intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Speaking)" là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong việc biên soạn giáo án, bài giảng phục vụ công tác giảng dạy. Đồng thời cung cấp cho các em học sinh các từ vựng mới, rèn luyện kỹ năng nói tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh

  1. TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ
  2. PART B – SPEAKING
  3. WARM - UP CHECK YOUR ENGLISH! Can you name the subjects that you learn in school?
  4. BEFORE YOU SPEAK
  5. What is the subject? ENGLISH
  6. What is the subject? PHYSICS
  7. What is the subject? CHEMISTRY
  8. What is the subject? MATHS
  9. What is the subject? GEOGRAPHY
  10. What is the subject? BIOLOGY
  11. What is the subject? HISTORY
  12. What is the subject? INFORMATION TECHNOLOGY (IT)
  13. What is the subject? PHYSICAL EDUCATION
  14. What is the subject? LITERATURE
  15. What is the subject? CIVIC EDUCATION
  16. What is the lesson? CLASS MEETING
  17. BEFORE YOU SPEAK - civic education (n) giáo dục công dân /ˈsɪvɪk edʒʊˈkeɪʃən/ - information technology (n) công nghệ thông tin (IT) /ˌɪnfəˈmeɪʃən tekˈnɒlədʒi/ - physical education (n) Môn thể dục, giáo dục thể chất /ˈfɪzɪkəl edʒʊˈkeɪʃən / - geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n) điạ lí - literature /ˈlɪtrətʃər/ (n) văn học - physics /ˈfɪzɪk/ (n) vật lí - chemistry /ˈkemɪstri/ (n) hoá học - class meeting /klɑːs ˈmiːtɪŋ/ (n) Sinh hoạt lớp
  18. Matching 1. 7.15 a. A quarter to ten 2. 8.05 b. Twenty to eleven 3. 8.55 c. A quarter past seven 4. 9.45 d. Five past eight 5. 10.40 e. Five to nine
  19. How to ask for and give information from a timetable.
  20. Questions & Answers 1. What time + do/does + S + have + (subject) lesson + on ….day? -- S + have/has + a (subject) lesson + at (time) + on ….day. Eg: What time do you have a Maths lesson on Monday? -- I have a Maths lesson at 8:55 a.m. on Monday. 2. What lesson + do/does + S + have + at (time) + on …day? -- S + have/ has + a (subject) lesson at (time) + on …..day. Eg: What lesson does Quan have at 7:15 a.m. on Tuesday? -- He has a Physics lesson at 7:15 a.m. on Tuesday.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1