Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 3 - TS. Lê Thị Kim Thoa
lượt xem 62
download
Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 3 Các loại bộ cảm biến điện từ và hệ thống tạo ảnh viễn thám nhằm trình bày về các loại bộ cảm trong viễn thám, xét về nguồn năng lượng: Bộ cảm có 2 loại: loại: - bị động (passive) - chủ động (active)... cùng tìm hiểu bài giảng để có cài nhìn sâu hơn về bộ cảm biến điện từ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 3 - TS. Lê Thị Kim Thoa
- 11/1/2013 I- Các loại bộ cảm trong viễn thám Chương III: 1- Xét về nguồn năng lượng: lượng: CÁC LOẠI BỘ CẢM BiẾN Bộ cảm có 2 loại: loại: - bị động (passive) - chủ động (active) ĐiỆN TỪ VÀ HỆ THỐNG TẠO ẢNH VIỄN THÁM GVGD: TS. Lê Thị Kim Thoa Khoa Địa Lý Trường ĐH Khoa học Xã Hội và Nhân văn TP HCM Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 1.1. Bộ cảm thụ động (passive sensor): 1.1. Bộ cảm thụ động (passive sensor): - Ghi nhận sóng phản xạ của Hoặc vật thể khi có nguồn năng - Ghi nhận sóng bức xạ phát ra lượng tự nhiên từ chính vật thể đó. đó. => Khi nguồn năng lượng tự - Mỗi vật thể thường có nguồn nhiên không còn, bộ cảm ghi còn, bức xạ nhiệt riêng, tồn tại trong riêng, nhận các đối tượng trên bề mặt thành phần cấu tạo của chúng. chúng. trái đất ntn? ntn? => Vào ban đêm, thiết bị ghi nhận này sẽ không ghi đêm, => Bộ cảm thụ động có thể ghi nhận bức xạ nhiệt nhận được hình ảnh? ảnh? của các vật thể này cả ban ngày lẫn đêm? đêm? Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 1.1. Bộ cảm thụ động (passive sensor): 1.2. Bộ cảm chủ động (Active sensor): - Ưu khuyết điểm? - Bộ cảm phát ra nguồn năng + Lệ thuộc vào nguồn năng lượng tự lượng điện từ đến các vật thể nhiên. quan tâm. tâm. + Bộ cảm này hoạt động kém tại - Khi chùm tia năng lượng này những vùng ở gần vĩ độ cực. tới các vật thể thì nó phản xạ về + Ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết thiết bị ghi nhận - Các vệ tinh mang các bộ cảm thụ => Ưu khuyết điểm của bộ cảm động: Landsat, SPOT, IRS…. chủ động? động? Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 1
- 11/1/2013 I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 1.2. Bộ cảm chủ động (Active sensor): 1.2. Bộ cảm chủ động (Active sensor): + Ưu khuyết điểm: điểm: - SLR (Side Looking Radar) - SLAR (Side Looking Airborne Radar) - Ghi nhận cả ngày lẫn đêm, hay đêm, tất cả các mùa trong năm, ngay năm, - Ứng dụng bộ cảm radar cả điều kiện thời tiết xấu. xấu. + Thám sát bề mặt đại dương: xác định sóng, gió, dương: sóng, gió, điều kiện băng tuyết, đáy đại dương tuyết, - Có thể bổ sung nguồn thông tin đối tượng quan tâm trong + Lập bản đồ địa chất thời điểm bộ cảm thụ động + Thăm dò quặng mỏ không cung cấp được. được. + Lập bản đồ ngập lũ - Cần có nguồn năng lượng lớn đủ sức thay thế + Bản đồ mưa, độ ẩm.... mưa, ẩm.... nguồn năng lượng tự nhiên Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 2- Xét về bước sóng của phổ điện từ: từ: Bão Juan trước Bộ cảm được chia thành 3 loại: loại: khi đổ bộ vào đất liền vùng - Bộ cảm quang học :cận cực tím,nhìn thấy, gần thấy, Harifax, Canada hồng ngọai ngày 29/9/2003 - Bộ cảm nhiệt: phổ sóng hồng ngọai giữa nhiệt: - Bộ cảm radar : phổ sóng microwave Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 2.1. Bộ cảm quang học 2.1. Bộ cảm quang học - Các vật thể khi tiếp xúc với năng lượng sóng điện từ sẽ - Các sóng phản xạ của vật thể hầu như chỉ diễn ra trong phát ra nguồn năng lượng phản xạ ở vùng phổ cực cực tím, µ vùng cận cực tím, nhìn thấy và gần hồng ngoại (0,25 – 3µm) nhìn thấy và gần hồng ngọai. Nguồn năng lượng này được bộ cảm viễn thám quang học ghi nhận. Bộ cảm Spectrum of light UV quang học Bộ cảm quang học Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 2
- 11/1/2013 I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám - Vùng tia cực tím – Ultraviolet (UV) - Vùng nhìn thấy (thị phổ) phổ) - Vùng phổ có bước sóng ngắn nhất nằm ngay sau vùng nhìn thấy - Một vài đối tượng trên trái đất: đá hay đất: các khoáng vật được các thiết bị viễn thám ghi nhận trong vùng cận cực tím.tím. - UV-A (315 - 400 nm): hấp thụ ít khi UV- qua tầng ozone - UV-B (280 - 315 nm): hấp thụ mạnh UV- khi qua tầng ozone => Có hại cho da và mắt. mắt. - UV-C (100 - 280 nm): hấp thụ hoàn UV- toàn khi qua tầng ozone => không tới được trái đất. đất. Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám - Một số bộ cảm quang học - Vùng hồng ngoại Sattlite Sensors Bands - Trong vùng hồng ngoại, bộ cảm quang học ngoại, Landsat RBV – Return Bean Vidicon (80m) 1: 0.45 – 0.52 μm(TM) chỉ ghi nhận được phản xạ của vật thể ở vùng 185x185 km MSS – Multi-Spectral Scanner (79) 2: 0.52 – 0.60 μm hồng ngoại phản xạ (0,7 – 3µm) TM – Thematic Mapper (30m) 3: 0.63 – 0.69 μm ETM –Enhanced Thematic 4: 0.76 – 0.90 μm Mapper (15m) 5: 1.55 – 1.75 μm 6: 10.40 – 12.50 μm 7: 2.08 – 2.35 μm NOAA VHRR -Very High Resolution (AVHRR) 2700x2700km Radiometer 1: 0.58 – 0.68 μm Res: 1km AVHRR- Advanced Very High 2: 0.72 – 1.10 μm Resolution Radiometer 3: 3.55 – 3.93 μm 0,7 3 um 1000 um SARSAT -Search and Rescue 4: 10.50 – 11.50 μm Reflected IR Thermal IR Satellite-Aid Tracking 5: 11.50– 12.50 μm Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám - Một số bộ cảm quang học - Một số bộ cảm quang học Sattlite Sensors Bands Sattlite Sensors Bands SPOT HRV- High resolution visible Pan:0,51 – 0,73µm Quickbird Pan: 0,61 m Pan : 450 - 900 nm 60x 60km (10/20m) Mul Spectral: (Oct/2001) Mul: 2,44 m Mul : 450 - 520 nm HRVIR- High Resolution Visible 0,5-0,59µm 18 x 18 km 520 - 600 nm Infrared 0,61 – 0,68m 630 - 690 nm HRG - High Resolution 0,79 – 0,89µm 760 -900 nm Geometric (5/10m -> 2,5m) OrbView Pan: 1m Pan: 0,45 – 0,9µm IKONOS Pan: 1m Pan: 0,45 – 0,9µm (Apr 1995) Mul: 4 m Mul: 0.45-0.52 (blue) 11x11 km Mul: 4 m Mul: 0,45 – 0,52µm (8x8km) 0.52-0.60 (green) (Sep 1999) 0,51 – 0,60 µm 0.625-0.695 (red) 0,63 – 0,7 µm 0.76-0.90 (NIR) 0,76 – 0,85 µm Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 3
- 11/1/2013 I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 2.2. Bộ cảm nhiệt: nhiệt: 2.2. Bộ cảm nhiệt: nhiệt: - Bộ cảm ghi nhận tín hiệu các vật thể bằng nguồn năng lượng bức xạ do chính vật thể phát ra trong vùng hồng ngọai giữa và xa. xa. 3 µm 1000 µm Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 2.2. Bộ cảm nhiệt: 2.2. Bộ cảm nhiệt: nhiệt: Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám - Một số sensor tạo ảnh nhiệt 2.2. Bộ cảm nhiệt: Images Sensor Resolution TERRA ASTER (Advanced Spaceborne Thermal Emission and Reflection Radiometer) TIR (thermal infrared) 90 m 10- 8.125 - 8.475 m 11- 8.475 - 8.825 m 12- 8.925 - 9.275 m 13- 10.25 - 10.95 m 14- 10.95 - 11.65 m Landsat TM - 10.40 -12.50 m 120m ETM+ 60m RESURS-01-4 MSU-SK 520m(AlT) Soviet Union 10.40 - 12.60 680m (AcT) CBERS-1 IR-MSS 160m (China-Brazil) 10.40 -12.50 NOAA AVHRR- Advanced Very High 1100m (National Oceanic & Resolution Radiometer Atmospheric 10.30-11.30 Addministration) 11.50 – 12.50 Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 4
- 11/1/2013 I- Các loại bộ cảm trong viễn thám I- Các loại bộ cảm trong viễn thám 2.3. Bộ cảm radar - Radar là hệ thống viễn thám chủ động - Bộ cảm radar phát ra xung điện - Hệ thống này phát ra xung năng lượng tới địa từ ở bước sóng microwave theo hình và ghi nhận xung trở về từ địa hình. hình. hướng quan tâm và ghi nhận - Các đối tượng được nhận diện trên ảnh radar cường độ của xung phản hồi từ căn cứ vào cấu trúc cơ bản của chúng. chúng. các đối tượng. tượng. Radar + Bề mặt ghồ ghề: năng lượng trở về nhiều ghề: - Vùng họat động của bộ cảm Some return + Bề mặt nhẵn: năng lượng trở về ít nhẵn: radar có bước sóng từ 1mm - 1 m. Emitted microwaves Scattered - Xung phát ra có thể xuyên microwaves qua mây, mưa nhẹ, sương mù, mây, nhẹ, mù, Little/ tuyết, tuyết, khói và vỏ thạch quyển no return - Họat động cả ngày lẫn đêm Forest Water ‘rough’ surface Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa ‘smooth’ surface I- Các loại bộ cảm trong viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Một số sensor tạo ảnh radar Có 2 hệ thống tạo ảnh viễn thám Satellite Mission Spatial resolution 1- Hệ thống chụp ảnh khung Almaz Almaz - 1 10-15 m ( S band) (Soviet Union) Almaz – 1B 5-7m ( X band) 1.1. Hệ thống chụp ảnh phim (ảnh tương tự - giấy) giấy) 15-40m (S band) 1.2. Hê thống chụp ảnh băng từ (ảnh raster - ảnh số) số) 20-40m (P band) 2- Hệ thống quét ảnh đa phổ Seasat-1 25m SIR SIR-A 40m 2.1. Hệ thống quét ảnh quang học (Shuttle Imaging SIR-B 25m/15-45m 2.2. Hệ thống quét ảnh nhiệt Radar) SIR-C 25m/ 15-45m Radarsat Radarsat-1 8-100 m 2.3. Hệ thống quét ảnh siêu cao tần/radar tần/radar Radarsat - 2 3-100 m Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám 1- Hệ thống chụp ảnh khung- Framing system khung- 1.2. Hệ thống khung trên băng từ (RBV Sensor) - Thu nhận tức thời hình ảnh của 1 vùng hay tạo thành 1 - Bộ cảm Return Bean Vidicon “khung” lên địa hình. khung” hình. (vô tuyến truyền hình tia ngược) - Có 2 dạng hệ thống khung sử dụng camera ghi nhận tức thời hình ảnh của 1 vùng. Sau đó 1.1. Hệ thống chụp khung ghi chúng vào băng từ dạng trên phim (Framing system raster. films) VD: Các camera chụp phim - Bộ cảm này có 1 hoặc 4 camera được thiết kế cho - Các camera chụp phim có vệ tinh Landsat 1,2,3 bước sóng từ vùng cận cực tím, tím, nhìn thấy đến cận hồng - Các camera chụp phim hay ghi băng từ có bước sóng từ ngoại vùng cận cực tím, nhìn thấy đến cận hồng ngoại tím, Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 5
- 11/1/2013 II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Ảnh chụp hệ thống dạng khung có 2 dạng: dạng: - VD ảnh khung đa phổ + Ảnh Panchromatic (trắng và đen): chỉ có 1 (trắng đen): sensor ghi nhận ảnh trong vùng nhìn thấy. thấy. + Ảnh Landsat RBV: có 3 sensors với độ phân giải 80m ghi nhận ở vùng bước sóng: + Ảnh đa phổ (Multispectral): có nhiều sensors có đặc tính giống nhau ghi nhận ảnh trong vùng RBV Sensitivity (m) Resolusion (m) nhìn thấy và cận hồng ngọai. ngọai. 1 0.475 - 0.575 m 80 2 0.580 - 0.680 m 80 - VD: Ảnh IKONOS Pan: chỉ có 1 sensor với độ 3 0.690 - 0.830 m 80 phân giải 1 m ghi trong vùng bước sóng: 0.45 - 0.90µm - Ảnh SPOT HRV Pan: chỉ có 1 sensor với độ phân giải 10 m ghi trong vùng bước sóng: 0.50 - 0.73 µm và 0.48 - 0.71 µm cho 2,5 hoặc 5m Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám 2- Hệ thống quét ảnh đa phổ - scanning system - Dựa vào số lượng các kênh phổ, hệ thống tạo ảnh phổ, - Các sensor chứa các detectors quét đa phổ có 3 dạng: dạng: (con mắt điện tử/ tế bào quang tử/ + Ảnh quét đa phổ (Multiple spectral): số lượng kênh phổ điện) điện) với trường nhìn hẹp quét lên < 10. địa hình. hình. + Ảnh quét siêu phổ (supperspectral): số lượng kênh phổ supperspectral): - Mỗi sensor sẽ ghi nhận hình ảnh trên 10. 10. của 1 vùng ở bước sóng hẹp. Kết hẹp. quả, quả, trong cùng một thời điểm, 1 điểm, + Ảnh quét siêu siêu phổ (hyperspectral imageries): có vùng sẽ ghi nhận được nhiều hình số lượng kênh phổ từ 200 hơn. hơn. ảnh với các kênh phổ khác nhau. nhau. A: Rotating Mirror VD: - Landsat đa phổ: 7 kênh phổ: B: Detectors - Số lượng các kênh phổ trên hệ C: Instantaneous Field of View - sensor MODIS trên vệ tinh TERRA: 36 kênh thống quét đa phổ có thể có từ hàng D: Ground Resolution Cell chục đến hàng trăm. trăm. E: Angular Field of View - sensor Hyperion ( vệ tinh EO-1): 220 kênh EO- F: Swath Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Dựa vào cách thức quét, có 3 hệ thống tạo ảnh quét đa - Dựa vào cách thức quét: 3 hệ thống tạo ảnh quét đa phổ quét: phổ + Hệ thống quét ngang (across track scanner) + Hệ thống tạo ảnh theo kiểu quét ngang (across track scanning- scanning- - Từng detector hoặc 1 dãi whisk broom scanning) detectors quét ngang với + Hệ thống tạo ảnh theo quét dọc đường bay. ETM+ (Along track scanning – Push GOES broom scanning) MODIS MSS + Hệ thống tạo ảnh theo kiểu quét TM bên sườn : Radar Whiskbroom scanner-Across track scanner Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 6
- 11/1/2013 II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Dựa vào cách thức quét: 3 hệ thống tạo ảnh quét đa phổ quét: + Hệ thống quét dọc - along track scanner: + Hệ thống quét dọc - along track scanner: Các detectors không di chuyển • Hệ thống quét dọc trang bị 1 dãi các detectors quét dọc theo Nhiều phản xạ được ghi nhận đường bay. -> Chất lượng hình ảnh cao • Ưu điểm: điểm: • Cho phép các detectors quan sát các đối tượng trên bề mặt trong 1 khoảng thời gian lâu hơn. hơn. Along track scanner – Push broom scanner Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám + Hệ thống tạo ảnh theo kiểu quét bên sườn : Radar Akutan Island (October 1994 to June 1997 (L-band radar) Akutan Island (August 1993 to October 1996), (C-band radar) Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Dựa vào bước sóng trong dãy phổ điện từ, ảnh được chụp từ hệ thống quét đa phổ có 3 loại: - Ảnh quang học: hệ thống quét đa phổ sử dụng bước học: sóng vùng cận cực tím, nhìn thấy, cận hồng ngọai (0,3 – tím, thấy, 3m). m). - Ảnh nhiệt: hệ thống quét đa phổ sử dụng bước sóng nhiệt: vùng hồng ngọai giữa ( 3 m – 1000 m). 3m m). - Ảnh radar: hệ thống quét đa phổ sử dụng bước sóng vùng microwave (1mm-1m). (1mm-1m). Lower Manhattan as imaged by Radarsat prior to 11 Sep Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 7
- 11/1/2013 II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Ảnh quang học - Ảnh quang học Raát nhieàu veä tinh cung caáp aûnh quang hoïc vôùi nhieàu ñoä phaân giaûi khaùc nhau: Landsat, Spot, IRS, Quickbird, Ikonos, EROS ... (a) Dry season (b) Harvest season Landsat TM-bands 7-3-4 TM- 7- Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Ảnh quang học - Ảnh quang học (a) Dry season (b) Wet season (c) Harvest season Landsat ETM-bands 7-3-4 ETM- 7- (a) Worldview 2- 0.5m Pan 2- (b) Worldview 1- 0.5 m Pan 1- Houston, Texas, US Yokohama, Japan Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Ảnh nhiệt - Ảnh nhiệt Example of thermal image Thermal image of lava Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 8
- 11/1/2013 II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám - Ảnh radar - Ảnh nhiệt London, 17th Sep 1991 Kuro Shio - Honshu island-August 1991 (a) Radarsat- Mekong Delta (b) ERS radar - Bac Lieu-Soc Trang Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa II- II- Các hệ thống tạo ảnh viễn thám Ảnh quang học Ảnh nhiệt Ảnh Radar - Bị động - Bị động - Chủ động - Cực tím, nhìn thấy, - Vùng hồng ngọai - Vùng sóng cận hồng ngoại giữa và xa microwave - Năng lượng phản xạ - Năng lượng bức xạ - Cường độ xung của các đối tượng nhiệt của các đối phản hồi từ các đối tượng tượng - Quét ngang, dọc? Quét ngang, dọc? Quét 1 (2) bên sườn - Ảnh hưởng bởi điều - Ảnh hưởng bởi - Không ảnh hưởng kiện thời tiết điều kiện thời tiết bởi điều kiện thời tiết - Dạng phim, số - Dạng số - Dạng số - Độ phân giải: thấp - Độ phân giải: thấp - Độ phân giải: thấp đến siêu cao đến trung bình đến trung bình Viễn thám đại cương GV: TS. Lê Thị Kim Thoa 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 4 - TS. Lê Thị Kim Thoa
11 p | 450 | 80
-
Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 2 - TS. Lê Thị Kim Thoa
8 p | 291 | 66
-
Bài giảng Viễn thám đại cương: Chương 1 - TS. Lê Thị Kim Thoa
9 p | 301 | 64
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 6: Dòng chảy không đều biến đổi chậm trong lòng dẫn hở (TS. Mai Quang Huy)
6 p | 23 | 8
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 5: Dòng chảy đều không áp trong lòng dẫn hở (TS. Mai Quang Huy)
3 p | 19 | 8
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 9: Nối tiếp và tiêu năng ở hạ lưu công trình (TS. Mai Quang Huy)
10 p | 41 | 7
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 8: Đập tràn (TS. Mai Quang Huy)
4 p | 28 | 7
-
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 7: Nước nhảy (TS. Mai Quang Huy)
4 p | 10 | 6
-
Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương 0: Giới thiệu môn học
4 p | 31 | 4
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 2 - Th.S Đỗ Quốc Huy
18 p | 17 | 3
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 3: Động lực học chất điểm
20 p | 44 | 3
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chương 8-10: Dao động vào sóng điện từ
17 p | 18 | 2
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 4: Các định luật bảo toàn
16 p | 35 | 2
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 3: Động lực học chất điểm (Tiếp theo)
11 p | 14 | 2
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 2: Động học chất điểm
19 p | 33 | 2
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 6: Chất lưu
11 p | 27 | 2
-
Bài giảng Vật lí đại cương - Chương 5: Nhiệt học
16 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn