T IN ĐICƯƠNG
1
ÔN TẬP
Nguyễn Thị Phương Thảo
Bộ n KTMT M, Khoa CNTT
Trường Đại học Thủy Lợi
Mt skháinim bn
2
Cấutrúc một chương trình
Kiểu dữ liu : nguyên (int), thực (float,
double), tự (char), logic (bool)
Biến, hng, khai báo, đnh danh
Nhập, xutdữ liu
Biểu thc, phép n, thư vin <cmath>,
c phép toán : abs, sqrt, pow, sin, cos,
fmax, fmin. . .
m(chương trình con)
ccấutrúc điu khin
3
Vòng lặp FOR, WHILE, DO-WHILE
La chn IF, SWITCH
Kết hợplặp la chn
Mảng, vector, string
4
Mảng một chiu :khai báo, khởitạo, truy cp
Vector : khai báo, truy cp, cphương thc
String : khai báo, truy cp, cphương thc
Ma trn(mng haichiều, vector ca vector)
Mt si toán :
- Tính tổng các phần tử
-Đếmsố phầntử ơng, đếmsố tự hoa (string)
- Tìm phần tử lớn/nh nhất chỉ ra vị trí
- Sắp xếp
- Tmhoặc xóa phần tử (vector, string)
Tp tin (file), cấutrúc (struct)
5
file : đc, ghi
struct : kiu dữ liu tự tạo, khai báo, s dng