intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 2: Vệ sinh môi trường lao động

Chia sẻ: Tomjerry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

72
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 2: Vệ sinh môi trường lao động cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về vệ sinh lao động; Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất; Phòng chống bụi trong sản xuất; Phòng chống tiếng ồn và rung động trong sản xuất; Chiếu sáng trong sản xuất công nghiệp; Thông gió trong sản xuất công nghiệp; An toàn phóng xạ; Phòng chống ảnh hưởng của các điều kiện lao động khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 2: Vệ sinh môi trường lao động

  1. 1/25/2021 CHƯƠNG 2. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG SUBTITLE 1 CHƯƠNG 2. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG 2.1 Những vấn đề chung về vệ sinh lao động 2.2 Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất 2.3 Phòng chống bụi trong sản xuất 2.4 Phòng chống tiếng ồn và rung động trong sản xuất 2.5 Chiếu sáng trong sản xuất công nghiệp 2.6 Thông gió trong sản xuất công nghiệp 2.7 An toàn phóng xạ 2.8 Phòng chống ảnh hưởng của các điều kiện lao động khác 2 1
  2. 1/25/2021 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ VỆ SINH LAO ĐỘNG 3 2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ VỆ SINH LAO ĐỘNG - Đối tượng của vệ sinh lao động - Nhiệm vụ của vệ sinh lao động - Các yếu tố có hại trong môi trường lao động - Các biện pháp phòng chống 4 2
  3. 1/25/2021 2.1.1 Đối tượng của vệ sinh lao động Vệ sinh lao động là môn khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của những yếu tố có hại trong sản xuất đối với sức khỏe người lao động, tìm các biện pháp cải thiện điều kiện lao động, phòng ngừa các bệnh nghề nghiệp và nâng cao khả năng lao động cho người lao động. 5 Các yếu tố có hại trong môi trường lao động Quá trình sản xuất Các yếu tố Các yếu tố nguy hiểm có hại Tai nạn và Ngộ độc và bệnh cháy nổ An toàn Vệ sinh lao động lao động Các nguy cơ trong sản xuất 6 3
  4. 1/25/2021 Vi khí hậu Ánh sáng Hóa chất Bụi độc YẾU TỐ CÓ HẠI Tiếng ồn Vi sinh vật Rung Làm việc động quá sức 7 2.1.1 Đối tượng của vệ sinh lao động Các yếu tố có hại gây ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động ở nhiều mức độ khác nhau như - mệt mỏi, suy nhược, - giảm khả năng lao động, - làm tăng các bệnh thông thường (như: cảm cúm, viêm họng, đau dạ dày…) - gây ra các bệnh nghề nghiệp (như bệnh viêm phổi, bệnh lao, vẹo cốt sống, cận thị, nhiễm xạ…) 8 4
  5. 1/25/2021 2.1.2 Nhiệm vụ của vệ sinh lao động - Nghiên cứu đặc điểm vệ sinh của các quá trình sản xuất; - Nghiên cứu các biến đổi sinh lí, sinh hoá của cơ thể; - Nghiên cứu việc tổ chức lao động và nghỉ ngơi hợp lí; - Nghiên cứu các biện pháp đề phòng tình trạng mệt mỏi trong LĐ; - Quy định các tiêu chuẩn vệ sinh và chế độ bảo hộ lao động; 9 2.1.2 Nhiệm vụ của vệ sinh lao động - Tổ chức khám tuyển và sắp xếp hợp lí công nhân vào làm ở các bộ phận sản xuất khác nhau trong xí nghiệp; - Tổ chức khám sức khỏe định kì, phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp; - Giám định khả năng lao động cho công nhân bị tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp; - Đôn đốc, kiểm tra thực hiện các biện pháp VSATLĐ trong SX. 10 5
  6. 1/25/2021 2.1.3 Các yếu tố có hại trong môi trường lao động * Các yếu tố có hại liên quan đến QTSX - Yếu tố vật lý và hóa học: - Điều kiện vi khí hậu trong sản xuất không phù hợp; - Bức xạ điện từ, bức xa cao tần, tia hồng ngoại, tử ngoại …; - Tiếng ồn, rung động và áp suất cao - Bụi và các chất độc hại trong sản xuất. - Yếu tố sinh vật: vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, nấm mốc gây bệnh … 11 2.1.3 Các yếu tố có hại trong môi trường lao động * Các yếu tố có hại liên quan đến tổ chức lao động: - Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, liên tục không nghỉ; - Cường độ lao động quá cao không phù hợp với tình trạng sức khỏe - Chế độ làm việc nghỉ ngơi bố trí không hợp lí; - Sự hoạt động khẩn trương, căng thẳng quá độ của các giác quan; - Công cụ lao động không phù hợp với cơ thể về trọng lượng, hình dáng, kích thước. 12 6
  7. 1/25/2021 2.1.3 Các yếu tố có hại trong môi trường lao động * Các yếu tố có hại liên quan đến điều kiện VSATLĐ - Bố trí hệ thống chiếu sáng không hợp lí (thừa, thiếu ánh sáng); - Làm việc ở ngoài trời có thời tiết xấu (quá nóng hoặc quá lạnh); - Sắp xếp nơi làm việc lộn xộn mất trật tự, không ngăn nắp; - Thiếu thiết bị thông gió, chống bụi, tiếng ồn, chống khí độc; - Thiếu trang bị phòng hộ lao động hoặc có nhưng sử dụng, bảo quản không tốt; - Việc thực hiện quy tắc VSATLĐ chưa tốt, chưa triệt để. 13 2.1.3 Các yếu tố có hại trong môi trường lao động Ngoài ra dựa theo tính chất nghiêm trọng của các yếu tố có hại và phạm vi tồn tại của nó người ta còn phân làm 4 loại - Loại có tác hại tương đối rộng (các chất độc trong sản xuất); - Loại có tính tương đối nghiêm trọng, nhưng hiện nay phạm vi ảnh hưởng còn chưa phổ biến (hợp chất hữu cơ kim loại, á kim); - Loại có ảnh hưởng rộng nhưng tính chất tác hại không rõ lắm (tia tử ngoại, tiếng ồn, rung động…); - Những vấn đề có tính chất đặc biệt và mới (áp suất, sóng cao tần) 14 7
  8. 1/25/2021 2.1.4 Các biện pháp phòng chống 1. Biện pháp kỹ thuật công nghệ: Cần cải tiến kĩ thuật, đổi mới công nghệ như: cơ giới hoá, tự động hoá, dùng những chất không độc, ít độc thay cho những hợp chất có tính độc cao 2. Biện pháp kỹ thuật vệ sinh: Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh như cải tiến hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng vv… 3. Biện pháp phòng hộ cá nhân: Đây là một biện pháp bổ trợ, đóng vai trò chủ yếu trong việc trong việc đảm bảo an toàn cho công nhân trong sản xuất và phòng ngừa bệnh nghề nghiệp 15 2.1.4 Các biện pháp phòng chống 4. Biện pháp tổ chức lao động có khoa học: Phân công lao động hợp lý, tìm ra những biện pháp cải tiến cho lao động thích nghi với công cụ sản xuất, vừa làm có năng suất lao động cao hơn đồng thời an toàn hơn 5. Biện pháp y tế bảo vệ sức khỏe: Bao gồm việc khám tuyển dụng; Khám định kỳ nhằm phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp; Giám định lại khả năng lao động; Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm 16 8
  9. 1/25/2021 2.2 ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT 17 2.2 ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT Chia làm 5 nhóm nghiên cứu trước về tác hại của các yếu tố môi trường đến vệ sinh lao động Nhóm Các yếu tố môi trường 1 Vi khí hậu 2 Tiếng ồn và rung động 3 Bụi 4 Chiếu sáng 5 Thông gió 18 9
  10. 1/25/2021 2.2 ĐIỀU KIỆN VI KHÍ HẬU TRONG SẢN XUẤT Khái niệm, Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong một khoảng không định nghĩa gian hẹp Phân loại Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và vận tốc chuyển động không khí. các yếu tố Chúng phụ thuộc quy trình công nghệ và khí hậu địa phương Ảnh hưởng Ảnh hưởng tới sức khỏe, bệnh tật của công nhân như thấp khớp, và tác hại viêm đường hô hấp, viêm phổi, bệnh lao… Biện pháp Tổ chức lao động hợp lí; Quy hoạch nhà xưởng và các phòng thiết bị; Làm nguội; Thông gió; Thiết bị và quy trình công nghệ; Phòng chống hộ cá nhân; Chế độ uống. Thiết bị Hệ thống thông gió; Máy lạnh; Vật liệu cách nhiệt; Màn chắn nhiệt; công nghệ Màn phản xạ nhiệt; Quần áo bảo hộ. 19 Các thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động cá nhân 20 10
  11. 1/25/2021 2.3 PHÒNG CHỐNG BỤI TRONG SẢN XUẤT 21 2.3 PHÒNG CHỐNG BỤI TRONG SẢN XUẤT Khái niệm, Tập hợp nhiều hạt có kích thước lớn nhỏ khác nhau tồn tại lâu định nghĩa trong không khí. Phân loại theo nguồn gốc (kim loại, cát, gỗ, hoá chất; Theo kích thước (lắng, bay, khói, mù); Theo tác hại (gây nhiễm độc, dị ứng, ung thư) Ảnh hưởng Gây nhiều tác hại cho người, trước hết là bệnh về đường hô hấp, và tác hại bệnh ngoài da, bệnh về đường tiêu hoá. 22 11
  12. 1/25/2021 2.3 PHÒNG CHỐNG BỤI TRONG SẢN XUẤT Biện pháp Cơ khí hóa và tự động hóa QTSX phòng Thay đổi PP công nghệ: dùng phương pháp sản xuất ít sinh bụi chống hơn, dùng nguyên vật liệu dạng lỏng, viên nén hơn là dạng bột, dùng phương pháp ướt thay cho phương pháp khô Che chắn: ngăn cách giữa bụi và người lao động Thông gió Thao tác lao động không làm phát tán bụi Theo dõi nồng độ bụi ở giới hạn nổ Sử dụng trang bị BHLĐ Thiết bị Hệ thống thông gió; Quần áo bảo hộ, mặt nạ, khẩu trang; Máy hút công nghệ bụi, máy lọc bụi 23 2.3 PHÒNG CHỐNG BỤI TRONG SẢN XUẤT Bảng 1. phân loại bụi trong sản xuất Theo nguồn Điển hình Theo kích Kích thước Theo tác Điển hình gốc thước micromet hại Bụi kim loại Mn, Si, gỉ Bụi bay 0,001-10 Bụi gây Pb, Hg, sắt nhiễm độc benzen Bụi cát, bụi Các hạt mù 0,1 - 10 Bụi gây dị gỗ ứng Bụi động, lông, Các hạt khói; 0,001-0,1 Bụi gây ung Nhựa đường thực vật xương bột Bụi lắng thư phóng xạ, Bụi hoá chất bột phấn, >10 Bụi gây xơ bụi silic, vôi, ... phổi amiang, ... 24 12
  13. 1/25/2021 Bảo hộ lao động khi làm việc trong môi trường có nhiều bụi 25 Bảo hộ lao động khi làm việc trong môi trường có nhiều bụi 26 13
  14. 1/25/2021 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SẢN XUẤT 27 Tiếng ồn trong môi trường lao động 28 14
  15. 1/25/2021 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Khái niệm, Tiếng ồn nói chung là những âm thanh gây khó chịu, quấy rối sự làm định nghĩa việc và nghỉ ngơi của con người. con người cảm nhận được rung động trong tần số 12-8.000 Hz Phân loại Ồn: Theo dải tần số (cao, trung bình, thấp) Theo môi trường truyền âm (tiếp xúc trực tiếp, lan truyền) Theo nguồn phát sinh (cơ học, va chạm, khí động, nổ, xung) Rung: Theo hình thức tác động (rung động chung, rung động cục bộ) 29 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Ảnh hưởng Ồn: tác động lên hệ thần kinh trung ương, hệ thống tim mạch, cơ và tác hại quan thính giác. Phụ thuộc vào tần số và cường độ tiếng ồn. Gây điếc tạm thời, điếc vĩnh viễn, gây căng thẳng tâm lý và thể chất, giảm năng suất làm việc, ảnh hưởng đến thông tin giao tiếp và sự tập trung, gây tai nạn lao động. Rung: Rung động tác động đến hệ thần kinh trung ương và các bộ phận khác (tuyến giáp, tuyến sinh dục), gây mệt mỏi, viêm khớp, vôi hóa các khớp … 30 15
  16. 1/25/2021 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Ảnh hưởng của rung động - Rung động cục bộ: gây đau và gây hỏng hay rối loạn chức năng mạch máu, thần kinh và các khớp xương - Rung động chung: gây đau lưng 31 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Bảng 1. Phân loại tiếng ồn theo nguồn Phân loại Nguồn tiếng ồn Điển hình Mức ồn, [dB] Tiếng ồn Do chuyển động chi tiết máy có Máy phay Máy tiện: 93-96 cơ học khối lượng không cân bằng Máy bào: 97 Tiếng ồn Sinh ra do một số quy trình công Rèn dập, tán Xưởng rèn: 98 va chạm nghệ. Gò, tán: 113-117 Tiếng ồn Sinh ra khi không khí, hơi Động cơ phản Môtô: 105 khí động chuyển động với vận tốc cao. lực Turbine PL:135 Tiếng nổ / Sinh ra khi động cơ đốt trong xưởng ôtô, Xung động hoạt động. 32 16
  17. 1/25/2021 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Bảng 2. Trị số gần đúng về tiếng ồn va chạm và cơ khí Tiếng ồn va chạm Mức ồn [dB] Tiếng ồn cơ khí Mức ồn [dB] Xưởng rèn 98 Máy tiện 93 - 96 Xưởng gò 113 - 114 Máy khoan 114 Xưởng đúc 112 Máy bào 97 Xưởng tán 117 Máy đánh bóng 108 Xưởng nồi hơi 99 33 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ở nơi làm việc Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn Giới hạn cho phép (dBA) 8 giờ 85 4 giờ 88 … 1 phút 112 30 giây 115 Nguồn: QCVN 24:2010/BYT 34 17
  18. 1/25/2021 Mức cho phép đối với rung cục bộ Mức cho phép Dải tần số (Hz) Gia tốc rung (m/s2) Vận tốc rung (m/s) 8 (5.6-11.2) 1.4 2.8 63 (45-90) 5.4 1.4 1000 (700-1,400) 85 1.4 Mức cho phép đối với rung toàn thân Mức cho phép Dải tần số (Hz) Gia tốc rung (m/s2) Vận tốc rung (m/s) Rung đứng Rung ngang Rung đứng Rung ngang 1 (0.08-1.4) 1.1 0.39 20.0 . 10-2 6.3 . 10-2 8 (5.6-11.2) 0.60 1.62 1.3 . 10-2 3.2 . 10-2 63 (45-90) 4.49 12.76 1.1 . 10-2 3.2 . 10-2 Nguồn: QCVN 27:2010/BYT 35 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX Biện pháp Thứ tự ưu tiên kiểm soát ồn và rung phòng (1) Biện pháp kỹ thuật chống (a) Xử lý tại nguồn (b) Xử lý đường lan truyền (c) Xử lý người chịu tác động (2) Biện pháp quản lý (3) Phương tiện bảo hộ cá nhân Thiết bị Bộ giảm chấn bằng lò xo hoặc cao su; công nghệ Buồng tiêu âm; ống tiêu âm; Bao ốp tai, bịt tai; Giày có đế chống rung 36 18
  19. 1/25/2021 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX (1) Biện pháp kỹ thuật (a) Xử lý tại nguồn ▪ Thay đổi: giảm tốc độ khí động dư, giảm hay tối ưu hóa vận tốc, v.v. ▪ Trang bị thêm cho thiết bị ▪ Bộ giảm rung ▪ Cách ly nguồn rung ▪ Bộ giảm thanh ▪ Thay nguồn phát sinh ồn, rung ▪ Đổi vị trí nguồn phát sinh ồn, rung Bộ giảm xóc (giảm rung) 37 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX (b) Xử lý đường lan truyền (c) Xử lý người chịu tác động ▪ Dùng vật liệu hút âm ▪ Cô lập người lao động: dùng phòng điều khiển ▪ Dùng vật liệu cách âm ▪ Thay đổi vị trí: người lao ▪ Cô lập nguồn ồn động đứng xa nguồn ồn hơn ▪ Che chắn nguồn ồn ▪ Lắp đặt thiết bị ồn ở vị trí xa 38 19
  20. 1/25/2021 giải pháp cách âm, tiêu âm để giảm ồn 39 2.4 PHÒNG CHỐNG TIẾNG ỒN VÀ RUNG ĐỘNG TRONG SX (2) Biện pháp quản lý ▪ Lịch làm việc ▪ Bảo dưỡng thiết bị (3) Phương tiện bảo hộ cá nhân 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2