Bài giảng Vật lý 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ Ma ri ốt
lượt xem 55
download
Đây là bộ sưu tập về bài giảng Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ Ma ri ốt Vật lý 10 phục vụ cho nhu cầu học tập và giảng dạy của học sinh và giáo viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật lý 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ Ma ri ốt
- Trường THPT Cẩm Lý Giáo viên:Nguyễn Đức Sinh
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1: Vì sao chất khí có thể gây áp suất lên thành bình? Trả lời : Vì các phân tử khí chuyển động hỗn độn không ngừng khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
- Câu2: áp suất chất khí tác dụng lên Trả lời: thành bình phụ +áp suất chất khí phụ thuộc vào thuộc nhữngnhiệt độ: khi nhiệt độ cao thì phân tử chuyển động nhanh nên áp suất tăng và yếu tố nào? ngƣợc lại. + áp suất chất khí phụ thuộc thể tích bình chứa: Khi thể tích giảm, lƣợng khí không đổi thì mật độ phân tử khí tăng lên nên số va chạm của phân tử khí với thành bình tăng dẫn đến áp suất tăng
- Nhìn vào thí nghiệm sau:
- Qua thí nghiệm trên em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi của một lƣợng chất khí xác định?
- Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái II. Quá trình đẳng nhiệt III. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. IV. Đƣờng đẳng nhiệt.
- I.TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI: -Trạng thái của một lƣợng khí đƣợc xác định bằng áp suất P, Nhiệt độ t thể tích V,Trạng nhiệt độthái T của - Các đại lƣợngmột p, V,khối khígọi T đƣợc Vậy quálà trình thông số trạng đượctháixác định Thể tích V đẳng nhiệt là gì? bởi những -Quá trình:Lƣợng đại khí có thể thay Áp suất p đổi từ trạng lượng thái nàynào? sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái gọi là quá trình -Đẳng quá trình:Nếu trong quá trình nào đó chỉ có hai thông số thay đổi, một thông số còn lại không đổi gọi là đẳng quá trình -Quá trình đẳng nhiệt: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ đƣợc giữ không đổi
- II.Định luật Bôi-lơ-Ma-ri- ôt 1.Đặt vấn đề: Vậy -Khi thể tích-Nhƣ của vậy mộtcókhimốinhiệt lƣợng liên hệ khíđộ nào tăng giữa thì không đổisuất chất khí áp V, P nếu thểcủa giảm cùng tích một mộtlƣợng củangƣợc và lại khí lƣợng khí ta bítở Khi giảm cùng vòi thì ápbơmmộtcủa suất nhiệt nóđộ? tăng và xe đạp lại ngƣợc và nénlại.Nhƣng píttông xuống mối lên hệ đó ta thấy khó càng nénhiện nó thể càngnhƣkhó. thế nào?
- 2.Thí nghiệm a.Mục đích: Xây dựng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt b.Dụng cụ: -MộtQua áp kếcác nội dung trên và -Một tích Thể xi V chứa mộtmục lanh lƣợngđích của khí có 5 thí nghiệm thang đo pV ÁÁp suất p (10 Pa) ( cm3-Một ) pittông đểtanén có thể giãncókhí phƣơng án -Giáthíđỡnghiệm nhƣ thế nào?20 20 1,00 - bảng ghi số liêu 10 2,00 20 40 0,50 20 30 0,67 20
- ? C2 Thể tớch V ( cm3) ÁÁp suất p (105 Pa) pV 20 1,00 20 20,00 10 2,00 20 20,00 40 0,50 20 20,00 p (105Pa) 30 0,67 20 20,10 1.0 0.8 Đường biểu diễn là đường Hypebol 0.6 0.4 0.2 T1 V (cm3) 10 20 30 40
- c.Tiến hành: -Cho một lƣợng khí vào bình. -Thay đổi thể tích khí của lƣợng khí đó khi nhiệt độ không đổi -Quan sát số chỉ của áp kế tƣơng ứng - Ghi vào bảng số liệu
- *Nhận xét: Một cách gần đúng thì tích PV không thay đổi nên trong quá trình Quađẳng nhiệt bảng áp suất số liệu lƣợng và đồ thị khí tỉ lệ nghịch với thể trên tích em có nhận xét gì? Vậy P1V1=P2V2=P3V3=P4V4 PV= hằng số Hay P ~ 1/V
- 3.Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt Nguồn gốc Phát biểu: Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lƣợng khí xác định là một hằng số. Biểu thức pV = const
- Lấy kết quả thí nghiệm trên hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất vào thể tích khi nhiệt độ không đổi ĐỒ THỊ
- Thể tớch V ÁÁp suất p ? C2 ( cm3) (105 Pa) pV 20 1,00 20,00 10 2,00 20,00 40 0,50 20,00 p (105Pa) 30 0,67 20,10 1.0 0.8 Đường biểu diễn là đườ 0.6 Hypebol 0.4 0.2 T1 V (cm3) 10 20 30 40
- IV.Đƣờng đẳng nhiệt: Đƣờng biễu diễn P sự biến thiên cuả áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổigọi là đƣờng đẳng nhiệt V Đƣờng đẳng nhiệt có dạng hypebol
- -Đƣờng đẳng nhiệt nằm trên có nhiệt độ cao hơn đƣờng nằm dƣới (trên đồ thị P,V) P 2 P2 P1 t2 (t2 > t1) 1 t1 v1 V v2
- IV. Đường đẳng nhiệt - Khái niệm đường đẳng nhiệt: Biểu diễn quan hệ p với V khi T không đổi - Dạng đường đẳng nhiệt: Là Hypebol - Đặc điểm: Đường đẳng nhiệt ở trên cao ứng với T cao hơn. CM:T M > thái Xét trạng TNở?M và N cùng V, p (105Pa) mà 1.0 pM> pN do đó ở M p/tử va chạm 0.8 mạnh hơn vào thành bình M 0.6 khí c/đ nhanh hơn ở N TM> TN 0.4 N T2 > T1 0.2 T1 V (cm3) 10 20 30 40
- Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt là định luật gần đúng. Chỉ áp dụng cho khí lí tƣởng hoặc khí thực ở điều kiện thƣờng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 34: Chất rắn kết tinh.Chất rắn vô định hình
31 p | 683 | 116
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
25 p | 653 | 97
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
28 p | 484 | 84
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
34 p | 430 | 78
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất
35 p | 456 | 76
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
28 p | 571 | 71
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật sác lơ
25 p | 459 | 65
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 33: Các nguyên lí của nhiệt động lực học
24 p | 338 | 61
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
23 p | 403 | 55
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 27: Cơ năng
31 p | 380 | 47
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 39: Độ ẩm của không khí
19 p | 427 | 45
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 25: Động năng
30 p | 506 | 45
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 24: Công và công suất
22 p | 461 | 42
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
19 p | 572 | 33
-
Bài giảng Vật lý 10 bài 26: Thế năng
27 p | 368 | 31
-
Bài giảng Vật lý 10 - Bài 32: Nội năng. Sự biến thiên nội năng
26 p | 78 | 3
-
Bài giảng Vật lý 10 - Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
24 p | 87 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn