intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học đại cương và ứng dụng: Chương 4 - Trần Quang Hải Bằng

Chia sẻ: Sơn Tùng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học đại cương và ứng dụng - Chương 4: Soạn thảo văn bản với Microsoft Word" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu chung, các lệnh về tệp, soạn thảo văn bản, định dạng văn bản, kẻ bảng, một số thao tác hay dùng, vẽ hình và gõ công thức, định dạng trang văn bản và in ấn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học đại cương và ứng dụng: Chương 4 - Trần Quang Hải Bằng

  1. Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu Word) Trần Quang Hải Bằng Faculty of Information Technology University of Communication and Transport (Unit 2) Office location: Administration building, Block D3, Room 6 Office phone: 38962018 Cell phone: N/A Email: bangtqh@hotmail.com Ch4. Soạn thảo văn bản với Microsoft Word 1. Giới thiệu chung 2. Các lệnh về tệp 3. Soạn thảo văn bản 4. Định dạng văn bản 5. Kẻ bảng 6. Một số thao tác hay dùng (tuỳ chọn) 7. Vẽ hình và gõ công thức (tuỳ chọn) 8. Định dạng trang văn bản và in ấn (tuỳ chọn) 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 2 / 38
  2. 1. Giới thiệu chung n Soạn thảo văn bản ¤ Trình bày dữ liệu văn bản (text) theo khuôn mẫu, định dạng. n Một số chương trình soạn thảo văn bản trong Windows ¤ Notepad: Đơn giản, không có định dạng. ¤ WordPad: Nhiều chức năng hơn Notepad nhưng chưa chuyên nghiệp. ¤ BKED: Chương trình soạn thảo giao diện tiếng Việt, TS. Quách Tuấn Ngọc, đại học Bách Khoa, HN. ¤ Microsoft Word: Chương trình soạn thảo văn bản chuyên nghiệp. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 3 / 38 Microsoft Word n Là sản phẩm của Microsoft, US. n Word là một thành phần trong bộ sản phẩm Microsoft Office. n Một số phiên bản ¤ Word 97 ¤ Word 2000 ¤ Word 2002 (XP) ¤ Word 2003 n Tại phòng máy của bộ môn Tin học: Word 2003 trên nền Windows XP. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 4 / 38
  3. Khởi động Microsoft Word A. Kích chuột vào nút Start, chọn Programs Microsoft Word. B. Kích đúp vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình desktop (hình chữ W màu xanh). C. Kích chuột vào biu (A) (B) tng ca Word trên thanh công c ca Office (tại phòng thực hành không có). (C) 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 5 / 38 Màn hình Word 2000/XP Title Minimize bar Standard Toolbar Restore/Maximize Close Menu Formating Toolbar bar Task Pane Ruler Vùng Office soạn thảo Assistant Status Scroll bar bar 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 6 / 38
  4. Các thành phần của màn hình làm việc n Title bar: Thanh tiêu đề. n Menu bar: Thanh menu. n Standard toolbar: Thanh công cụ chuẩn, chứa các chức năng soạn thảo hay sử dụng. n Formating toolbar: Thanh công cụ định dạng, chứa các chức năng hay dùng trong định dạng. n Ruler: Thước kẻ, trên đó hiển thị độ đo chiều dài. n Task Pane: Một đối tượng của Word 2000, liệt kê một số chức năng, tài liệu được mở gần đây. n Office Assistant: Hệ thống hỗ trợ của Office. n Scroll bar: Thanh cuốn, bấm và rê thanh cuốn cho phép xem các phần không hiển thị đủ trên màn hình. n Status bar: Thanh trạng thái, cho biết một số trạng thái của Word. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 7 / 38 Hệ thống hỗ trợ người sử dụng và trợ giúp n Kích chuột vào biểu tượng Office Assistant, sau đó gõ câu hỏi hay từ khoá liên quan đến vấn đề cần trợ giúp Các nội dung trợ giúp có liên quan sẽ được tìm và liệt kê. n Nhấn phím F1 hoặc chọn Help Microsoft Word Help để kích hoạt hệ thống trợ giúp của Microsoft Word. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 8 / 38
  5. Thoát khỏi Microsoft Word A. File Exit B. Nhấn chuột vào nút Close của “cửa sổ” Word (B) (A) Thoát 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 9 / 38 2. Các lệnh về tệp n Tạo tệp mới: Tiến hành một trong 3 cách sau: A. Kích chuột vào menu File, Chọn New B. Kích chuột vào nút New trên thanh công cụ chuẩn (A) C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N (B) 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 10 / 38
  6. Ghi tệp (lưu tệp) n Kích chuột vào menu File, chọn Save, hoặc: n Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S Thư mục chứa Sau đó, nếu như tệp văn bản chưa được đặt tên thì hộp thoại lưu văn bản (xem hình) Tên tài liệu (tệp) được hiển thị cho phép lưu văn bản: n Chn th mc cha Hộp thoại lưu tài liệu n Gõ tên tài liu n Chọn kiểu tài liệu (mặc định Kiểu tài liệu là *.doc) n Nhấn Save để lưu tài liệu 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 11 / 38 Tại sao phải ghi tệp (lưu tệp)? n Văn bản soạn thảo ra, muôn lưu giữ lại, phải ghi nó lên tệp trên đĩa (mỗi văn bản một tệp). n Khi lưu một văn bản mới tạo, phải đặt tên cho tệp văn bản (1 lần duy nhất). n Khi soạn thảo một văn bản đã đặt tên, việc ghi tệp (Save, Ctrl+S,…) đảm bảo cho những phần thay đổi được cập nhật lên tệp trên đĩa. Nói cách khác, nếu chúng ta gõ thêm chữ vào văn bản mà không lưu lại thì lượng chữ gõ thêm không nằm trên tệp và sẽ bị mất đi khi thoát khỏi Word. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 12 / 38
  7. Mở tệp đã có n Kích chuột vào menu File, chọn Open, hoặc: n Nhấn tổ hợp phím Thư mục chứa Ctrl+O Chọn tệp Hộp thoại mở tệp hiện ra như hình vẽ ¤ Chọn thư mục chứa tệp ¤ Chọn tệp tài liệu ¤ Nhấn nút Open 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 13 / 38 Mở nhiều tài liệu cùng một lúc n Word cho phép nhiều tài liệu được mở cùng một lúc n Nếu như có có quá nhiều tài liệu được mở cùng một lúc thì hãy đóng b t chúng l i cho đỡ rối màn hình. Đóng tài liệu đang soạn thảo Taskbar Rất nhiều tệp đã được tạo mới hoặc mở Mỗi hình chữ nhật tương ứng với một tệp 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 14 / 38
  8. 3. Soạn thảo văn bản n Con trỏ văn bản n Gõ tiếng Việt n Dịch chuyển n Chọn (bôi đen) đoạn văn bản n Xoá, chèn, sửa n Sao chép, chuyển 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 15 / 38 Con trỏ văn bản n Con trỏ chuột khi di chuyển tới vùng văn bản sẽ có dạng chữ I thay vì mũi tên như bình thường. n Con trỏ văn bản có dạng nét gạch đứng và luôn nhấp nháy, cho ta biết đang ở vị trí nào trong văn bản. Con trỏ văn bản n Con trỏ văn bản nằm trong vùng soạn thảo văn bản. Con trỏ chuột tại vùng văn bản 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 16 / 38
  9. Gõ tiếng Việt n Để gõ được tiếng Việt, máy tính phải có: ¤ Bộ gõ tiếng Việt: ABC, Vietkey, Unikey (máy tính tại phòng thực hành sử dụng Vietkey 2000). ¤ Phông chữ hỗ trợ tiếng Việt: n TCVN3 (8BITs): .VnTime, .VnTimeH, .VnArial,… n Unicode: Times New Roman, Tahoma, Arial,… n Tại Lab4: ¤ Vietkey 2000. ¤ TCVN3. ¤ Unicode. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 17 / 38 Tại sao một số sinh viên chưa gõ được tiếng Việt khi thực hành? Khi nào chương trình Vietkey được thiết lập ở chế độ gõ tiếng Việt (ch V màu vàng t i System tray hoặc nổi trên màn hình) thì mới gõ được tiếng Việt Vietkey đang ở chế độ gõ tiếng Việt 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 18 / 38
  10. Chuyển chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh với Vietkey 2000 như thế nào? n Kích chuột trái vào biểu tượng của Vietkey (chữ V hoặc chữ E,…) để chuyển từ chế độ này sang chế độ khác. n Kích chuột phải vào biểu tượng Vietkey rồi chọn chế độ thích hợp: ¤ Gõ tiếng Việt. ¤ Gõ tiếng Anh. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 19 / 38 Gõ tiếng Việt như thế nào? - chế độ gõ Telex Gõ vào Nhận được Gõ vào Nhận được aw ă OW Ơ ow hoặc [ ơ W Ư uw hoặc w , ] ư AA Â aa â OO Ô oo ô EE Ê ee ê DD Đ dd đ AW Ă 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 20 / 38
  11. Gõ dấu tiếng Việt n f: huyền n s: sắc n r: hỏi n x: ngã n j: nặng n z: xoá dấu Ví d: Trường Đại học Nông nghiệp I được gõ là: Truwowng DDaij hocj Noong nghieepj I n Nguyên tắc: Dấu có thể gõ ngay sau nguyên âm nhưng thường gõ vào cuối từ. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 21 / 38 Một số mẹo trong khi gõ tiếng Việt n Nếu gõ tiếng Việt không ra chữ tiếng Việt, hãy xoá c
  12. t đi và gõ l i. n Gõ hai ln ký tự để trả lại ký tự tiếng Anh trong khi gõ tiếng Anh mà gặp phải các từ có các ký tự liên tiếp tạo thành ký tự tiếng Việt, ví dụ: ¤ Gõ ww sẽ nhận được w ¤ Gõ aww sẽ nhận được aw ¤ Gõ eee sẽ nhận được ee. ¤ Gõ casse sẽ nhận được case ¤ Gõ brieff sẽ nhận được brief ¤ … 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 22 / 38
  13. Dịch chuyển n Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con tr văn b
  14. n từng ký tự theo các hướng trái,phải và từng dòng theo các hướng trên, dưới. n Nhấn phím Home để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng. n Nhấn phím End để đưa con trỏ văn bản về cuối dòng n Page Up, Page Down (trang trước, trang sau). n Kích đơn chut trái vào vị trí nào trong văn bản sẽ đưa con trỏ văn bản về vị trí đó. n Sử dụng các thanh cuốn để xem các vùng khác không hiển thị hết trên màn hình của tài liệu. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 23 / 38 Thao tác bôi đen (chọn đoạn văn bản) n Bm và rê chut (có biểu tượng chữ I) từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của đoạn văn bản cần chọn (bôi đen). n Nhn phím Shift, sau đó bấm một trong các phím mũi tên, Home, End, Page Up, Page Down để bôi đen. n Nhn và gi phím Ctrl trong quá trình bôi đen bằng chuột để chọn nhiều đoạn văn bản rời nhau. Đoạn văn bản được bôi đen 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 24 / 38
  15. Chế độ Insert/Overwrite n Chế độ Insert và chế độ Overwrite ¤ Nhấn phím Insert để chuyển giữa hai chế độ. ¤ Chế độ Insert (mặc định): Chữ gõ vào sẽ được chèn vào v trí con tr văn b
  16. n. ¤ Chế độ Overwrite: Ký tự gõ vào sẽ đè lên ký t đng sau nó. n Khi ở chế độ Overwrite, status bar hiện lên dòng chữ OVR 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 25 / 38 Chèn và xoá n Gõ ký tự vào từ bàn phím để chèn nó vào vị trí của con trỏ văn bản (giữa hai ký tự khác) trong chế độ Insert. n Nhấn phím BackSpace để xoá ký t đng tr c con trỏ văn bản. n Nhấn phím Delete để xoá ký t đng sau con trỏ văn bản hoặc xoá đo n văn b
  17. n b bôi đen. n Di chuyển xuống cuối dòng, nhấn Delete để xoá dòng trắng phía dưới hoặc kéo dòng chữ kế dưới lên cùng dòng. n Di chuyển về đầu dòng, nhấn BackSpace để kéo dòng hiện tại lên dòng phía trên. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 26 / 38
  18. Sao chép, chuyển n Bôi đen đoạn văn bản muốn sao chép hoặc muốn chuyển. n Kích chuột vào menu Edit, chọn Copy (sao chép) hoặc Cut (chuyển). n Di chuyển con trỏ tới nơi cần chép (chuyển) tới. n Kích chuột vào menu Edit, chọn Paste (dán). Nội dung đoạn văn bản cần sao chép (chuyển) sẽ được chép tới (chuyển tới) vị trí con trỏ. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 27 / 38 Hãy xem qua chc năng ca t ng menu và mt s phím gõ tt sau đây (s tìm hiu k hơn trong các bài sau): 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 28 / 38
  19. F Hệ thống menu {1} n File: Các lệnh thao tác với tệp ¤ New: Mở một văn bản mới. ¤ Open: Mở văn bản đã có trên đĩa. ¤ Close: Đóng văn bản đang soạn thảo. ¤ Save: Cất văn bản vào tệp. ¤ Save as: Cất văn bản vào tệp với tên khác. ¤ Save as Web Page… : Ghi văn bản dưới dạng HTML. ¤ Search: Tìm tệp trên đĩa. ¤ Version: Quản lý phiên bản. ¤ Page Setup: Định dạng trang in. ¤ Print Preview: Xem trước trang in. ¤ Print: In. ¤ Send To: Gửi văn bản tới các thiết bị, chương trình khác. ¤ Properties: Các thuộc tính của văn bản. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 29 / 38 F Hệ thống menu {2} n Edit: Các lệnh soạn thảo ¤ Undo…: Bỏ thao tác vừa làm. ¤ Repeat…: Lặp lại thao tác vừa làm. ¤ Cut: Xoá đối tượng được chọn, lưu vào Clipboard. ¤ Copy: Sao chép đối tượng được chọn vào Clipboard. ¤ Paste: Chuyển đối tượng từ Clipboard ra vị trí con trỏ. ¤ Paste Special: Chuyển đối tượng từ Clipboard ra vị trí con trỏ theo một phương pháp đặc biệt tuỳ chọn (chuyển cột thành hàng, định dạng,…). ¤ Clear: Xoá đoạn văn bản đã chọn. ¤ Find: Tìm kiếm xâu trong văn bản. ¤ Replace: Thay thế xâu trong văn bản. ¤ Go To: Chuyển con trỏ tới trang nào đó. ¤ AutoText: Tạo văn bản mẫu. ¤ Bookmark: Đánh dấu vị trí nào đó trong văn bản. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 30 / 38
  20. F Hệ thống menu {3} n View: Các lệnh về chế độ hiển thị ¤ Normal: Chế độ hiển thị bình thường. ¤ Web Layout: Chế độ trang web. ¤ Print Layout: Chế độ hiển thị dưới dạng trang in. ¤ Outline: Chế độ hiển thị dạng outline. ¤ Toolbars: Các thanh công cụ. ¤ Ruler: Hiển thị thước kẻ ở phía trên văn bản. ¤ Document Maps: Chế độ hiển thị kiểu chương mục, bên phải là các mục lớn, bên trái là nội dung văn bản. ¤ Header and Footer: Các dòng tiêu đề đầu và cuối trang. ¤ Footnotes: Ghi chú ở cuối trang. ¤ Fullscreen: Hiển thị văn bản toàn màn hình. ¤ Zoom…: Phóng to, thu nhỏ văn bản. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 31 / 38 F Hệ thống menu {4} n Insert: Các lệnh chèn ¤ Break…: Chèn dấu ngắt trang. ¤ Page Numbers…: Đánh số trang. ¤ Date and Time…: Chèn ngày giờ. ¤ AutoText: Chèn các mẫu có sẵn. ¤ Field…: Chèn một trường thông tin. ¤ Symbol…: Chèn ký tự đặc biệt. ¤ Comment: Chèn ghi chú. ¤ Reference: Tham chiếu. ¤ Picture: Chèn hình vẽ. ¤ Diagram…: Chèn biểu đồ. ¤ Text Box: Chèn một hộp văn bản. ¤ File…: Chèn tệp khác vào văn bản hiện tại. ¤ Object…: Chèn đối tượng (ảnh, bảng tính, …). ¤ Bookmark…: Chèn ký hiệu đánh dấu. ¤ Hyperlink…: Chèn một siêu liên kết. 03/09/2009 Chương 4a. Microsoft Word 32 / 38
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2