intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and you (Reading) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and you (Reading)" là tư liệu tham khảo cho các em học sinh và giáo viên, phục vụ cho việc học tập, giảng dạy. Đồng thời bài giảng còn nâng cao vốn từ vựng, kỹ năng đọc tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and you (Reading) - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ TIẾNG ANH 10 UNIT 5 TECHNOLOGY AND YOU READING
  2. UNIT 5 TECHNOLOGY AND YOU READING
  3. TABLE OF CONTENTS 01 02 WARM UP VOCABULARY 03 04 READING HOMEWORK
  4. 01 WARM UP MATCHING NUMBERS WITH PICTURES
  5. 10 9 7 8 6 13 2 14 3 4 5 11 12 1
  6. UNIT 5 TECHNOLOGY AND YOU READING
  7. 02 VOCABULARY
  8. 1. accurate (a) /ˈækjərət/: chính xác accuracy (n): accurately (adv):
  9. 2. appropriate + for/to something(a): thích hợp /əˈprəʊpriət/:=suitable # inappropriate (a) EX: The book was written in a style appropriate to the age of the children.
  10. 3. calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/: tính toán calculation (n) We haven’t really calculated the cost of the vacation yet.
  11. 4. capable + of (a): có khả năng capacity (n) /kəˈpæsəti/: We are capable of doing better work than this.
  12. 5. communicate + with sb/St (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: Communicate St to Sb: communicative (a) communication (n) communicator (n) They communicate with each other through cup string telephone
  13. 6. electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện electronic (a) electrical (a)
  14. 7. interact + with (v): tương tác interactive (a): interaction (n) 30% of people interact with their friends on social media by liking, posting, or sharing contents.
  15. 8. miracle (n): điều ki diệu,phép mầu miraculous (a):kì diệu, thần kì miraculously (adv)
  16. 9. scenery (n) /ˈsiːnəri/ : cảnh tượng, cảnh vật scenic (a) We stopped on the mountain pass to admire the scenery.
  17. 1. accurate (a) /ˈækjərət/: chính xác 6. electricity (n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/ điện accuracy (n): electronic (a) accurately (adv): electrical (a) 2. appropriate + for/to something(a) 7. interact + with (v): tương tác /əˈprəʊpriət/:=suitable interactive (a): # inappropriate (a) interaction (n) 3. calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/: tính toán 8. miracle (n): điều kì diệu,phép mầu calculation (n) miraculous (a): 4. capable + of (a): có khả năng miraculously (adv) capacity (n) /kəˈpæsəti/: 5. communicate + with sb/St (v) 9. scenery (n) /ˈsiːnəri/ /kəˈmjuːnɪkeɪt/: scenic (a) Communicate St to Sb:
  18. 03 READING
  19. 1. c 2. e 3. a 4.b 5. d
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
33=>0