Tài liệu tham khảo<br />
<br />
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO<br />
<br />
1. Nguyễn Thanh Thủy. Trí tuệ nhân tạo. NXB<br />
Giáo dục<br />
dục. 1995<br />
1995.<br />
2. Đinh Mạnh Tường. Trí tuệ nhân tạo. Nhà<br />
xuất bản khoa học kỹ thuật, 2005<br />
<br />
Lê Thanh Hương<br />
Bộ môn Các Hệ thống Thông tin<br />
Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông<br />
Email: huonglt@soict.hust.edu.vn<br />
<br />
3. Phan Huy Khánh. Lập trình logic trong<br />
Prolog. NXB Đại học quốc gia Hà Nội. 2004.<br />
4. Russell and Norvig. Artificial Intelligence: A<br />
Modern Approach. Prentice Hall, 2003,<br />
Second Edition<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
1<br />
<br />
Thông tin chung<br />
<br />
Chương 1. Tổng quan<br />
<br />
• Đánh giá<br />
– Bài tập lớn:<br />
– Thi:<br />
<br />
2<br />
<br />
• Các Kỹ thuật Tin học truyền thống:<br />
<br />
30%<br />
70%<br />
<br />
– Máy tính<br />
<br />
công cụ<br />
<br />
• Các Kỹ thuật Tin học hiện đại:<br />
<br />
• Bài tập lớn:<br />
<br />
– Máy tính<br />
<br />
– Xây dựng phần mềm thông minh<br />
– Viết tiểu luận về một vấn đề AI<br />
<br />
chủ thể thông minh<br />
<br />
• Website: http://is.hust.edu.vn/~huonglt/AI<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
3<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
1.1. TTNT là gì?<br />
• Có bốn quan điểm khác nhau về các hệ<br />
thống TTNT<br />
<br />
Trí tuệ nhân tạo là gì?<br />
Các nội dung cơ bản<br />
Các hướng n/cứu cơ bản<br />
Lịch sử hình thành<br />
CNTT truyền thống và TTNT<br />
TTNT có thể làm những gì?<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
Suy nghĩ giống người<br />
<br />
Suy nghĩ hợp lý<br />
<br />
Hà h động<br />
Hành<br />
độ giống<br />
iố người<br />
ời<br />
<br />
Hà h động<br />
Hành<br />
độ hợp<br />
h lý<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
Hành động giống người: Thí nghiệm Turing<br />
<br />
Suy nghĩ giống người: cognitive<br />
modeling<br />
<br />
• “Suy nghĩ”<br />
“Hành động thông minh”<br />
• Turing test (1950): thử tính thông minh<br />
<br />
• Tìm hiểu lý thuyết về nhận thức của con<br />
người: những hoạt động bên trong não<br />
Xây dựng chương trình “nghĩ giống người”<br />
• Ví dụ: GPS – General Problem Solver<br />
(Newell và Simon, 1996)<br />
<br />
Ai đây??<br />
Máy/người??<br />
<br />
Câu<br />
hỏi<br />
<br />
Đối tượng được test<br />
<br />
Người thực hiện test<br />
Người đối chứng<br />
<br />
7<br />
<br />
• Gợi ý các thành phần cơ bản của AI: tri thức, lập luận,<br />
hiểu ngôn ngữ, học<br />
<br />
8<br />
<br />
2<br />
<br />
Turing Test: Ưu - Khuyết<br />
<br />
Suy nghĩ hợp lý: luật của suy nghĩ<br />
<br />
• Ưu điểm<br />
– Đem lại quan điểm khách quan về sự thông minh: Thông minh thể<br />
hiện qua cách trả lời của các câu hỏi<br />
– Loại trừ các thành kiến: không thích công nhận tính thông minh<br />
của máy móc. Sự thông minh chỉ được đánh giá qua các câu hỏi,<br />
không bị chi phối bởi các yếu tố khác.<br />
<br />
• Suy diễn hợp lý?<br />
• Tam đoạn luận của Aristotle: mô tả quá trình<br />
“s nghĩ hợp lý”<br />
“suy<br />
lý”, không thể chối bỏ<br />
– Socrat là người, là người thì không thể sống bất<br />
tử<br />
Socrat không thể sống bất tử<br />
<br />
• Khuyết điểm:<br />
– Tập trung vào biểu diển bằng ký hiệu → không kiểm tra được tính<br />
chính xác và hiệu quả<br />
– Không thử nghiệm được các khả năng tri giác và khéo léo<br />
– Giới h<br />
hạn khả năng<br />
ă thô<br />
thông minh<br />
i h của<br />
ủ máy<br />
á tí<br />
tính<br />
h th<br />
theo khuôn<br />
kh ô mẫu<br />
ẫ con<br />
người. Nhưng con người chưa hẳn là thông minh hoàn hảo.<br />
– Không có một chỉ số định lượng sự thông minh : phụ thuộc vào<br />
người thử nghiệm.<br />
<br />
Thông Minh?<br />
<br />
Còn tùy ☺<br />
<br />
• Logic: ký pháp<br />
hệ<br />
• Vấn đề:<br />
<br />
– Biểu diễn tri thức không chắc chắn<br />
– Giải được trên Lý thuyết .vs Giải quyết trong Thực<br />
tế<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Hành động hợp lý<br />
<br />
Các nền tảng của TTNT<br />
<br />
• Hợp lý – rational: do the right thing<br />
<br />
• Triết học: Logic, phương pháp lập luận, sự hoàn hảo của bộ<br />
<br />
– Với thông tin đã biết<br />
tối đa hóa mục đích<br />
đ t được<br />
đạt<br />
đ<br />
((maximize<br />
i i goal)<br />
l)<br />
<br />
• Suy nghĩ hợp lý hỗ trợ hành động hợp<br />
lý<br />
• Hành động hợp lý không nhất thiết phải<br />
bao gồm suy nghĩ<br />
nghĩ, suy diễn:<br />
– Ví dụ: chạm tay vào nước nóng<br />
về<br />
<br />
câu: về sự vật và mối quan<br />
<br />
rụt tay<br />
<br />
11<br />
<br />
óc con người<br />
<br />
• Toán học: Biểu diễn chính quy các bài toán, độ phức tạp tính<br />
toán, tính giải được, không giải được…<br />
<br />
• Kinh tế học: Lý thuyết ra quyết định<br />
• Kĩ nghệ máy tính: Chế tạo những máy tính có tốc độ tính<br />
toán ngày càng nhanh<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Lý thuyết điều khiển tự động<br />
Ngôn ngữ học: ngôn ngữ liên quan đến tư duy như thế nào<br />
Khoa học về thần kinh<br />
Tâm lý học<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
1.1. TTNT là gì?<br />
<br />
1.1. TTNT là gì?<br />
<br />
TTNT là môn khoa học:<br />
• nghiên cứu và mô phỏng các quá trình sáng<br />
tạo của con người trên máy tính điện tử,<br />
<br />
• Trí tuệ tự nhiên: what/how<br />
trong đầu<br />
• TTNT: mô phỏng hành vi sáng tạo của<br />
<br />
• nhằm tạo ra các sản phẩm thông minh có khả<br />
năng ssuy nghĩ<br />
nghĩ, ra q<br />
quyết<br />
ết định hoặc hỗ trợ ra<br />
quyết định như con người.<br />
<br />
• Ví dụ: bài toán con khỉ - nải chuối<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
– con người<br />
– thế giới tự nhiên<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
13<br />
<br />
Bài toán con khỉ - nải chuối<br />
<br />
14<br />
<br />
1.2. Các nội dung cơ bản<br />
1 Thu nhận thông tin:<br />
1.<br />
<br />
qua giác quan<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
15<br />
<br />
mắt<br />
tai<br />
tay<br />
<br />
xử lý ảnh<br />
xử lý tiếng nói<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
1.2. Các nội dung cơ bản<br />
<br />
1.2. Các nội dung cơ bản<br />
2. Biểu diễn thông tin<br />
Các loại thông tin:<br />
Dữ liệu<br />
Meta data<br />
CTDL<br />
<br />
3. Xử lý thông tin – bán cầu đại não<br />
<br />
Thông tin<br />
<br />
Tri thức<br />
<br />
• Dữ liệu: thường là số, mô tả các sự kiện, hiện tượng cụ thể<br />
• Thông tin: là dữ liệu đã loại bỏ dư thừa, chỉ<br />
giữ lại các yếu tố chung nhất<br />
thông tin<br />
tinh hơn dữ liệu<br />
• Tri thức: là các thông tin tích hợp, chứa<br />
đựng các sự kiện và mối tương tác<br />
giữa chúng. Các thông tin này thu<br />
được qua kinh nghiệm của con người,<br />
qua phân tích, lý giải, suy luận.<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
1.2. Các nội dung cơ bản<br />
1.2. Các nội dung cơ bản<br />
<br />
3. Xử lý thông tin – bán cầu đại não<br />
tính toán<br />
trái: các hoạt động<br />
xử lý theo thuật giải<br />
<br />
tì kiếm<br />
tìm<br />
kiế<br />
ra quyết định<br />
suy nghĩ<br />
<br />
dữ liệu<br />
chính xác<br />
tri thức<br />
tất định<br />
<br />
trả tiền<br />
CSDL<br />
<br />
hard<br />
computing<br />
<br />
– Dữ liệu<br />
Tri thức<br />
– Tri thức<br />
Tri thức<br />
– Data mining<br />
Knowledge discovery<br />
<br />
cờ<br />
c/minh<br />
soft<br />
computing<br />
<br />
phải: các hoạt động<br />
xử lý phi thuật giải<br />
<br />
xử lý thông tin mờ<br />
<br />
5 Bộ não = Mạng nơron<br />
5.<br />
– Nhớ<br />
– Xử lý<br />
<br />
mẹo<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
4 Học<br />
4.<br />
<br />
19<br />
<br />
Lê Thanh Hương – Viện CNTT&TT ĐHBKHN<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />