Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10: Endangered species (Language focus)
lượt xem 3
download
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10: Endangered species (Language focus) với mục tiêu giúp học sinh phát âm đúng ngữ điệu và ôn tập nội dung ngữ pháp về động từ khiếm khuyết (may, might, must, mustn't, needn't).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 10: Endangered species (Language focus)
- UNIT 10: ENDANGERED SPECIES LESSON 5: LANGUAGE FOCUS I. PRONUNCIATION
- 1. Rhythm (Nhịp điệu) Will you open my door because my hands are full?
- Nhịp điệu là gì? Là trọng âm của câu. Trong một câu, có âm được đọc lướt, có âm được nhấn mạnh. Việc xen kẽ giữa âm nhấn và âm lướt tạo ra nhịp điệu. Những âm được nhấn. Là những từ chứa nội dung (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ). Là những từ thuộc về cấu trúc ngữ pháp (từ để hỏi, trợ động từ ở dạng phủ định). Những âm lướt. Là giới từ, mạo từ, đại từ nhân xưng, trợ động từ ở dạng khẳng định.
- 2. PRACTICE 1. Tell me the time. Tell time. Show way. 2. Show me the way. Look clock 3. Look at the clock on the mantelpiece. man think wants go mo 4. I think he wants to go tomorrow. not one want. 5. It’s not the one I want. arrived bus 6. Most of them have arrived on the bus. Why have 7. Why did you behave like that? Come swim 8. Come for the swim. think fine 9. I think it will be fine. gone walk park 10. She’s gone for a walk in the park. won come back 11. I wonder if he’ll ever come back.
- UNIT 10: ENDANGERED SPECIES LESSON 5: LANGUAGE FOCUS I. PRONUNCIATION II. GRAMMAR Revision: Modal verbs: May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t
- 1. May/might+Inf.(Có lẽ, có thể) dùng để diễn ta sự suy đoán gần đúng Eg. He may be in his office (= Perhaps he is in his office) He might be having lunch. (=Perhaps he is having lunch.) * May+Inf. Còn diễn tả một sự xin phép. Nhưng might+Inf có thể được dùng trong câu điều kiện loại 1. Eg. May I go out? If the weather is fine, we might go for a picnic. * May / might: được dùng để nói về một sự việc hoặc hành động có thể xảy ra trong tương lai: Eg. I’m not sure where to go for my holidays but I may go to Italy. (=Perhaps I’ll go) The weather forecast is not very good. It might rain this afternoon. (=Perhaps it’ll rain) * Thể phủ định là May not hoặc might not (mightn’t)
- * S + may / might + Verb ....= Perhaps + S + will + verb...... = S + will + probably + verb.... = S + seem + to verb..... = In all probability / likelihood + S + will + verb ....... = It is (quite) likely that + S + will + verb ........ 2. Must, Mustn’t, Needn’t + Infinitive: a. Must Inf : cần thiết phải làm Eg: You haven’t got much time. You must hurry. b. Mustn’t Inf : cần thiết do đó không được làm Eg: You can tell Tom what I said but he mustn’t tell anybody else. (= It is necessary that he doesn’t tell anybody else) c. Needn’t Inf.: = don’t / doesn’t need to: Không cần >
- UNIT 10: ENDANGERED SPECIES LESSON 5: LANGUAGE FOCUS I. PRONUNCIATION II. GRAMMAR Revision: Modal verbs: May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t III. EXERCISES
- Exercise 1: Complete the sentences, using may/might with one of the verbs in the box. bite break need rain slip wake 1. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later. 2. Don’t make too much noise. You ______________ the baby up. may/might wake 3. Be careful of that dog. It ___________________ you. may/might bite 4. I don’t think we should throw that letter away. We ______________ it may/might need later may/might slip 5. Be careful. The footpath is icy. You ___________________ . may/might break 6. I don’t want the children to play in this room. They _______________ something
- Exercise 2: Complete the sentences, using needn’t with one of the verbs in the box. ask come explain leave tell walk 1. We’ve got plenty of time. We needn’t leave yet. 2. I can manage the shopping alone. You _______________ with me. needn’t come 3. We _______________ all the way home. We can get a taxi. need’t walk 4. Just help yourself if you’d like something to eat. You __________just needn’t ask 5. We can keep this a secret between needn’t tell ourselves. We _________________ anybody else. needn’t explain 6. I understand the situation perfectly. You _________________ further.
- Exercise 3: Complete the sentences with must, mustn’t or needn’t 1. We haven’t got much time. We must hurry. 2. We’ve got plenty of time. We needn’t hurry. 3. We have enough food at home so we ______ go shopping today. needn’t 4. Jim gave me a letter to post. I ________ remember to post it. must mustn’t 5. Jim gave me a letter to post. I _________ forget to post it. needn’t 6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You _________ decide now. needn’t 7. You __________ wash those tomatoes. They’ve already been washed. 8. This is a valuable book. You ___________ look after it carefully and must mustn’t you _________ lose it.
- Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. It isn’t necessary for you to water these plants. You needn’t .................. 2. You are not allowed to park here. You .......................... 3. We aren’t allowed to drive on the left hand in this country. We ............................ 4. You don’t have to come with me if you don’t want to. You ...........................
- Rewrite each sentence, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. It isn’t necessary for you to water these plants. You needn’t water these plants. 2. You are not allowed to park here. You mustn’t park here. 3. We aren’t allowed to drive on the left hand in this country. We mustn’t drive on the left hand in this country. 4. You don’t have to come with me if you don’t want to. You needn’t come with me if you don’t want to.
- We mustn’t cut trees. We must protect the forests.
- He must protect animals. He must....... He mustn’t ........... He mustn’t shoot animals.
- Practise reading Rhythm again Prepare new lesson : Test yourself D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Tiếng Anh 12 (Chương trình chuẩn): Phần 1
163 p | 296 | 73
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Tiếng Anh 12 (Chương trình chuẩn): Phần 2
141 p | 189 | 66
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 unit 10 Endangered species
22 p | 322 | 47
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 unit 9: Deserts
32 p | 217 | 38
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Tiếng Anh 12 (Nâng cao): Phần 1
167 p | 133 | 16
-
Hướng dẫn thiết bài giảng Tiếng Anh 12 (Nâng cao): Phần 2
170 p | 71 | 10
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 12: Water sports (Language focus)
32 p | 62 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 14: International organizations (Language focus)
20 p | 68 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 6: Future jobs (Language focus) - Lê Tuấn Anh
12 p | 48 | 3
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 5: Higher education (Speaking)
13 p | 45 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 03: Ways of socializing (Writing)
15 p | 59 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 12: Water sports (Writing)
38 p | 33 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 12: Water sports (Listening)
11 p | 61 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 7: Economic reforms (Writing)
15 p | 58 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 7: Economic reforms (Language focus)
33 p | 72 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 6: Future jobs (Language focus)
38 p | 72 | 2
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 5: Higher education (Language focus) - Nguyễn Gia Giang
18 p | 57 | 1
-
Bài giảng Tiếng Anh 12 - Unit 5: Higher education (Language focus) - Vũ Thanh Tùng
36 p | 42 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn