intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiết niệu – sinh dục - ThS. Võ Thành Nghĩa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiết niệu – sinh dục do ThS. Võ Thành Nghĩa biên soạn gồm các nội dung đại cương về hệ tiết niệu, hệ sinh dục nữ, hệ sinh dục nam. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm rõ nội dung chi tiết của bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiết niệu – sinh dục - ThS. Võ Thành Nghĩa

  1. ThS. Võ Thành Nghĩa
  2. } Thận } Niệu quản } Bàng quang } Niệu đạo
  3. } Hố thận } (T) xg sườn 11, P à
  4. } Nâu nhạt, đậu, chắc, trơn láng. } 2 mặt: trước + sau } 2 cực: trên + dưới } 2 bờ: ngoài + trong à rốn thận } trong bao xơ à bao xơ thận.
  5. } Nhu mô thận } Xoang thận } Rốn thận } Tủy thận } Vỏ thận
  6. } Nhu mô thận } Xoang thận } Rốn thận } Tủy thận } Vỏ thận } Đài thận nhỏ à lớn à bể thận
  7. } Dẫn nước tiểu: thận à BQ
  8. } 2 đoạn } Đoạn bụng } Đoạn chậu hông
  9. } Hình tứ diện } Mặt trên } 2 Mặt dưới bên } Mặt sau } Liên quan
  10. } Lỗ niệu đạo trong } Lỗ niệu đạo ngoài } Nam } Nữ
  11. } Buồng trứng. } Vòi tử cung. } Tử cung. } Âm đạo. } Bộ phận sinh dục ngoài. } Ngoài ra, còn có tuyến vú.
  12. } Là tuyến ngoại tiết (tiết ra trứng) và tuyến nội tiết (tiết nội tiết tố nữ). } Vị trí: thành bên chậu hông, trong hố buồng trứng Ø Phía trước: dây chằng rộng. Ø Phía trên: ĐM chậu ngoài. Ø Phía sau: ĐM chậu trong và niệu quản. Ø Ở đáy: ĐM rốn và TK bịt
  13. } Hình thể: hạt đậu, } 2 mặt: } 2 bờ: Ø Bờ tự do Ø Bờ mạc treo } 2 đầu: Ø Đầu vòi. Ø Đầu tử cung
  14. — Phương tiện giữ BT và các dây chằng BT: Ø Mạc treo BT. Ø D/C riêng BT. Ø Dây chằng treo BT (có mạch máu, TK BT) Ø Dây chằng vòi BT.
  15. — Mạch máu và thần kinh buồng trứng: Ø ĐM buồng trứng. Ø Nhánh BT của ĐM tử cung Ø TK: từ đám rối BT ĐM buồng trứng Nhánh BT của ĐM tử cung
  16. — Dài khoảng hơn 10cm, chạy từ buồng trứng đến góc bên tử cung. — Hình thể ngoài: 4 đoạn Ø Phễu vòi: 10 tua vòi Tua dài nhất = tua BT Ø Bóng vòi: phình to. Ø Eo vòi: hẹp Ø Phần TC: nằm trong thành TC
  17. } Là cơ quan chứa và đẩy thai ra ngoài khi sinh đẻ. } Vị trí: Ø Trong chậu hông. Ø Sau bàng quang. Ø Trước trực tràng. Ø Dưới R.non và KT sigma Ø Trên âm đạo.
  18. } Hình nón cụt: Ø Đỉnh quay xuống dưới. Ø 1 thân. Ø 1 cổ. Ø Eo tử cung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
49=>1