intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vệ sinh môi trường đất - ThS.BS. Phan Thị Trung Ngọc

Chia sẻ: 10 10 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:52

289
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Bài giảng Vệ sinh môi trường đất do ThS.BS. Phan Thị Trung Ngọc biên soạn nhằm giúp các bạn hiểu được: Khái niệm về vai trò của đất và sự ô nhiễm đất, các phương pháp đánh giá vệ sinh đất, các nguồn ô nhiễm đất, tác hại của sự ô nhiễm đất, giải pháp phòng chống ô nhiễm đất, xử lý đất bị ô nhiễm, giáo dục sức khỏe cho cộng đồng giữ vệ sinh đất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vệ sinh môi trường đất - ThS.BS. Phan Thị Trung Ngọc

  1. VỆ SINH  MÔI TRƯỜNG ĐẤT Ths.Bs. Phan Thị Trung Ngọc Bộ môn Sức khỏe môi  1
  2. MỤC TIÊU:   1. Khái niệm về vai trò của đất và sự ô nhiễm đất;  các phương pháp đánh giá vệ sinh đất.   2. Các nguồn gây ô nhiễm đất.  3. Tác hại của sự ô nhiễm đất  4. Giải pháp phòng chống  ô nhiễm  đất, xử lý  đất  bị ô nhiễm, giáo dục sức khỏe cho cộng  đồng  giữ vệ sinh đất. 2
  3. Diện tích đất:   ­ Tổng diện tích đất: 148.647.000 Km2   3
  4. Russia Canada America China Australia 4
  5. Diện tích đất:   ­ Lớn nhất là: Liên bang Nga 17.098.242 Km2   5
  6. Diện tích đất:   ­ Lớn thứ hai là: Canada 9.970.610 Km2   6
  7. Diện tích đất:   ­ Việt Nam: 331.688 Km2  (vị trí năm mươi tám)  7
  8. Tây Bắc Đông Bắc Đồng bằng Bắc  Bộ Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Nam Bộ 8
  9. Diện tích đất:   ­ Nhỏ nhất là: Vatican 0,44 Km2   Vatican 9
  10. Cấu tạo của đất: Gồm 5 thành phần:   ­ Đá: bao gồm cuội sỏi, kích thước > 3mm.   ­ Cát: gồm những hạt có kích thước 0,05 – 3mm.  ­ Đất sét: các hạt có kích thứớc 0,001 – 0,05mm.  ­ Phù sa: có kích thước 0,0001 – 0,001mm.   ­ Keo: có kích thước 
  11. 1. VAI TRÒ CỦA ĐẤT  VÀ SỰ Ô NHIỄM ĐẤT  11
  12. 1.1. Vai trò của đất:   ­  Môi  trường  sống:  là  nơi  ở  của  con  người  và  sinh  vật.   ­ Nền mống cho tất cả các công trình xây dựng.   ­  Nuôi  dưỡng,  giúp  cây  cối  tồn  tại,  đứng  vững  và  phát triển tốt.   ­  Tư  liệu  sản  xuất  nông  lâm  nghiệp    tạo  lương  thực,  thực  phẩm  cho  nhu  cầu  thiết  yếu  cuộc  sống.   12
  13. 1.2. Sự ô nhiễm đất: Ô nhiễm đất Quá mức, vượt quá khả năng tự làm sạch của đất  Nồng độ các chất độc trong đất 13
  14. 1.2. Sự ô nhiễm đất: Ô nhiễm không  khí Ô nhiễm nước Ô nhiễm đất 14
  15. 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ  TÌNH TRẠNG VỆ SINH ĐẤT 15
  16. 2.1. Xét nghiệm hóa học:   ­ Phân tích, định lượng nồng  độ các chất có trong  mẫu đất.    VD: hiện diện  NH3, NO2, NO3... trong đất    có sự  thối rữa chất hữu cơ  đất nhiễm bẩn.   Chỉ tăng [NH3]: đất mới bắt đầu nhiễm bẩn.   Nhiều [NO2]: đất đang bị nhiễm bẩn.  Nhiều  [NO3]:  đất  nhiễm  bẩn  đã  được  quang  hóa 16
  17. 2.1. Xét nghiệm hóa học:   * Chỉ số vệ sinh đánh giá tình trạng vệ sinh đất.        [Nitơ albumin] của đất Chỉ số vệ sinh     =  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                [Nitơ hữu cơ] Giaù trò chæ  Tình traïng veä  soá veä sinh  sinh ñaát            >  0,98 Ñaát saïch               >    0,85  ­  Ñaát  nhieãm  baån  0,98 nheï  17
  18. 2.1. Xét nghiệm hóa học:   ­ Chỉ số vệ sinh càng lớn  đất càng sạch.    ­ Ưu điểm khi sử dụng chỉ số vệ sinh: không cần  có mẫu đối chứng.   ­ Khuyết  điểm: thể hiện hiện tượng nhiễm bẩn  không rõ bằng phương pháp vi sinh vật. 18
  19. 2.1. Xét nghiệm hóa học:     *  Định  lượng  nồng  độ  dự  trữ  Cl­  trong  đất  để  đánh giá tình trạng vệ sinh đất.  Haøm löôïng Cl­ trong  Tình traïng veä sinh  ñaát  ñaát     Löôïng Cl­   ít Ñaát saïch         Döï  tröõ  muoái  Cl­  Ñaát nhieãm baån taêng  19
  20. 2.2. Xét nghiệm vi sinh vật:   ­ Đếm số lượng vi khuẩn có trong đất.  Soá vi khuaån/ 1 kg ñaát Loaïi ñaát Ñaát khoâng  Ñaát baån baån Ñaát  ruoäng,  1  ­  2,5  triệu  >  2,5  triệu  vöôøn  vk vk    2,5  triệu  >  2,5  triệu  Ñaát quanh nhaø vk vk Ñaát  ñöôøng  giao    >  10  triệu  thoâng  vaø  nôi  vk 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1