intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Truyền động điện - Chương 5: Điều khiển vector động cơ không đồng bộ

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

162
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Truyền động điện - Chương 5: Điều khiển vector không đồng bộ có kết cấu nội dung giới thiệu tổng quan về điều khiển vector không đồng bộ, một số bộ điều khiển động cơ công nghiệp, sơ đồ tổng quát hệ thống truyền động điện, một số định nghĩa, phương trình momen căn bản, phân loại momen tải,... Mời các ban cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Truyền động điện - Chương 5: Điều khiển vector động cơ không đồng bộ

  1. Chương 5 ĐiỀU KHIỂN VECTOR ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 1
  2. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  Trục pha B A C B Trục pha A B’ C’ A’ Trục pha C Hệ trục tọa độ abc và hệ trục tọa độ  2
  3. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  0 50 100 150 200 250 300 350 Sức từ động 3 pha 3
  4. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  Trục pha B Fcs Các vector sức từ động trong trường hợp:   t  0o Fas Trục pha A Fbs Trục pha C Trục pha B Fcs Fbs Fas Trục pha A Các vector sức từ động trong trường hợp:   t  60o Trục pha C 4
  5. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  Vector sức từ động tổng Fss được định nghĩa là: FSs FSS s j 0o j120o j 240o F  Fas e s  Fbs e  Fcs e  s  t FSs Vector sức từ động tổng 5
  6. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  0 50 100 150 200 250 300 350 Sức từ động 3 pha hình sin và cân bằng Tín hiệu trong hệ trục tọa độ abc 6
  7. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  FSS  s  t Trong trường hợp dòng xoay chiều ba pha cân bằng và hình sin, vector Fss có biên độ không đổi và quay với vận tốc  tương ứng với tần số nguồn cung cấp. 7
  8. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  FSs FSs 0 50 100 150 200 250 300 350 Sức từ động trong hệ trục  Tín hiệu trong hệ trục  8
  9. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  Fas Fbs Fcs 0 50 100 150 200 250 300 350 Sức từ động 3 pha hình sin + sóng hài bậc 5 (5%) Tín hiệu trong hệ trục tọa độ abc 9
  10. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  FSS  s  t Trong trường hợp khác, ví dụ khi có hài bậc 5 (cỡ 5%) trong sóng dòng điện, vector Fss có biên độ và vận tốc quay thay đổi. 10
  11. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  FSs FSs 0 50 100 150 200 250 300 350 400 Sức từ động trong hệ trục  Tín hiệu trong hệ trục  11
  12. Vector không gian – Hệ tọa độ abc và  Khái niệm vector không gian có thể mở rộng cho các đại lượng khác. s s j 0o s j120o s j 240o Vector dòng stator: i  i e s as i e bs i e cs s s j 0o s j 120o s j 240o Vector dòng stator: v  v e s as v e bs v e cs s s j 0o s j120o s j 240o Vector từ thông stator: Φ   e s as  e bs  e cs 12
  13. Phép chuyển đổi hệ tọa độ abc và  Một vector, ví dụ vector dòng i ss có thể triển khai trong hệ tọa độ abc hay hệ tọa độ . Trong hệ tọa độ abc: iass , ibss , icss Trong hệ tọa độ : is s , is s Vậy: s j 0o s j120o s j 240o s i i e s as i e bs i ecs  is s  jis s s j 0o s j120o s j 240o s i v e s as v e bs v e cs  vs s  jvs s s j 0o s j120o s j 240o s Φ  e s as  e bs  e cs  s s  j s s 13
  14. Phép chuyển đổi hệ tọa độ abc và  Các thành phần trong hệ trục tọa độ abc và hệ tọa độ  có thể quy đổi qua lại với ma trận chuyển đổi tương ứng. Ví dụ: chuyển các thành phần của i ss từ hệ tọa độ abc  :  1 1  i s  1   as is s   2  2 s  s   ibs  i s   3 3 s   0 2  2  ics  Và chuyển các thành phần của i ss từ hệ tọa độ   abc:  2   0  iass   3  s s  1 1  i s  ibs     3  s  i s   3  i s   cs   1 1    3   3  14
  15. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Phương trình điện áp stator: s dΦ ss s v R i  s s s dt dΦ Phương trình điện áp rotor: e dt r dΦ rr r r v R i  r r r dt 15
  16. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Lưu ý là phương trình điện áp stator thành lập trong hệ tọa độ gắn với stator (đứng yên trong không gian), còn phương trình điện áp rotor thành lập trong hệ tọa độ gắn với rotor (quay trong không gian với tốc độ của rotor). v rr  16
  17. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Các đại lượng rotor có thể quy đổi về stator như sau: j e i rs  i rr Với: a T1 Ns v sr  a T1e j v rr  a T1  Nr : tỉ số vòng dây quấn stator/rotor, Φ rs  a T1e j Φ rr 2 r    t :  là tốc độ quay của rotor Rr  a R T1 r Phương trình điện áp rotor quy đổi về stator: s d Φ v rs  Rr i rs  r  jΦ rs dt 17
  18. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Phương trình điện áp mô tả động cơ: v ss  Rs i ss  pΦ ss v rs  Rr i sr  ( p  j )Φ rs Vector từ thông: Φ ss   Ls Lm   i ss   s     Φ r   Lm Lr  i rs  18
  19. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Phuơng trình điện áp cho động cơ được viết lại:  v ss   Rs  pLs pLm   i ss   s    v r   ( p  j ) Lm Rr  ( p  j ) Lr   i rs  Trong đó: Lm: điện cảm hỗ tuơng, Ls: điện cảm stator = Lls + Lm, Lr: điện cảm rotor = Llr + Lm, Lls: điện cảm tản stator, Llr: điện cảm tản rotor, s s s s s s Lưu ý: v  v s  jv s ; i  i s  ji s s s 19
  20. Phương trình dòng áp trong hệ tọa độ  Viết lại duới dạng các thành phần theo trục  :  vs s   Rs  pLs 0 pLm 0 s  i s   s    s   v s    0 Rs  pLs o pLm  i s   vs r   pLm  Lm Rr  pLr  Lr  is r   s    s  v r    Lm pLm  Lr Rr  pLr  i r  Lưu ý là với động cơ không đồng bộ, thông thuờng rotor đuợc ngắn mạch nên: v sr  0  vs r  0; vs r  0 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2