intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Language focus)" giúp các em học sinh sử dụng thành thạo hình thức hiện tại đơn giản của các động từ, các trạng từ chỉ tần suất. Để nắm chi tiết hơn nội dung bài học, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ
  2. PART E: LANGUAGE FOCUS
  3. A- PRONUNCIATION / I / - / i: /
  4. I/ Pronunciation: / I / - / i: / /I/ / i: / hit heat bit beat little meat kick repeat click read interest eaten * Notes: • i, e, -ate, -age [i] • i, e, ea, ee, ei [i:]
  5. II/ Practise these sentences: / ɪ / / i: / /ɪ/ /ɪ/ 1. Is he coming to the cinema? / i: / /ɪ/ / ɪ // ɪ / / ɪ / /ɪ/ 2. We’ll miss the beginning of the film. / ɪ // ɪ / /ɪ/ /ɪ/ /ɪ/ /ɪ/ 3. Is it an interesting film, Jim? / i: / / i: / / i: / 4. The bean and the meat were quite cheap. / i: / /ɪ/ / i: / / i: / 5. He’s going to leave here for the Green Mountains. / i: / / i: / / i: / 6. Would you like to have meat, peas and cheese?
  6. B- GRAMMAR I- THE PRESENT SIMPLE TENSE (thì hiện tại đơn) II- ADVERBS OF FREQUENCY (trạng từ chỉ tần suất) III- THE PAST SIMPLE TENSE (thì quá khứ đơn)
  7. I- THE PRESENT SIMPLE TENSE Với TOBE Với động từ THƯỜNG (+) S + am/ is/ are + … (+) S + V(s/es) + … (-) S + am / is /are + not + … (-) S + do/does + not + V + … (?) Is / Am / Are + S + …? (?) Do / Does + S + V + … ? Công - I + am thức - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều - He/ She/ It/ Danh từ số ít hoặc +V không đếm được + is - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều không đếm được + Vs/es + are - I am a teacher. - The boy doesn’t go to school by bus. (Tôi là một giáo viên) (Cậu không bé đến trường bằng xe - The watch is not expensive. buýt) Ví dụ (Chiếc đồng hồ không đắt tiền) - She usually gets up early. - Are they students? (Cô ấy thường xuyên dậy sớm) (Họ có phải là sinh viên không?) - I do my homework every evening. (Tôi làm bài tập về nhà mỗi tối)
  8. Dấu hiệu always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every nhận biết (day), once/ twice a (month), …. Cách dùng: *Lưu ý: 1/ Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, … ) 2/ Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies; …)
  9. II/ ADVERBS OF FREQUENCY a/ Cách dùng: Trạng từ chỉ tần suất dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động được nói đến trong câu. b/ Những trạng từ chỉ tần suất thường gặp: 1. always: luôn luôn 2. usually: thường xuyên 3. frequently: thường xuyên 4. often: thường 5. sometimes: thỉnh thoảng 6. occasionally: thỉnh thoảng 7. seldom: hiếm khi 8. rarely: hiếm khi 9. never: không bao giờ c/ Vị trí: Trạng từ chỉ tần suất thường được sử dụng: + Giữa trợ động từ và động từ + Sau động từ tobe + Trước động từ thường thường Eg. He is always busy on Eg. I usually come back home at 6 p.m. Eg: She doesn’t often go shopping. Sartudays.
  10. III/ THE PAST SIMPLE TENSE Với động từ TOBE Với động từ THƯỜNG (+) S + WAS/WERE … (+) S + V2/ED … Công (-) S + WAS/ WERE + NOT … (-) S + DID + NOT + V … thức (?) WAS/ WERE + S….? (?) DID + S + V….? - I / He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + was did not = didn’t - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + were - They watched this film yesterday. -My computer was broken last month. (Họ đã xem bộ phim này hôm qua.) (Máy tính của tôi đã bị hỏng tháng - I went to sleep at 10pm last night. trước.) Ví dụ (Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối qua.) - We were not in Italy on our summer holiday last year. - Tom didn’t play football last Saturday. (Tom không chơi bóng đá thứ bảy tuần (Chúng tôi đã không ở Ý vào kỳ nghỉ trước.) hè năm ngoái.)
  11. Dấu hiệu yesterday, ago, last, in the past, this morning, in + thời gian ở quá khứ, …. nhận biết Thì quá khứ đơn thường dùng để: + Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Ex: He visited his grandparents last weekend. (Anh ấy đã thăm ông bà vào cuối tuần trước.) Cách dùng + Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ. Ex: When I was cooking, my grandparents came. (Khi tôi đang nấu ăn, ông bà tôi đến.) *Lưu ý: 1/ Động từ tận cùng là “e” thì ta chỉ cần thêm “d”: Eg. type – typed, smile – smiled, agree – agreed,… 2/ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm và trước phụ âm là MỘT nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”: Eg. stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped,… **Có một số từ không áp dụng quy tắc đó: commit – committed, travel – travelled, …. 3/ Đối với động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) thì ta cộng thêm “ed”: (play – played, stay – stayed,…) – Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) thì ta đổi “y” thành “i + ed”: (study – studied, cry – cried,…)
  12. PRACTICE EXERCISE
  13. Give the correct forms of verb in the present simple tense. 1/ My mom always (make) _______delicious meals. 2/ My sister (wash) _______ the dishes every day. 3/ ______ Minh and Hoa (go) _______ to work by bus every day? 4/ The reason why Susan (not eat) _______ meat is that she (be) ______ a vegetarian. 5/ Peter (study) _____ very hard. He always (get) _____ high scores.
  14. Put each of these adverbs of frequency in its appropriate place in the sentence below. 1. They have breakfast together every morning. (often) 2. Jimmy doesn’t water the trees. ( usually ) 3. She travels to some of her favorite destinations every summer. ( sometimes ) 4. Our Math lesson finishes at 4.00 p.m. ( always ) 5. I am late for school. ( never )
  15. Find out and correct one mistake in each sentence. 1. I often gets up early to catch the bus to go to work. ………………………………… 2. She teach students in a local secondary school. ………………………………… 3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live. ………………………………… 4. Bui Tan Truong are a famous goalkeeper in the National Football Team. ………………………………… 5. The number of students graduate from high school with flying – colour. …………………………………
  16. Give the correct forms of verb in the past simple tense. 1/ He (build) ______ this house in 1997. 2/ Yesterday, I (go) ______ to the restaurant with my friends. 3/ Last summer, I (not / visit) ______ Ngoc Son Temple in Ha Noi. 4/ What______ they (buy) ______ two days ago? 5/ They (be) _______ in London from Monday to Thursday of last week.
  17. Choose the best answer. 1/ We ______ the bus two days ago. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 2/ My sister ______ tired when I ______ home. A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got 3/ It (be) ______ a fact that smartphones ______ us a lot in our life. A. is – helped B. was – helps C. is – helps D. is – help 4/ Where ______ her family ______ on the summer holiday last year? A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went 5/ A burglar ______ into our house and ______ the valuable painting last week. A. break – steal B. breaks – steals C. broke – stole D. breaked – stealed
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2