intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 7: World population (Reading) - Trường THPT Bình Chánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tiếng Anh 11 Unit 07: World population (Reading)" cải thiện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh cho các em học sinh. Bên cạnh đó, bài học này tập trung rèn luyện kỹ năng đoán ý nghĩa nội dung thông qua ngữ cảnh và tìm thông tin chi tiết với chủ đề về dân số thế giới. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh lớp 11 Unit 7: World population (Reading) - Trường THPT Bình Chánh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ NGOẠI NGỮ Unit 7: World Population
  2. Warm up: What are the following pictures about? lack of food lack of accommodation
  3. homeless lack of schools unemployed
  4. I/ Before you read
  5. Vocabulary Population /pɒpjəˈleɪʃən/ (n): dân số populous /ˈpɒpjələs/ (a): đông dân populate /ˈpɒpjəleɪt/ (v): ở, cư trú overpopulation /ˌəʊvəˌpɒpjəˈleɪʃən/: sự bùng nổ dân số
  6. Vocabulary increase /ɪnˈkriːs/(v): tăng lên ≠ decrease /dɪˈkriːs/(v): giảm xuống
  7. Vocabulary •B.C (Before Christ): trước •A.D (Anno Domini): sau công công nguyên nguyên
  8. Reach /riːtʃ/ (v): với tới, lên tới
  9. Vocabulary figure /ˈfɪɡər/ (n) : con số
  10. Vocabulary resource /rɪˈsɔːs/ (n) : nguồn tài ngyên
  11. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ, hỗ trợ  supportive (of) /səˈpɔːtɪv/ (a)
  12. Vocabulary limit /ˈlɪmɪt/ (v) : giới hạn  limit to (n): sự giới hạn limitation (n): sự giới hạn  limited (a): có giới hạn
  13. Vocabulary birth-control method /ˈbɜːθ kənˌtrəʊl ˈmeθ.əd / phương pháp hạn chế sinh sản
  14. Vocabulary family planning /ˌfæməli ˈplænɪŋ/ : kế hoạch hóa gia đình
  15. Vocabulary 1. population /pɒpjəˈleɪʃən/ (n): dân số  populous /ˈpɒpjələs/ (a): đông dân  populate /ˈpɒpjəleɪt/ (v): ở, cư trú 2. increase /ɪnˈkriːs/(v) ≠ decrease /dɪˈkriːs/(v) : tăng ≠ giảm 3. B.C (Before Christ): trước công nguyên 4. A.D (Anno Domini): sau công nguyên 5. reach /riːtʃ/ (v): với tới, lên tới 6. figure /ˈfɪɡər/ (n) : con số 7. resource /rɪˈsɔːs/ (n) : nguồn tài ngyên 8. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ, hỗ trợ  supportive (of) /səˈpɔːtɪv/ (a) 9. limit /ˈlɪmɪt/ (v) : giới hạn  limit to (n) = limitation (n): sự giới hạn  limited (a): có giới hạn 10. birth-control method /ˈbɜːθ kənˌtrəʊl ˈmeθ.əd / phương pháp hạn chế sinh sản 11. family planning /ˌfæməli ˈplænɪŋ/ : kế hoạch hóa gia đình
  16. While you read
  17. Tạm dịch: Dân số thế giới đang gia tăng ngày càng nhanh. Vào năm 10000 trước công nguyên, thế giới có lẽ chỉ có khoảng 10 triệu người. Vảo năm thứ nhất sau công nguyên, có khoảng 300 triệu người. Phải mất 1750 năm sau thì dân số thế giới mới đạt đến 625 triệu người. Vào năm 1850, chỉ cách 100 năm sau đó, dân số thế giới lên đến con số 1 tỉ 300 triệu người. Vào năm 1950, con số đó tăng lên gấp đôi đến 2 tỉ 510 triệu người. Vào năm 1985, chỉ 35 năm sau, thế giới có 4 tỉ 760 triệu người. Vào năm 2000, dân số thế giới khoảng 6,6 tỉ và đến năm 2015 dân số thế giới có thể hơn 7 tỉ. Liệu Trái đất có đủ nguồn tài nguyên để phục vụ cho số đông người như thế này không? Nhiều nhà khoa học đã đưa ra những câu trả lời khác nhau cho câu hỏi này. Một số cho rẳng có đủ tài nguyên để phục vụ cho 8 tỉ người, số khác nói rằng chúng ta phải hạn chế sự phát triển dân số vì nguồn tài nguyên có giới hạn. Chỉ 10% đất đai của thế giới có thể được sử dụng cho canh tác và 20% dành cho chăn nuôi. Nguồn nước chúng ta sử dụng thì giới hạn. Trữ lượng dầu hỏa, sắt, bạc, vàng và các kim loại khác cũng có giới hạn. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng phụ nữ ở Thế giới thứ ba có nhiều con hơn ý muốn. Trong số phụ nữ mà không nghĩ rằng mình có quá nhiều con, thì phân nửa không muốn có con nữa. Tuy nhiên, mặc dù hàng triệu phụ nữ muốn hạn chế việc sinh con, họ không biết cách an toàn nào để có con ít hơn. Những biện pháp hạn chế sinh đẻ an toàn để kế hoạch hóa gia đình thì không được phổ biến với họ. Đã đến lúc các chính phủ và các tổ chức quốc tế nên làm điều gì đó giúp họ để sự phát triển dân số thế giới có thể bắt đầu giảm đi thay vì cứ tiếp tục tăng.
  18. Task 1: Matching the words or phrases with their meanings A B 1. Increase A. Con số 2. Figure B. Giới hạn 3. Birth-control method C.Tài nguyên 4. A.D (anno domini) D.Trước công nguyên 5. Family planning E. Tăng 6. Resource F. Phương pháp hạn chế sinh sản 7. B.C (before christ) G. Sau công nguyên 8. Limit H. Kế hoạch hóa gia đình
  19. Task 2: The words in the box all appear in the passage. Fill each blank with a suitable word. (Change the form of the word and use the dictionary when necessary.) limit figures method although control increase international resources 1. ……………… most journalists studied journalism in college, some older writers never attended a university. 2. Can you explain the…………… for changing salt water to fresh water? 3. The number of injuries from automobile accidents…………… every year. 4. Some countries are poor because they have very few natural…………… 5. These are all……………: 1, 75, 293. 6. There is a(n)……………of 20 minutes for this short test. Students must turn in their papers at the end of the 20th minute. 7. The United Nations is a(n)……………….. organisation. 8. Some children behave badly and their parents can’t…………….them.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2