intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về An toàn vệ sinh lao động

Chia sẻ: Tomjerry | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

112
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về An toàn vệ sinh lao động cung cấp cho người học các kiến thức: Một số khái niệm về An toàn Vệ sinh lao động (ATVSLĐ); Luật pháp về An toàn Vệ sinh lao động; Thực trạng công tác An toàn lao động; Triển khai công tác An toàn Vệ sinh lao động ở cơ sở sản xuất; Hệ thống quản lý An toàn Vệ sinh lao động OHSAS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 1: Tổng quan về An toàn vệ sinh lao động

  1. 1/25/2021 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG SUBTITLE 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG 1.1 Một số khái niệm về An toàn Vệ sinh lao động (ATVSLĐ) 1.2 Luật pháp về An toàn Vệ sinh lao động 1.3 Thực trạng công tác An toàn lao động 1.4 Triển khai công tác An toàn Vệ sinh lao động ở cơ sở sản xuất 1.5 Hệ thống quản lý An toàn Vệ sinh lao động OHSAS 2 1
  2. 1/25/2021 1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG 3 1.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG 1.1.1 Điều kiện lao động 1.1.2 Các yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại 1.1.3 An toàn lao động và vệ sinh lao động 1.1.4 Tai nạn lao động 4 2
  3. 1/25/2021 1.1.1 Điều kiện lao động Điều kiện lao động là tổng thể các yếu tố về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, kinh tế, tổ chức thể hiện qua quy trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng, tạo điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người trong quá trình sản xuất. 5 1.1.2 Yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại Quá trình sản xuất Các yếu tố Các yếu tố nguy hiểm có hại Tai nạn và Ngộ độc và bệnh cháy nổ An toàn Vệ sinh lao động lao động Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong môi trường lao động 6 3
  4. 1/25/2021 1.1.2 Yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại Yếu tố nguy hiểm Yếu tố có hại là yếu tố gây mất an toàn, làm là yếu tố gây bệnh tật, làm suy tổn thương hoặc gây tử vong giảm sức khỏe con người trong cho con người trong quá trình quá trình lao động lao động Nguồn: Luật An toàn Vệ sinh Lao động, Điều 3 7 1.1.2 Yếu tố nguy hiểm và yếu tố có hại Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong môi trường lao động có thể là - Các yếu tố vật lý: nhiệt độ, độ ẩm, Tếng ồn, rung động, bụi, bức xạ có hại … - Các yếu tố hóa học: hóa chất độc, các loại hơi, khí, bụi độc, chất phóng xạ … - Các yếu tố sinh học: vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, côn trùng, rắn … - Các yếu tố bất lợi về tự thế lao động, không Tện nghi do không gian làm việc, nhà xưởng chật hẹp, mất vệ sinh … - Các yếu tố tâm lý không thuận lợi … 8 4
  5. 1/25/2021 1.1.3 Vệ sinh lao động và an toàn lao động An toàn lao động Vệ sinh lao động là giải pháp phòng, chống tác là giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm động của yếu tố có hại gây nhằm bảo đảm không xảy ra bệnh tật, làm suy giảm sức thương tật, tử vong đối với khỏe cho con người trong quá con người trong quá trình lao trình lao động động Nguồn: Luật An toàn Vệ sinh Lao động, Điều 3 9 1.1.4 Tai nạn lao động ACCIDENT NEAR MISS EVENT UNSAFE BEHAVIOUR UNSAFE CONDITION 10 5
  6. 1/25/2021 1.1.4 Tai nạn lao động Kim tự tháp tai nạn lao động của Heinrich 11 1.1.4 Tai nạn lao động Một kim tự tháp tai nạn lao động 12 6
  7. 1/25/2021 1.1.4 Tai nạn lao động Chấn thương Tai nạn lao động nhẹ Nhiễm độc nghề nghiệp Tai nạn lao động nặng Bệnh nghề nghiệp Tai nạn lao động chết người Nguồn: giáo trình Nguồn: Thông tư liên tịch 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT, điều 3 Phân loại tai nạn lao động 13 1.1.4 Tai nạn lao động - Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động (điều 3, Luật ATVSLĐ). - Bệnh nghề nghiệp là bệnh phát sinh do điều kiện lao động có hại của nghề nghiệp tác động đối với người lao động (điều 3, Luật ATVSLĐ). 14 7
  8. 1/25/2021 Các loại tai nạn lao động thường gặp 15 Hành động Điều kiện không an toàn không an toàn Tai nạn lao động Chấn Gián đoạn Thiệt hại thương sản xuất tài sản Tại sao an toàn vệ sinh lao động lại quan trọng? 16 8
  9. 1/25/2021 Tảng băng tai nạn – Chi phí cho tai nạn lao động 17 1.1.4 Tai nạn lao động Tỉ lệ tử vong do tai nạn lao động 6.7 / 100,000 người lao động ở Việt Nam (2013) 3.5 / 100,000 người lao động ở Mỹ 0.3 / 100,000 người lao động ở Anh (Nguồn: the 1st Draft, the National Program on Labor Safety and Health) 18 9
  10. 1/25/2021 1.2 LUẬT PHÁP VỀ ATVSLĐ 19 1.2 LUẬT PHÁP VỀ ATVSLĐ 1.2.1 Hệ thống luật pháp về ATVSLĐ của Việt Nam 1.2.2 Một số vấn đề ATVSLĐ cơ bản được quy định bởi luật pháp 20 10
  11. 1/25/2021 1.2.1 Hệ thống luật pháp về ATVSLĐ của Việt Nam LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LUẬT LAO ĐỘNG 2019 CÁC LUẬT, SẮC LỆNH LAO ĐỘNG 2015 NGHỊ ĐỊNH NGHỊ ĐỊNH Các Nghị định liên 39/2016/ND-CP xx/2020/NĐ-CP quan 95/2013/ND-CP Quy chuẩn kỹ thuật Các hướng dẫn Các thông tư Quốc gia, Tiêu chuẩn Thông tư 04, 05 (BLĐTBXH, QCVN 21-30 (BYT, 2016) TT liên tịch 01/2011 QCVN 18 (BXD, 2014) 2015) TT liên tịch 12/2012 QCVN 30 (BLĐTBXH, 2016) Thông tư 20 (BGTVT, 2013) QCVN 04 (BGTVT, 2009) … ... … Hệ thống luật pháp về An toàn Vệ sinh lao động của Việt Nam 21 1.2.1 Hệ thống luật pháp về ATVSLĐ của Việt Nam Chương IX. 17 Chương An toàn, vệ sinh lao động LUẬT LAO ĐỘNG 220 Điều 03 Điều 2019 (Điều 132-134) 22 11
  12. 1/25/2021 Luật Lao động 2019 Chương 1. Những quy định chung Chương 2. Việc làm, tuyển dụng và quản lý lao động Chương 11. Những quy định riêng đối với lao động Chương 3. Hợp đồng lao động chưa thành niên và một số lao động khác Chương 4. Giáo dục nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề Chương 12. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Chương 5. Đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập Chương 13. Tổ chức đại diện người lao động tại thể cơ sở Chương 6. Tiền lương Chương 14. Giải quyết tranh chấp lao động Chương 7. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi Chương 15. Quản lý nhà nước về lao động Chương 8. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất Chương 16. Thanh tra lao động, xử lý vi phạm pháp luật về lao động Chương 9. An toàn, vệ sinh lao động Chương 17. Điều khoản thi hành Chương 10. Những quy định riêng đối với lao động nữ và đảm bảo bình đẳng giới 23 LUẬT AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG 7 Chương 2015 (93 điều) Chương I. Quy định chung Chương II. Các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại cho người lao động Chương III. Các biện pháp xử lý sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp Chương IV. Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với một số lao động đặc thù Chương V. Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh Chương VI. Quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động Chương VII. Điều khoản thi hành 24 12
  13. 1/25/2021 1.2.1 Hệ thống luật pháp về ATVSLĐ của Việt Nam Quản lý nhà nước về ATVSLĐ (Chương VI, Nghị định 39/2016/NĐ-CP) - Xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATVSLĐ - Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về ATVSLĐ - Hội đồng quốc gia ATVSLĐ, Hội đồng ATVSLĐ cấp tỉnh - Thanh tra, kiểm tra về ATVSLĐ - Xây dựng chương trình quốc gia, hồ sơ quốc gia về ATVSLĐ - Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật về ATVSLĐ 25 NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ký Hợp đồng LĐ với Lập Kế hoạch An toàn Lập Ban An toàn người LĐ hàng năm Chính sách an toàn, Đăng kiểm Thiết bị bảo hộ lao Che chắn các khu vực Quy trình an toàn máy thiết bị động nguy hiểm Đóng bảo hiểm xã hội, Đào tạo người LĐ bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn và bảo hiểm thất nghiệp cho người LĐ Kiểm tra ATVSLĐ Áp dụng QCVN, TCVN Thay đổi công nghệ, cải Kiểm tra an toàn máy Khám sức khỏe Quan trắc môi thiện môi trường làm thiết bị hàng năm việc Phụ cấp cho người LĐ trường lao động và Kiểm tra điện, … hàng Cấp phát thiết bị bảo hộ Đào tạo ATVSLĐ báo cáo định kỳ LĐ hàng năm năm 26 13
  14. 1/25/2021 1.2.2 Một số vấn đề cơ bản về ATVSLĐ được quy định bởi luật pháp Một số vấn đề cơ bản về ATVSLĐ được quy định bởi luật pháp - Trách nhiệm của người sử dụng LĐ/ Trách nhiệm của người LĐ - Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi - Máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ - Công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ - Huấn luyện ATVSLĐ (xem phần 1.4.2) - Xử phạt vi phạm hành chánh - Quy chuẩn về an toàn lao động - Kiểm định an toàn phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Quản lý hóa chất - Quản lý Nhà nước về ATVSLĐ Câu hỏi ôn tập 27 Trách nhiệm của người sử dụng lao động (điều 16, Luật ATVSLĐ) - Bảo đảm nơi làm việc phải đạt yêu cầu - Có bảng cảnh báo, chỉ dẫn đối với thiết (các yếu tố nguy hiểm, có hại …) bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ - Bảo đảm thiết bị, vật tư được sử dụng, bảo trì đúng kỹ thuật - Đào tạo ATVSLĐ - Cung cấp phương tiện bảo vệ cá nhân - Xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp - Đánh giá các yếu tố nguy hiểm, yếu tố - Tổ chức sơ cứu, cấp cứu cho có hại để có biện pháp cải thiện người lao động (điều 18, Thông tư 39/2016) - Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị, vật tư, nhà kho, nhà xưởng - Khai báo tai nạn LĐ (Thông tư liên tịch 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT) 28 14
  15. 1/25/2021 Trách nhiệm của người lao động (điều 17, Luật ATVSLĐ) - Chấp hành nội quy - Sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân được cấp - Tham gia huấn luyện trước khi sử dụng các thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ - Ngăn chặn/ báo cáo nguy cơ mất an toàn, tham gia ứng cứu sự cố 29 Thời giờ làm việc Thời giờ nghỉ ngơi Làm thêm giờ (điều 107 Luật LĐ) - Thời giờ nghỉ mỗi ngày 60 phút đối với lao động nữ nuôi con dưới - không quá 50% số giờ làm 12 tháng tuổi. (Nghị định xx/2013/NĐ-CP) việc bình thường trong 1 ngày - Nghỉ trong giờ làm việc: làm việc theo ca liên tục từ 06 giờ trở lên - không quá 12 giờ/ngày khi làm được nghỉ giữa giờ ít nhất 30 phút liên tục, tính vào thời giờ làm thêm vào ngày nghỉ lễ, tết và việc. (điều 109 Luật LĐ) ngày nghỉ hằng tuần - Nghỉ chuyển ca: làm việc theo ca được nghỉ ít nhất 12 giờ trước - Không quá 40 giờ/tháng khi chuyển sang ca làm việc khác (điều 110 Luật LĐ) - không quá 200 giờ/năm - Không quá 300 giờ/ năm trong một số trường hợp 30 15
  16. 1/25/2021 Danh mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ (thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH): - Nồi hơi các loại - Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng. - Chai khí nén, khí hóa lỏng … áp suất làm việc > 0,7 bar - Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng - Cần trục các loại - Thang máy các loại - Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên - Động cơ đốt trong (thể tích cacte >0,6m3, đường kính xi lanh trên - Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng 200mm) nâng từ 1.000kg trở lên - Động cơ điện phòng nổ - Máy vận thăng - … 31 Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động (thông tư 13/2016/TT-BLĐTBXH): - Chế tạo, lắp ráp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, kiểm định … , giám sát hoạt động máy, thiết bị thuộc Danh mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ - Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra, giám sát hoạt động máy, thiết bị sử dụng trong thi công xây dựng gồm: máy đóng cọc, máy ép cọc, khoan cọc nhồi, búa máy, … - Trực tiếp sản xuất, sử dụng, bảo quản, vận chuyển hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất. - Làm việc ở các nơi thiếu dưỡng khí hoặc có khả năng phát sinh các khí độc như hầm, đường hầm, bể, giếng, đường cống … - … Người làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ phải được huấn luyện an toàn (nhóm 3) và cấp thẻ an toàn trước khi làm việc 32 16
  17. 1/25/2021 Xử phạt vi phạm hành chánh (Nghị định 28/2020/NĐ-CP) Phạt NSDLĐ khi: Không trang cấp đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân /có trang cấp nhưng không đạt tiêu chuẩn, quy cách; không thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho NLĐ làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại; bồi dưỡng bằng hiện vật không đúng mức theo quy định; trả tiền thay cho việc bồi dưỡng bằng hiện vật: a) 3 – 6 triệu đồng với vi phạm từ 01 người đến 10 NLĐ; b) 6 – 10 triệu đồng với vi phạm từ 11 người đến 50 NLĐ c) … đ) 20 – 30 triệu đồng với vi phạm từ 301 NLĐ trở lên. đ) 20.000.000 - 30.000.000 đồng với vi phạm từ 301 người LĐ trở lên. 33 Xử phạt vi phạm hành chánh (Nghị định 28/2020/NĐ-CP) Phạt tiền người sử dụng lao động vi phạm quy định về sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ: a) 1 - 2 triệu đồng: không khai báo với Sở LĐTBXH 30 ngày trước / sau khi đi vào sử dụng b) 5 - 10 triệu đồng: không lưu giữ đầy đủ hồ sơ kỹ thuật c) 50 - 75 triệu đồng: tiếp tục sử dụng máy khi kết quả kiểm định không đạt yêu cầu d) 2 - 3 lần tổng giá trị phí kiểm định, không dưới 20 triệu: không kiểm định trước khi đưa vào sử dụng / không kiểm định định kỳ. 34 17
  18. 1/25/2021 Ví dụ về các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2008/BLĐTBXH An toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực QCVN 03: 2011/BLĐTBXH An toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện QCVN 07: 2012/BLĐTBXH An toàn lao động đối với thiết bị nâng QCVN 20: 2015/BLĐTBXH An toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người QCVN 25: 2015/BLĐTBXH An toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên QCVN 34:2018/BLĐTBXH An toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế … 35 Ví dụ về các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT Tiếng ồn nơi làm việc; QCVN 26:2016/BYT Vi khí hậu nơi làm việc QCVN 27:2016/BYT Độ rung nơi làm việc QCVN 18:2014/BXD An toàn trong xây dựng Các quy phạm của ngành điện lực 36 18
  19. 1/25/2021 Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (Thông tư 70/2015/TT-BGTVT) - Ô tở chở người, oto tải, oto chuyên dùng, oto đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc - Kiểm định lần đầu và định kỳ tại các Đơn vị đăng kiểm - 3 mức Đánh giá khiếm khuyết, hư hỏng: không quan trọng, quan trọng, nguy hiểm - Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định, hồ sơ kiểm định 37 Quản lý Hóa chất - Hóa chất nguy hiểm, độc hại theo phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu xem (Luật Hóa chất 2007, điều 4 khoản 4) - Phân loại hóa chất, huấn luyện an toàn (Nghị định 113/2017/NĐ-CP) - Tiêu chí phân loại hóa chất (Thông tư 32/ 2017/TT-BCT) 38 19
  20. 1/25/2021 Sản xuất, kinh doanh hóa chất: Sử dụng hóa chất: - Yêu cầu cơ sở vật chất, chuyên - Kế hoạch / Biện pháp phòng ngừa, môn ứng phó sự cố hóa chất (Danh mục: TT 113/2017/NĐ-CP) - Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện/ hạn chế sản - Cất giữ, bảo quản, xử lý thải bỏ xuất, kinh doanh / cấm (Nghị định 113/2017/NĐ-CP) Nhập khẩu hóa chất (Luật hóa chất): - Giấy chứng nhận, giấy phép - Khai báo hóa chất - Phiếu an toàn hóa chất (Nghị định 113) - Vận chuyển, cất giữ, bảo quản - Khoảng cách an toàn 39 Quản lý Nhà nước về VSATLĐ (Luật ATVSLĐ 2015, điều 83-87) - Bộ LĐTBXH chịu trách nhiệm trước Chính phủ thống nhất thực hiện quản lý nhà nước về ATVSLĐ - Bộ Y Tế chịu trách nhiệm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATVSLĐ đối với các yếu tố vệ sinh lao động trong môi trường lao động - UBND các cấp chịu trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về ATVSLĐ tại địa phương - Bộ LĐTBXH chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan tổ chức lập kế hoạch xây dựng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATVSLĐ - Bộ KHCN phê duyệt kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động và công bố tiêu chuẩn quốc gia về ATVSLĐ 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0