intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh 11 unit 15: Space conquest

Chia sẻ: Bùi Diễm Châu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

242
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ sưu tập tuyển chọn 9 bài giảng Tiếng Anh 11 bài 15 "Space conquest" được trình bày đẹp mắt, là tài liệu tham khảo hay cho quý thầy cô và các em học sinh. Các bài giảng được thiết kế bắt mắt sẽ thu hút các bạn học sinh tập trung hơn vào bài học,giúp quý thầy cô hoàn thành mục đích công việc một cách tốt nhất. Qua bài 15 "Space conquest" học sinh được tìm hiểu thêm về các thông tin liên quan đến vũ trụ, học các từ vựng liên quan, có thể nói về các sự kiện chinh phục không gian của con người.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 11 unit 15: Space conquest

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e – learning ------------------- Unit 15: Space conquest ENGLISH 11 Giáo viên: NGUYỄN THỊ GIANG Giangcom80@yahoo.com TrườngTHPT Đông Đô Số 8, phố Võng Thị, quận Tây Hồ, Hà Nôi Tháng 8, 2012
  2. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ĐÔNG ĐÔ NHÀ TRƯỜNG TIÊN TIẾN - HIỆN ĐẠI - CHẤT LƯỢNG CAO - PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG. Trường Phổ thông Đông Đô được thành lập từ năm 1991, đào tạo học sinh liên tục từ mầm non đến lớp 12. Địa chỉ liên hệ: Số 8 - phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Hà Nội Điện thoại: (04) 37.530.901 Fax: (04) 37.531.676 Email: phothongdongdo@dongdops.edu.vn Website: http://dongdops.edu.vn
  3. Match ONE name with a suitable picture. PHAM TUAN GAGARIN 1 NEIL ARMSTRONG 2 3
  4. VOCABYLARY 1. Orbit (n) /'ɔ:bit/ Đường bay của một hành tinh, ngôi sao, mặt trăng... quanh một thiên thể khác; quỹ đạo
  5. VOCABYLARY Lift off (v) ['liftɔ:f] Bay lên
  6. VOCABULARY 2. Cosmonaut (n) /'kɔzmənɔ:t/ = astronaut /'æstrənɔ:t/ phi hành gia, nhà du hành vũ trụ
  7. VOCABULARY 3. Weightlessness (n) Sự không có trọng lực /'weitlisnis/
  8. VOCABULARY Gravity (n)/ 'græviti/ Sức hấp dẫn, trọnglực
  9. Before you read Vocabulary Orbit (n) ['ɔ:bit]: quỹ đạo Lift off (v) ['liftɔ:f] bay lên Cosmonaut (n) 'kɔzmənɔ:t] = astronaut (n) ['æstrənɔ:t]: nhà du hành vũ trụ Weightlessness (n) ['weitlisnis]: tình trạng không trọng lượng = zero gravity (n.ph) Gravity (n) / 'græviti/ Sức hấp dẫn, trọnglực Precisely (adv) [pri'saisli]= exactly chính xác React (v) [ri:'ækt]: respond phản ứng Psychological (adj) [,saikə'lɔdʤikəl]: thuộc về tâm lí Tension (n) ['tenʃn ] : anxious feelings sự căng thẳng Feat (n) [fi:t]: successful completion kỳ công, thành quả Failure (n) ['feiljə] : lack of success sự trục trặc/thất bại Venture (n) ['vent∫ə]: risky project sự mạo hiểm
  10. 1. At 9.07 a.m. Moscow time on 12th April, 1961, Yuri Gagarin lifted off into space aboard the Vostok 1. Approximately 12 minutes later, the first human being was in orbit around the Earth at a speed of more than 17,000 miles per hour. His flight lasted 108 minutes.
  11. 2. The 27-year –old Soviet cosmonaut became the first person to eat and drink in weightlessness. From his window in space, Gagarin was able to view the earth in a way that no human beings had done before. The first words spoken from space were: “I see the Earth. It’s so beautiful!”
  12. 3. Before Gagarin’s historic flight, there were still enormous uncertainties. No one knew precisely what would happen to a human being in space. How would the body react to the extreme changes in temperature? How would the mind deal with the psychological tension? If there was a technical failure, Gagarin might never get back to the Earth.
  13. 4. The success of Gagarin’s flight attracted worldwide attention and made him a hero. In a telegram to Moscow, U.S. President John F. Kennedy wrote, “The people of the United Stated share with the people of the Soviet Union their satisfaction for the safe flight of the astronaut in man’s first venture into space. We congratulate you and the Soviet scientists and engineers who made this feat possible….”
  14. 5. Gagarin could have made another space flight if a tragic accident had not occurred. He died in a plane crash on a routine training flight in March 1968. After his death, his hometown of Gzhatsk was renamed Gagarin, and the Cosmonaut Training Centre at Star City, Russia, was given the name of this national hero.
  15. * Task 1: Match the headings to the paragraphs. Column 1 Column 2 B Paragraph 1 A. The tragic accident D Paragraph 2 B. The lift - off E Paragraph 3 C. Congratulations C Paragraph 4 D. A view on Earth A Paragraph 5 E. Uncertainties
  16. Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz {total-attempts} Attempts
  17. Task 1. Match the headings to the paragraphs 1. Paragraph 1 A. The tragic accident 2. Paragraph 2 B. The lift-off 3. Paragraph 3 C. Congratulations 4. Paragraph 4 D. A view on earth 5. Paragraph 5 E. Uncertainties
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2