intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 2: Chương 3 - Quản trị rủi ro các định chế tài chính

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 2: Chương 3 - Quản trị rủi ro các định chế tài chính" trình bày những nội dung chính sau đây: Bảng cân đối kế toán ngân hàng; Quản trị thanh khoản: Dự trữ vượt mức dồi dào; Quản trị tài sản: ba mục tiêu; Quản trị nợ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính 2: Chương 3 - Quản trị rủi ro các định chế tài chính

  1. FINANCE - MONETARY DEPARTMENT CHƯƠNG 3 QUẢN TRỊ RỦI RO CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH 153 FINANCE - MONETARY DEPARTMENT CHAPTER 3 THE RISK MANAGEMENT OF FINANCIAL INSTITUTIONS 154 77
  2. CHUẨN ĐẦU RA Sau khi hoàn thành chương này, Người học có thể: 1. Phân biệt các loại rủi ro của định chế tài chính 2. Giải thích các biện pháp quản trị rủi ro cơ bản. 155 LEARNING OUTCOMES Upon completion of this chapter, learners will be able to: 1. Distinguishing among risks of financial institutions 2. Explaining basic risk management methods 156 78
  3. PART 01 The Bank Balance Sheet Liabilities: Checkable deposits Nontransaction deposits Borrowings Bank capital 157 PART 01 Bảng cân đối kế toán ngân hàng Nguồn vốn: Tiền gửi giao dịch Tiền gửi phi giao dịch Vốn vay Vốn chủ sở hữu 158 79
  4. PART 01 The Bank Balance Sheet Assets: Reserves Cash items in process of collection Deposits at other banks Securities Loans Other assets 159 PART 01 Bảng cân đối kế toán ngân hàng Tài sản: Dự trữ Tiền trong quá trình thu Tiền gửi tại ngân hàng khác Chứng khoán Cho vay Các tài sản khác 160 80
  5. PART Nguyên tắc cơ bản: Nhận tiền gửi từ tiền mặt 01 First National Bank First National Bank Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Tiền mặt tại +$100 Tiền gửi thanh +$100 Dự trữ +$100 Tiền gửi thanh +$100 quỹ toán toán Khi khách hàng mở tài khoản tiền gửi thanh toán, dự trữ của ngân hàng tăng lên bằng đúng với lượng tiền gửi tăng thêm. 161 PART 01 Basic Banking: Cash Deposit First National Bank First National Bank Assets Liabilities Assets Liabilities Vault +$100 Checkable +$100 Reserves +$100 Checkable +$100 Cash deposits deposits Opening of a checking account leads to an increase in the bank’s reserves equal to the increase in checkable deposits 162 81
  6. PART Nguyên tắc cơ bản: Nhận tiền gửi chuyển khoản 01 First National Bank Khi ngân hàng nhận thêm tiền gửi, Tài sản Nguồn vốn dự trữ của ngân hàng tăng lên đúng Tiền mặt +$100 Tiền gửi +$100 bằng lượng tiền gửi tăng thêm, khi tiền gửi của ngân hàng giảm, dự trữ trong quá thanh toán của ngân hàng giảm tương ứng trình thu First National Bank Second National Bank Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Dự trữ +$100 Tiền gửi +$100 Dự trữ -$100 Tiền gửi -$100 thanh toán thanh toán 163 PART 01 Basic Banking: Check Deposit First National Bank When a bank receives additional Assets Liabilities deposits, it gains an equal amount Cash items in +$100 Checkable +$100 of reserves, when it loses deposits, process of deposits it loses an equal amount of reserves. collection First National Bank Second National Bank Assets Liabilities Assets Liabilities Reserves +$100 Checkable +$100 Reserves -$100 Checkable -$100 deposits deposits 164 82
  7. PART Nguyên tắc cơ bản: tìm kiếm lợi nhuận 01 First National Bank First National Bank Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Dự trữ bắt +$100 Tiền gửi +$100 Dự trữ bắt +$100 Tiền gửi +$100 buộc thanh toán buộc thanh toán Dự trữ +$90 Cho vay +$90 vượt mức • Chuyển đổi tài sản: bán các khoản nợ phải trả với các đặc điểm riêng và sử dụng số vốn có được để mua tài sản có đặc điểm khác • Ngân hàng đi vay ngắn hạn và cho vay dài hạn 165 PART 01 Basic Banking: Making a Profit First National Bank First National Bank Assets Liabilities Assets Liabilities Required +$100 Checkable +$100 Required +$100 Checkable +$100 reserves deposits reserves deposits Excess +$90 Loans +$90 reserves • Asset transformation: selling liabilities with one set of characteristics and using the proceeds to buy assets with a different set of characteristics • The bank borrows short and lends long 166 83
  8. PART Nguyên tắc chung của quản trị ngân hàng 01 • Quản trị thanh khoản • Quản trị tài sản • Quản trị nguồn vốn • Quản trị mức đủ vốn • Rủi ro tín dụng • Rủi ro lãi suất 167 PART General Principles of Bank Management 01 • Liquidity Management • Asset Management • Liability Management • Capital Adequacy Management • Credit Risk • Interest-rate Risk 168 84
  9. PART Quản trị thanh khoản: Dự trữ vượt mức dồi dào 02 Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $20M Tiền gửi $100M Dự trữ $10M Tiền gửi $90M Cho vay $80M Vốn chủ $10M Cho vay $80M Vốn chủ sở $10M sở hữu hữu Chứng $10M Chứng $10M khoán khoán • Giả sử dự trữ bắt buộc là 10% • Nếu ngân hàng có dự trữ vượt mức dồi dào, dòng tiền gửi rút ra không làm thay đổi các khoản mục của bảng cân đối. 169 PART Liquidity Management: Ample Excess Reserves 02 Assets Liabilities Assets Liabilities Reserves $20M Deposits $100M Reserves $10M Deposits $90M Loans $80M Bank $10M Loans $80M Bank Capital $10M Capital Securities $10M Securities $10M • Suppose bank’s required reserves are 10% • If a bank has ample excess reserves, a deposit outflow does not necessitate changes in other parts of its balance sheet 170 85
  10. PART Quản trị thanh khoản: Thiếu hụt dự trữ vượt mức 02 Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $10M Tiền gửi $100M Dự trữ $0 Tiền gửi $90M Cho vay $90M Vốn chủ $10M Cho vay $90M Vốn chủ sở $10M sở hữu hữu Chứng $10M Chứng $10M khoán khoán • Dự trữ là một yêu cầu mang tính pháp lý và sự thiếu hụt dự trữ phải được giải quyết • Dự trữ vượt mức được xem là một sự đảm bảo giúp hạn chế các chi phí phát sinh liên quan đến dòng tiền gửi rút ra. 171 PART Liquidity Management: Shortfall Excess Reserves 02 Assets Liabilities Assets Liabilities Reserves $10M Deposits $100M Reserves $0 Deposits $90M Loans $90M Bank $10M Loans $90M Bank Capital $10M Capital Securities $10M Securities $10M • Reserves are a legal requirement and the shortfall must be eliminated • Excess reserves are insurance against the costs associated with deposit outflows 172 86
  11. PART Quản trị thanh khoản: Đi vay 02 Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $9M Tiền gửi $90M Cho vay $90M Vay $9M Chứng khoán $10M Vốn chủ sở hữu $10M • Chi phí phát sinh là tiền lãi phải trả cho các khoản đi vay 173 PART Liquidity Management: Borrowing 02 Assets Liabilities Reserves $9M Deposits $90M Loans $90M Borrowing $9M Securities $10M Bank Capital $10M • Cost incurred is the interest rate paid on the borrowed funds 174 87
  12. PART Quản trị thanh khoản: Bán chứng khoán 02 Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $9M Tiền gửi $90M Cho vay $90M Vốn chủ sở hữu $10M Chứng khoán $1M Chi phí bán chứng khoán bao gồm chi phí môi giới và các chi phí giao dịch khác. 175 PART Liquidity Management: Securities Sale 02 Assets Liabilities Reserves $9M Deposits $90M Loans $90M Bank Capital $10M Securities $1M The cost of selling securities is the brokerage and other transaction costs 176 88
  13. PART Quản trị thanh khoản: Vay quỹ liên bang 02 Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $9M Tiền gửi $90M Cho vay $90M Vay của Fed $9M Chứng khoán $10M Vốn chủ sở hữu $10M Vay của Fed làm phát sinh chi phí lãi trên cơ sở lãi suất chiết khấu 177 PART Liquidity Management: Federal Reserve 02 Assets Liabilities Reserves $9M Deposits $90M Loans $90M Borrow from Fed $9M Securities $10M Bank Capital $10M Borrowing from the Fed also incurs interest payments based on the discount rate 178 89
  14. PART Quản trị thanh khoản: Giảm cho vay 02 Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $9M Tiền gửi $90M Cho vay $81M Vốn chủ sở hữu $10M Chứng khoán $10M • Giảm các khoản cho vay là cách thức xử lý gây tốn kém nhất để bổ sung dự trữ • Thu hồi các khoản cho vay có thể tạo phản ứng với khách hàng • Các ngân hàng khác chỉ đồng ý mua lại các khoản cho vay với mức chiết khấu đáng kể 179 PART Liquidity Management: Reduce Loans 02 Assets Liabilities Reserves $9M Deposits $90M Loans $81M Bank Capital $10M Securities $10M • Reduction of loans is the most costly way of acquiring reserves • Calling in loans antagonizes customers • Other banks may only agree to purchase loans at a substantial discount 180 90
  15. PART Quản trị tài sản: ba mục tiêu 03 1. Tìm kiếm lợi nhuận lớn nhất đối với cho vay và chứng khoán 2. Giảm rủi ro 3. Đáp ứng đủ nhu cầu thanh khoản 181 PART Asset Management: Three Goals 03 1. Seek the highest possible returns on loans and securities 2. Reduce risk 3. Have adequate liquidity 182 91
  16. PART Quản trị tài sản: Bốn công cụ 03 1. Tìm người đi vay trả lãi suất cao và có khả năng vỡ nợ thấp 2. Mua chứng khoán với lợi nhuận cao và rủi ro thấp 3. Giảm rủi ro bằng cách đa dạng hóa 4. Cân bằng nhu cầu thanh khoản trong tương quan với việc gia tăng lợi nhuận từ đầu tư tài sản kém thanh khoản. 183 PART Asset Management: Four Tools 03 1. Find borrowers who will pay high interest rates and have low possibility of defaulting 2. Purchase securities with high returns and low risk 3. Lower risk by diversifying 4. Balance need for liquidity against increased returns from less liquid assets 184 92
  17. PART Quản trị nợ 04 Mở rộng thị trường cho vay qua đêm và các công cụ tài chính mới (như chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng) Mức độ quan trọng của tiền gửi giao dịch giảm 185 PART 04 Liability Management Recent phenomenon due to rise of money center banks Expansion of overnight loan markets and new financial instruments (such as negotiable CDs) Checkable deposits have decreased in importance as source of bank funds 186 93
  18. PART 05 Quản trị mức đủ vốn Vốn chủ sở hữu giúp ngân hàng ngăn chặn sự sụp đổ Số vốn chủ sở hữu có tác động đến thu nhập của các chủ sở hữu Yêu cầu mang tính pháp lý 187 PART 05 Capital Adequacy Management Bank capital helps prevent bank failure The amount of capital affects return for the owners (equity holders) of the bank Regulatory requirement 188 94
  19. Quản trị mức đủ vốn: PART ngăn chặn sụp đổ ngân hàng 05 Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn Ngân hàng có ít vốn chủ sở hữu Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Dự trữ $10M Tiền gửi $90M Dự trữ $10M Tiền gửi $96M Cho vay $90M Vốn CSH $10M Cho vay $90M Vốn CSH $4M High Bank Capital Low Bank Capital Tài sản Nguồn vốn Assets Liabilities Dự trữ $10M Tiền gửi $90M Dự trữ $10M Tiền gửi $96M Cho vay $85M Vốn CSH $5M Cho vay $85M Vốn CSH -$1M 189 Capital Adequacy Management: PART 05 Preventing Bank Failure High Bank Capital Low Bank Capital Assets Liabilities Assets Liabilities Reserves $10M Deposits $90M Reserves $10M Deposits $96M Loans $90M Bank Capital $10M Loans $90M Bank Capital $4M High Bank Capital Low Bank Capital Assets Liabilities Assets Liabilities Reserves $10M Deposits $90M Reserves $10M Deposits $96M Loans $85M Bank Capital $5M Loans $85M Bank Capital -$1M 190 95
  20. Quản trị mức đủ vốn: tỷ lệ lợi nhuận PART sau thuế trên vốn chủ sở hữu 05 ROA: return on assets – lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế ROA = Tổng tài sản ROE: return on equity – lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế ROE = Vốn chủ sở hữu Mối quan hệ giữa ROA và ROE được thể hiện thông qua số nhân vốn chủ sở hữu, là tỷ lệ giữa tổng tài sản và vốn chủ sở hữu Tổng tài sản EM = Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu = X Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu 191 ROE = ROA x EM Capital Adequacy Management: PART 05 Returns to Equity Holders ROA: return on assets - net profit after taxes per dollar of assets net profit after taxes ROA = assets ROE: return on equity – net profit after taxes per dollar of equity capital net profit after taxes ROE = equity capital Relationship before ROA and ROE is expressed by the Equity multiplier: the amount of assets per dollar of equity capital Assets EM = Equity capital net profit after taxes net profit after taxes assets equity capital = X assets equity capital ROE = ROA x EM 192 96
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1