intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 1: Friendship (Language focus)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 1: Friendship (Language focus) giúp rèn luyện ngôn ngữ trọng âm, "infinitive without to (bare inf.)". Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung bài học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 1: Friendship (Language focus)

  1. Warmly welcome to class 11a1
  2. Game show “Follow pictures to catch words”
  3. KEY JEANS 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  4. KEY BRIDGE 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  5. KEY PASSENGER 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  6. KEY CHILDREN 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  7. KEY CHURCH 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  8. KEY 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  9. KEY PICTURE 9 8 7 6 5 3 4 2 1 0
  10. jeans bridge => / dʒ / passenger children church => / tʃ / picture
  11. PERIOD 6:
  12. I. PRONUNCIATION  Listen and repeat. /dʒ/ /tʃ/   jam ’dangerous ’children ’mutual   joke         ’passenger ’changeable  church ’January ’village  cheese  which
  13. I. PRONUNCIATION  Practise reading aloud these sentences. 1.  Just outside the village, there’s a bridge. 2.  Jane always enjoys George’s jokes. 3.  Two jeeps went over the edge of the bridge. 4.   Which picture do you think the child wants to change? 5.  Mix the mushrooms, chilli and cheese. 6.  Do you like French salad and fish and chips?
  14.  Choose  a  suitable  word  from  the  box  to  fill  in  each  sentence. (each word is only used once) jokes children passengers picture children and a husband to feed. 1. She has five ………… V1 V2 2. I am very surprised to know that you have painted this picture …….... V1 V2 jokes . 3. It is exciting to listen to his ………. V1 V2 passengers get on the bus. 4. He saw some …………… V1 V2
  15. … to feed Infinitive with to … to know … to listen ... get Infinitive without to
  16. II. GRAMMAR 1. Infinitive with to (to inf.) a. E.g. E.g.1: She has five children and a husband to feed. S V N(O) to inf. => [Ai đó phải làm điều gì.] have + sb/sth + to do
  17. II. GRAMMAR 1. Infinitive with to (to inf.) E.g.2: I am surprised to know that you have painted this picture. S be adj to inf. …… => [Ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì] E.g.3: It is exciting to listen to his jokes. It be adj to inf. …… => [Thật là …….. khi làm gì] (be) + adj + to do sth
  18. II. GRAMMAR 1. Infinitive with to (to inf.) have + sb/sth + to do => [Ai đó phải làm điều gì.] (be) + adj + to do sth => [Ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì] => [Thật là …….. khi làm gì]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2