intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vai trò của siêu âm Doppler màu trong sản khoa - BS Lăng Thị Hữu Hiệp

Chia sẻ: Cuong Dang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nội dung của bài giảng gồm: hiệu ứng Doppler, các chỉ số Doppler, động mạch rốn, phổ động mạch rốn bình thường, vận tốc cuối tâm trương giảm, vận tốc cuối tâm trương đảo ngược, động mạch não giữa, động mạch tử cung, dây rốn quấn cổ... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vai trò của siêu âm Doppler màu trong sản khoa - BS Lăng Thị Hữu Hiệp

  1. VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM  DOPPLER MÀU TRONG SẢN   KHOA BS Lăng Thị Hữu Hiệp BS Hà Tố Nguyên BV Phụ Sản Từ Dũ
  2. MỞ ĐẦU • ­ Doppler đã được ứng dụng trong y học  từ lâu. • ­ Thập niên vừa qua: đạt nhiều thành tựu  trong sản phụ khoa. • ­ SA B­mode: khảo sát hình thái học. • ­ SA Doppler: khảo sát mạch máu, huyết  động học thai.
  3. MỞ ĐẦU • ­ Cần hiểu rõ các nguyên lý,  khả năng và  giới hạn để ứng dụng thành công Doppler  trong chẩn đoán. • ­ Doppler giúp: – Phát hiện có dòng chảy. – Hướng dòng chảy. – Đặc tính dòng chảy.
  4. HIỆU ỨNG DOPPLER ­ Vật không di chuyển:  TS sóng dội về bằng  TS sóng tới. ­ Vật di chuyển hướng  về đầu dò: TS sóng  dội về lớn hơn TS  sóng tới. ­ Vật di chuyển rời xa  đầu dò: TS sóng dội  về thấp hơn TS sóng  tới.
  5. HIỆU ỨNG DOPPLER • Sự thay đổi tần số  f này (được gọi là  thay đổi Doppler) tỷ lệ thuận với vận tốc  di chuyển của vật. •          f =  2f? V/C cos • Với f?: tần số sóng tới •       V: vận tốc dòng chảy,  •       : góc tạo bởi tia SA và dòng chảy •      C: tốc độ truyền của siêu âm.
  6. CÁC CHỈ SỐ DOPPLER • 1. S/D • (Systolic/Diastolic) •              S ­ D • 2.RI =  •               S •               S ­ D • 3. PI =            •              Mean
  7. CÁC CHỈ SỐ DOPPLER • ­  Ở  thai  kỳ  bình  thường:  Khi  gần  trưởng  thành,  do  tăng  nhu  cầu  dinh  dưỡng,  vận  tốc  cuối  tâm  trương  tăng  =>RI  và  S/D  giảm dần. •              • ­  Nếu  vận  tốc  cuối  tâm  trương  giảm    =>tăng  kháng  trở  ngoại  biên=>  thai  thiếu  Oxy, thai suy.
  8. ĐỘNG MẠCH RỐN • ­ Ở TCN1: vận tốc tâm thu cao, không có  tâm trương. • ­ Thai càng lớn: vận tốc cuối tâm trương  bắt đầu xuất hiện và tăng dần. • ­ Tỷ lệ S/D giảm dần và đến 30 tuần mới  ổn định. • Bình thường: S/D  30 tuần
  9. ĐM RỐN Ở TCN 1
  10. PHỔ ĐM RỐN BÌNH THƯỜNH
  11. ĐỘNG MẠCH RỐN •  Khi thai chậm TT do bánh nhau           • Trở kháng tăng, VT cuối tâm trương giảm • VT cuối tâm trương biến mất rồi đảo ngược • Thai tử vong/tử cung trong vòng 12­24 giờ
  12. VẬN TỐC CUỐI TÂM TRƯƠNG GIẢM
  13. MẤT SÓNG TÂM TRƯƠNG/ĐMR
  14. VẬN TỐC CUỐI TÂM TRƯƠNG ĐẢO  NGƯỢC
  15. VẬN TỐC CUỐI TÂM TRƯƠNG ĐẢO  NGƯỢC
  16. ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA • ­ Dễ nhận thấy và có hiện tượng bù trừ khi  thiếu Oxy não. • ­ Ở TCN 1: không có VT cuối tâm trương. • ­ Khi thai lớn dần, bắt đầu xuất hiện VT cuối  tâm trương và sớm hơn ĐMR, ĐMC. • ­ Bình thường: RI > 0.7 khi thai > 30 tuần
  17. ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA
  18. ĐM NÃO GIỮA BÌNH THƯỜNG
  19. ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA • ­ Khi thai chậm TT, tuần hoàn bánh nhau  giảm nhưng tuần hoàn não tăng ( hiệu ứng  bù trừ cho não)  VT cuối tââm trương tăng, RI giảm. •                                              (
  20. RI ĐM NÃO GIỮA GIẢM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2