trong tra cứu thông tin – giải trí)  Tri thức, tâm lý và thói quen sử dụng dịch vụ điện tử ( thiếu tin tưởng, ngại tiết lộ thông tin, ngại lừa đảo…) Biết chút ít ngoại ngữ (Tiếng Anh ? ) 15
  16. III. MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI III.1.Đặc điểm của giao dịch TMĐT • Không mặt đối mặt • Không trực tiếp với hàng hóa trước khi giao dịch thành công • Nói chung : Thông tin không đầy đủ ( về dối tác, về hàng hóa…) • Thông tin, giao dịch trên môi trường “mở” dễ bị xâm nhập • Giao dịch xuyên quốc gia, quốc tế 16
  17. III. MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI III.2.Yêu cầu trong giao dịch Mua và Bán * Tính trung thực – Loyalty * Tính an tòan – Security * Tính hợp pháp – Legitimacy * Tính riêng tư – Privacy Khó khăn thực hiện các yêu cầu trên trong TMĐT so với TM truyền thống 17
  18. III. MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI  III.3.Hiểm họa trong Giao dịch điện tử – Các loại tội phạm điện tử : Spam,Phishing, Pharming, DoS.. – Virus máy tính : Worm, Spyware, Trojan horses – Hacker – Cracker 18
  19. III. MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI SPAM * SPAM = Simultaneous Posted Advertising Mails. Thư rác = Thư quảng cáo không được phép người nhận ( Unsollicited Mail ): - Thư vô hại/đùa nghịch ( ranh giới ?) - Thư quấy nhiễu - Thư quảng cáo tùy tiện ( Unsollicited Commercial Mail ) - Forum Spam 19
  20. III. MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI DoS ( Denial of Service ) • Làm cho một hòm thư, một cổng thông tin quá tải không làm việc được bằng cách gửi dồn dập spam vào hòm thư hoặc chiếm đường truy cập website: mailbombing – đánh sập • Thí dụ :Usenet Meow Wars (1996) - Đóng dịch vụ UseNet hàng tháng • SPORGERY = spam + forgery : phần mềm sản xuất spam hàng loạt tấn công một địa chỉ. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2