Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 4
download
Bài giảng Tiếng Anh 11 Unit 05: Illiteracy (Language focus) với mục tiêu giúp học sinh làm quen và ôn tập với điểm ngữ pháp về câu tường thuật với động từ nguyên mẫu. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết hơn về nội dung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
- Unit 5:ILLITERACY LANGUAGE FOCUS
- Grammar Reported speech with infinitive(s)
- 01 Câu tường thuật với to V
- Reported speech with infinitive(s) ●Khi lời nói gián tiếp là lời đề nghị, mệnh lệnh, ý định, lời hứa, lời yêu cầu,... động từ tường thuật cùng với động từ nguyên mẫu theo sau thường dùng để truyền tải nội dung lời nói trên ● Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V: S + V (+ O) + to V
- Động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want, beg, instruct, persuade, agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide
- Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật: Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
- 1 2 3 Trạng từ chỉ thời Ngôi Thì của động từ gian và nơi chốn - Đổi ngôi thứ NHẤT phù today ---> that day hợp với CHỦ TỪ trong V1 ---> V2/ed tonight ---> that night V2/ed ---> had + V3/ed now ---> then mệnh đề chính. ago ---> before - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp can ---> could next week ---> the week after/the following week với TÚC TỪ trong mệnh will ---> would tomorrow ---> the day after/ the following day đề chính. shall ---> should yesterday ---> the day before/ the previous day - Ngôi thứ BA không đổi. may ---> might last week ---> the week before/ the previous week must ---> had to this ---> that these ---> those here --->there
- Câu tường thuật với “to infinitive”
- 1. Câu mệnh lệnh gián tiếp khẳng định Ex: “Remember to finish your exercise, Tom,” the teacher said. ---> His teacher reminded Tom to finish his exercise. 2. Câu mệnh lệnh gián tiếp phủ định Ex: They said, “Don’t talk in the class.” ---> They told us not to talk in the class.
- 3. Đề nghị, lời mời: Ex: He said, “Would you like to go out for a drink?” ---> He invited me to go out for a drink. 4. Yêu cầu: Ex: She said, “Can you lend me your book?” ---> She asked me to lend her my book. 5. Khuyên bảo: Ex: “You should study harder,” my mother said. ---> My mother advised me to study harder. 6. Hứa hẹn: Ex: “I will give you my book,” he said. ---> He promised to give me his book.
- 02 EXERCISE
- Exereise 1. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words given. 1. "We’ll come back again." to come back again. They promised____________________________ . 2. “You'd better not swim too far from the shore,” the lifeguard said to us. us not to swim too far from the shore. The lifeguard advised__________________________ . 3. “Could youPeter to close the window.said to Peter. close the window?” John John asked_________________________________ . 4. “You should join the football join the football team. Eric to team, Eric,” said the teacher. The teacher encouraged________________________ .
- 5. “I'll give it to him tomorrow,’' John said. to give it to him the next day. John promised______________________________ . 6. “I'd like Lan to become a doctor,” my mum said. My mum wanted____________________________ . Lan to become a doctor. 7. “Remember to lock the door before going to school,” my sister said. me to lock the door before going to school. My sister reminded __________________________ . 8. “You should go home and rest for afor a while. him to go home and rest while,” said the boss. His boss advised ____________________________.
- Exercise 2.Write the following sentences in reported speech, using the right form of the words given in the brackets. 1. "You should not drink too much beer.” (ADVISE) He advised me not to drink too much beer. 2. “Come and see me whenever you want.” (INVITE) She invited me to come and see her whenever I wanted. 3. “Please don’t smoke in my car.” (ASK) John asked me not to smoke in his car. 4. “ Sue, give me your phone number.” (TELL) He told Sue to give him her phone number.
- 5. “Don't forget to give the book back to Joe.” (REMIND) He reminded me to give the book back to Joe. 6. “I’ll never do it again.” (PROMISE) He promised not to do it again. 7. “All right. I’ll wait for you.” (AGREE) He agreed to wait for me. 8. “Please, lend me some money.” (ASK) John asked her to lend him some money.
- 03 PRACTICE
- Rewrite the following sentences in reported speech with infinitives. 1. “Remember to write to me soon,” she said to me. me to write her soon. She reminded .............................................................................................................................. 2. “You’d better spend more time learning to write,” I said to the boy. the boy to spend more time learning to write. I advised ..................................................................................................................................... 3. “Would you like to have dinner with us tonight?” Mike said to Linda. Linda to have dinner with them that night. Mike invited ................................................................................................................................ 4. “Please, please turn off the T.V, John,” said Tom. John to turn off the TV. Tom begged ................................................................................................................................ 5. “Don’t lean your bicycles against my windows, boys,” said the shopkeeper. boys not to lean their bicycles against his/ her window. The shopkeeper warned .............................................................................................................
- 6. “Open the safe,” the robber said to the bank clerk. the bank clerk to open the safe. The robber ordered ...................................................................................................................... 7. “Leave this space clean, David,” she said. David to leave that space clean. She told ....................................................................................................................................... 8. “Shall I open the window for you, Edna?” he said. to open the window for Edna. He offered .................................................................................................................................. 9. “I’ll wait for you. I promise,” he said to me. to wait for me. He promised ................................................................................................................................ 10. “Would you like to come with me?” John said to Mary. Mary to come with him. John invited ................................................................................................................................
- HOMEWORK REVIEW THE LESSON PREPARE FOR THE NEW LESSON
- THANK YOU FOR LISTENING
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11: Unit 12 - The Asian Games reading
9 p | 18 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Celebrations (Writing) - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 10 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Celebrations (Reading) - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Volunteer work (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 8 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: A party (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 11 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: A party (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
14 p | 11 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: A party (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 3: A party (Reading) - Trường THPT Bình Chánh
14 p | 9 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11: Test yourself A - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 14 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Friendship (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
17 p | 10 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 2: Personal experiences (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
16 p | 15 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 2: Personal experiences (Writing) - Trường THPT Bình Chánh
12 p | 15 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Celebrations (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 9 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4: Volunteer work (Writing) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 13 | 4
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Celebrations (Speaking) - Trường THPT Bình Chánh
11 p | 7 | 4
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 8: Celebrations (Listening) - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 7 | 4
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 2: Personal experiences (Language focus) - Trường THPT Bình Chánh
19 p | 6 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn