Bài giảng Xử lý nước thải: Chương 2
lượt xem 19
download
Bài giảng Xử lý nước thải - Chương 2: Nguồn gốc, thành phần và tính chất nước thải trình bày nguồn gốc gây ô nhiễm nước, các thuật ngữ, nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, thành phần và tính chất của các loại nước thải, ảnh hưởng của nước thải đến môi trường. Đây là tài liệu học tập và tham khảo dành cho sinh viên ngành Môi trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xử lý nước thải: Chương 2
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 KHÁI NIỆM CHUNG MỘT SỐ THUẬT NGỮ Nước thải thải: chất lỏng – bản chất là nước cấp Chất bẩn (pollutants, contaminants, impurities): Các thành phần đi vào nước cấp sau khi sử dụng của cộng đồng sau khi sử dụng với các mục đích khác nhau (Sinh hoạt, công nghiệp và Thành phần (constituent): hợp chất/nguyên tố riêng lẻ nông nghiệp). hoặc sinh vật như cặn lơ lửng, ammonia. Thông số (parameter): yếu tố (factor) đo đạc được như Theo quan điểm nguồn thải thải: NT là sự kết hợp nhiệt độ. pH. chất lỏng sinh ra từ các khu dân cư, cơ quan, công sở, khu thương mại, công nghiệp cùng Tính chất (characteristics) Tính chất tổng quát của thành phần nước thải như tính chất lý, hoá, sinh học. với nước ngầm, nước mặt và nước mưamưa. TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 3 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 4 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 MỘT SỐ THUẬT NGỮ NGUỒN GÂY Ô NHIỄM NƯỚC Bùn (sludge): chất rắn được tách khỏi nước thải trong quá trình xử lý. Nguồn điểm (point source): Tải lượng bẩn thải tại một điểm riêng biệt như cống xả, TXL nước thải sinh hoạt/công nghiệp. Nguồn rộng (nonpoint source): Nguồn thải phát sinh từ nhiều nguồn thải trải trên một diện tích rộng. TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 5 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 6 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 NƯỚC THẢI SINH HOẠT NƯỚC THẢI SINH HOẠT Nước thải sinh hoạt là nước xả bỏ sau khi sử Đặc tính chung của NTSH: bị ô nhiễm bởi cặn bã hữu cơ dụng cho các mục đích sinh hoạt của cộng đồng: (SS), chất H.cơ hòa tan (BOD5/COD),các chất dinh dưỡng (Nitơ, Phospho), các vi trùng gây bệnh (E.Coli, tắm, giặt giũ, tẩy rửa, vệ sinh cá nhân,... Coliform); Nước thải sinh hoạt thải ra từ các căn hộ, cơ Mức độ ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào: quan, trường học, chợ, các công trình công cộng – Lưu lượng nước thải (tiêu chuẩn thải nước: l/người/ngày); khác và nước thải vệ sinh của công nhân trong – Đặc điểm của MLTN (có/không có bể tự hoại) XNCN; – Tải trọng chất bẩn tính theo đầu người Khối lượng nước thải sinh hoạt của một cộng Tải trọng chất bẩn theo đầu người phụ thuộc vào: đồng dân cư phụ thuộc vào: – Mức sống, điều kiện sống và tập quán sống Qui mô dân số – Điều kiện khí hậu Tiêu chuẩn cấp/thải nước. – Hoạt động công nghiệp TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 7 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 8 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT TẢI TRỌNG CHẤT BẨN SINH HOẠT Quốc gia BOD TSS TKN N-ammonia Total P g/người.ngày g/người.ngày g/người.ngày g/người.ngày g/người.ngày Chỉ tiêu ô nhiễm Hệ số phát thải (gram/người.ngày) Brazil 55-68 55-68 8-14 ND 0.6-1.0 Nước ngoài Theo Tiêu chuẩn Việt Denmark 55-68 82-96 14-19 ND 1.5-2.0 Nam (TCXD-51-84) Ấn Độ 27-41 Thổ nhĩ kỳ 27-50 41-68 8-14 9-11 0.4-2.0 Chất rắn lơ lửng (SS) 70 - 145 50 - 55 BOD5 đã lắng 45 - 54 25 - 30 Nhật 40-45 ND 1-3 ND 0.15-0.4 BOD20 đã lắng - 30 - 35 Mỹ 50-120 60-150 9-22 5-12 2.7-4.5 COD 72 - 102 - Đức 55-68 82-96 11-16 ND 1.2-1.6 N-NH4+ 2,4 - 4,8 7 Phospho tổng số 0,8 - 4,0 1,7 Ý 49-60 55-82 8-14 ND 0.6-1.0 Dầu mỡ 10 - 30 - TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 9 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 10 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP Nước thải xả ra từ các cơ sở sản xuất sau khi sử Nước mưa: dụng cho các nhu cầu sinh hoạt CN và sử dụng cho các công đoạn sản xuất. – Được xem là nước thải sạch, Tại các cơ sở công nghiệp, nước thải có thể chia – Tuy nhiên trong một số trường hợp có thể bị làm ba loại: nhiễm bẩn ở các mức độ khác nhau (Ex: Nước mưa chảy qua các kho bãi xăng dầu/hóa – Nước mưa; chất,..), cần phải thu gom và xử lý; – Nước thải sinh hoạt; – Mức độ nhiễm bẩn của nước mưa thường chỉ – Nước thải sản xuất. xuất hiện ở những trận mưa đầu mùa và trong thời gian đầu của mỗi cơn mưa. TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 11 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 12 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP NƯỚC THẤM/DÒNG VÀO Nước thải sinh hoạt: nước thải do sinh hoạt của Nước thấm/dòng vào (infiltration/inflow): nước đi vào ML công nhân trong XNCN, NT từ căn teen, văn thu gom trực tiếp hoặc gián tiếp. phòng; Nước thấm (infiltration) nước bên ngoài (nước ngầm, Nước thải sản xuất: Chia thành 2 loại: nước mặt) đi vào HT thu gom qua các mối nối không kín, vết nứt, vỡ và thành rỗ của cống. Dòng vào (Inflow) nước mưa đi vào ML thu gom từ các Nước thải qui ước Nước thải nhiễm bẩn: bẩn điểm nối với ống thoát nước mưa, thoát nước sân nhà sạch: giải nhiệt máy sạch nhìn chung rất đa dạng hoặc qua các nắp hố ga. móc thiết bị, làm nguội tùy theo đặc điểm của một số sản phẩm không từng ngành nghề sản hòa tan (nhựa, cao su, xuất và chế độ vệ sinh da…); công nghiệp TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 13 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 14 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 NƯỚC THẤM/DÒNG VÀO Dòng thấm/dòng vào phụ thuộc vào: – Chất lượng VL xây dựng và chất lượng thi công HTTN – Đặc điểm sự bảo dưỡng duy tu – Độ cao mực nước ngầm – Chiều dài HTTN – Diện tích phục vụ – Điều kiện địa chất/thổ nhưỡng Ở những nơi có mực nước ngầm cao: Dòng thấm đi vào HTTN do nước ngầm ở những nơi có mực nước ngầm cao: – 0.01 – 1 m 3/ngày.mm.km – 0.2-28 m 3/ha.ngày TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 15 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Xét nghiệm viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm thanh phan vật lý Tổng chất rắn TS Đánh giá khả năng sử dụng lại nước thải và xác định Chaát oâ nhiễm phương pháp xử lý lý/hoá thích hợp. Tổng chất rắn bay hơi TVS Tổng chất rắn cố định TFS Tổng chất rắn lơ lững TSS Lyù Hoùa Sinh Chất rắn lơ lững bay hơi VSS Chất rắn lơ lững cố định FSS Tổng chất rắn hoà tan bay hơi VDS Tổng chất rắn hoà tan cố định FDS Khí Loûng Raén höõu cô Voâ cô gaây bệnh khoâng gaây bệnh Chầt rắn lắng được Xác định lượng chất rắn lắng do trọng lực trong thời gian định trước Độ đục NTU Đánh giá chất lượng nước sau xử lý Noåi laéng keo hoøa tan Màu (nâu, vàng, đen) Đánh giá điều kiện nước thải (kị /hiếu khí) Nhiệt độ o C Rất quan trọng trong thiết kế và vận hành hệ thống xử lý sinh học Độ dẩn điện EC Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử lý áp dụng dể xử lý cho nông nghiệp, độ mặn TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 17 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 18 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ Xét nghiệm viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm Tính chất hoá học vô cơ Xét nghiệm viết tắt Việc sử dụng kết quả xét nghiệm Ammonia NH4+ Xác định lượng chất dinh dưỡng và mức độ phân huỷ Tính chất hoá học hữu cơ trong nước thải Nitơ hữu cơ Org N Nhu cầu oxy sinh hoá carbon 5 CBOD5 Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất thải Tổng nitơ Kjeldahl TKN ngày Nitrit NO2- Nhu cầu oxy sinh hoá cacbon UBOD Lượng oxy cần thiết để ổn định sinh học chất thải Nitrat NO3- cuối cùng Tổng nitơ TN Nhu cầu oxy nitơ NBOD Lượng oxy cần thiết để oxy hoá sinh học nitơ ammonia thành nitrat Photpho vô cơ P pH Đo tính acid và kiềm Nhu cầu oxy hoá học COD Thường sử dụng thay thế cho BOD test Độ kiềm Alk Đo tính đệm của nước thải Tính chất sinh học Chlorua Cl- Đánh giá tính khả thi của nước thải đã xử lý áp dụng Coliform MPN Đánh giá sự hiện diện của vi khuẩn gây bệnh cho nông nghiệp Hiệu quả của quá trình khử trùng Sunfate SO42- Đánh giá khả năng tạo mùi Vi sinh đặc biệt vi khuẩn, Đánh giá sự hiện diện của vi sinh liến quan trong vận Kim loại (As, Cd, Ni, Zn, Ca, đánh giá tính khả thi của việc sử dụng lại nước thải và protozoa, hành TXL và cho sử dụng lại. virus, giun Cr, Co, Pb, Hg, Mn, Na) ảnh hưởng độc tố trong xử lý. sán TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 19 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 20 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI THẢI lý: được chia thành 3 nhóm tùy vào k. Thành phần vật lý Thành phần hóa học học: các chất bẩn có các tính chất hóa thước: học khác nhau, được chia thành 3 nhóm: Nhóm 1: gồm các chất không tan ở dạng thô (vải, giấy, Thành phần vô cơ cơ:: cát, sét, xỉ, axit vô cơ, kiềm vô cơ, các cành lá cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…); ở dạng lơ lửng (δ > ion của các muối phân ly; 10-1 mm) và ở dạng huyền phù, nhũ tương, bọt (δ = 10-1 Thành phần hữu cơ cơ: các chất có nguồn gốc từ động vật, - 10-4 mm) thực vật, cặn bã bài tiết: – Các hợp chất chứa nitơ: urê, protein, amin, acid amin... Nhóm 2: gồm các chất bẩn dạng keo (δ = 10-4 - 10-6 mm) – Các hợp chất nhóm hydratcarbon: mỡ, xà phòng, cellulose. Nhóm 3: gồm các chất bẩn ở dạng hòa tan có δ < 10-6 – Các hợp chất có chứa phospho, lưu huỳnh mm; chúng có thể ở dạng ion hoặc phân tử. TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 21 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 22 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI THẢI SINH HOẠT Tính chất nước thải thải:: Các chỉ tiêu Nồng độ – Tính chất vật lý lý: Nhẹ Trung bình Nặng • Khả năng lắng đọng/nổi lên của chất bẩn Tổng chất rắn hòa tan, mg/l: 250 500 850 Chất rắn lơ lửng, mg/l: 100 220 350 • Khả năng tạo mùi Chất rắn lắng được, mg/l 5 10 20 BOD5, mg/l 110 220 400 • Khả năng tạo màu Tổng cacbon hữu cơ, mg/l 80 160 210 • Khả năng biến đổi nhiệt độ của nước thải COD, mg/l 250 500 1000 Tổng nitơ (theo N), mg/l 20 40 85 • Khả năng giữ ẩm của bùn/cặn + Hữu cơ 8 15 35 + Amônia 12 25 50 – Tính chất hóa học học: + Nitrit 0 0 0 + Nitrat 0 0 0 • Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn sẵn có trong NT Tổng Photpho (theo P), mg/l: 4 8 15 + Hữu cơ 1 3 5 • Khả năng phản ứng giữa các chất bẩn trong nước thải và + Vô cơ 3 5 10 các hóa chất thêm vào; Clorua, mg/l 30 50 100 Sunfat, mg/l 20 30 50 • Khả năng phân hủy hóa học nhờ các lực cơ học và vật lý. Dầu mỡ, mg/l 50 100 150 Coliform No/100 mL 106 ÷ 107 107 ÷ 108 107 ÷ 109 – Tính chất sinh học: học: Khả năng phân hủy sinh học chất bẩn (hiếu Chất hữu cơ bay hơi, µg/l 400 khí, kỵ khí, tự nhiên và nhân tạo) TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 23 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 24 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT MỘT SỐ THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI LOẠI NƯỚC THẢI SINH HOẠT CÓ BỂ TỰ H0ẠI Thông số Đơn vị Nước mưa Nước mưa bề Cống chung Nước thải Thaønh phaàn Daõy Tieâu chuaån BOD5, mg/l 150-250 50 mặt sinh hoạt TSS mg/L
- Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG THẢI CÔNG NGHIỆP (Nước thải giấy và bột giấy) Thoâng soá aûnh höôûng ñeán moâi tröôøng Thaønh phaàn Nöôùc xeo Nöôùc thaûi dòch ñen COD, BOD Söï khoaùng hoùa/oån ñònh chaát höõu cô à thieáu huït DO cuûa nguoàn tieáp nhaän à aûnh höôûng ñeán thuûy sinh, neáu thieáu huït traàm troïng à ñieàu kieän yeám khí hình thaønh à muøi hoâi pH 5.65 -5.87 9.56 - 9.68 SS Laéng ñoïng ôû nguoàn tieáp nhaân, gaây ñieàu kieän yeám khí BOD (mg/l) 78 - 140 9 440 - 16 054 pH aûnh höôûng ñeán thuûy sinh vaät, gaây aên moøn ñöôøng oáng thieát bò hoaëc laéng caën trong möông daãn/ñöôøng oáng COD (mg/l) 159 - 198 22 138 - 35 676 Nhieät ñoä aûnh höôûng ñeán thuûy sinh vaät Vi truøng gaây beänh Bònh lan truyeàn baèng ñöôøng nöôùc Ñoä maøu thöïc (Pt.Co) 1106 - 1050 37 200 - 38 100 Ammonia, P daån ñeán hieän töôïng phuù döôõng hoùa Ñoä maøu bieåu kieán (Pt.Co) 1938 - 1876 41 825 - 48 720 Chaát HC khoù phaân Beàn vöõng trong caùc qt xl thoâng thöôøng (thuoác dieät coû, thuoác tröø saâu) è huûy sinh hoïc gaây ñoäc haïi vaø tích luõy sinh hoïc à ung thö SS (mg/l) 41 - 63 23 - 45 Maøu Maát ñi myõ quan Daàu môõ Gaây muøi, ngaên caûn khueách taùn oxy treân beà maët, tröùng caù bò nhieåm daàu à Lignin (mg/l) 382 - 490 49 110 - 88 425 hö hoûng TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 29 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 30 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Friday, 24 December, 2010 Friday, 24 December, 2010 ẢNH HƯỞNG ĐẾN CON NGƯỜI ẢNH HƯỞNG ĐẾN CON NGƯỜI Kim loại Sử dụng liên quan Vi sinh Bệnh Triệu chứng Cr Hợp kim và các chất mạ lên bề mặt Hợp chất Cr (VI) gây ung thư và ăn nhựa/kim loại để chống ăn mòn, lớp mòn da. Dài hạn: tổn thương thận và Vi khuẩn phủ bảo vệ của các phụ tùng xe, da mất cảm giác Escherichia coli Viêm đường tiêu hoá Tiêu chảy thành phần thuốc nhuộm vô cơ Salmonella Ngộ độc thức ăn Cd Mạ nhúng/tỉnh điện, men sứ, thuốc Tác hại đến gan, thận, tuỵ, tuyến giáp, Legionella pneumophila Bệnh legionaire Sốt, nhức đầu, bệnh hô hấp chống nấm, phim ảnh, hợp kim đồng gây tăng huyết áp. Rất độc ở hàm thau, đồng thiếc, tế bào quang điện lượng cao Salmonella typhi Thương hàn Sốt cao, tiêu chảy, loét ruột non Shigella Kiết Lỵ Pb Pin, acqui, phụ gia của xăng, lớp phủ Ảnh hưởng đến thần kinh và thận và Vibrio cholera Dịch tả Tiêu chảy trầm trọng, mất nước dây cáp khuyết tật sinh sản. Virus Hg Thiết bị điện xúc tác, đèn hơi thuỷ Độc tố cao qua hấp thụ vào da. Dài Adenovirus Bệnh hô hấp ngân, lớp phủ gương. hạn: độc cho hệ thần kinh trung ương, Enterovirus Viêm đường tiêu hoá, gây khuyết tật sinh sản viêm màng não As Phụ gia trong sản xuất hợp kim, các Ung thư và đột biến gen. biến đổi sắc Hepatitis A Vàng da, sốt bản trong bình acqui, lớp áo dây cáp tố da, viêm da, gây mệt và thiếu năng lượng TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 31 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI TRẦN THỊ NGỌC DIỆU 32 NGUỒN GỐC, THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước thải - Chương 6. KHỬ TRÙNG NƯỚC THẢI
11 p | 264 | 92
-
Bài giảng Công nghệ xử lý nước thải: Chương 2 - Lê Hoàng Nghiêm
0 p | 419 | 74
-
Bài giảng Công nghệ sinh học môi trường - Chương 2: Xử lý nước thải sinh học bằng công nghệ sinh học
68 p | 338 | 64
-
Bài giảng môn vi sinh môi trường - Ths Nguyễn Thị Hàng
160 p | 128 | 27
-
Bài giảng Xử lý nước thải: Chương 2 - GV. Trần Thị Ngọc Diệu
0 p | 176 | 24
-
Bài giảng Công nghệ môi trường: Chương 4 - GS.TS Đặng kim Chi
61 p | 145 | 21
-
Bài giảng môn Công nghệ sinh học môi trường: Chương 2 - TS. Lê Quốc Tuấn
68 p | 105 | 16
-
Bài giảng Công nghệ sinh thái: Chương 2 (Phần 1) - TS. Lê Quốc Tuấn
36 p | 102 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước thải: Chương 1 + 2 - TS. Phan Thanh Lâm
106 p | 16 | 8
-
Bài giảng Công nghệ sinh thái: Chương 2 (Phần 2) - TS. Lê Quốc Tuấn
36 p | 95 | 5
-
Bài giảng Hóa học - Chương 2: Hiđro và nước
80 p | 71 | 4
-
Bài giảng Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường - Chương 4: Quá trình sinh trưởng bám dính (Phần 2)
52 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn