
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 1 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
lượt xem 0
download

Bài giảng "Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản" Chương 1 - giới thiệu, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp; các chỉ tiêu vi sinh; tính chất hóa học của nước; tính chất lý học của nước;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 1 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
- TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú Bộ môn: Sinh học và Quản lý Nguồn lợi Thủy sản Email: npctu.kts@gmail.com TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Thông tin chung về môn học ➢ Tên môn học: Xử lý nước và chất thải trong CBTS (Mã số môn học: 206525) ➢ Môn tiên quyết: Sinh hóa đại cương, Vi sinh vật đại cương ➢ Số tín chỉ: 2 (lý thuyết) ➢ Đánh giá môn học: • Thảo luận nhóm 30% • Thi kết thúc 70% Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Nước và nước thải ➢ Chương 1: Giới thiệu ➢ Chương 2: Nước dùng và nước thải trong CBTS ➢ Chương 3: Xử lý nước thải ➢ Chương 4: Quản lý nước và nước thải Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Chất thải ➢ Chương 5: Tổng quan về phụ phẩm trong CBTS ➢ Chương 6: Thức ăn chăn nuôi (fish meal), dầu cá (fish oil) và dầu diesel sinh học (biodiesel) ➢ Chương 7: Collagen và gelatin, chitin và chitosan ➢ Chương 8: Hương liệu (flavour), dược phẩm dinh dưỡng (neutraceuticals), enzyme, chất chống ôxy hóa (antioxidant) và chất màu (pigment) Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Các chủ đề thảo luận nhóm 1) Tiêu chuẩn và công nghệ xử lý nước sử dụng trong CBTS/CNTP 2) Ô nhiễm và hiện trạng công nghệ xử lý nước thải CBTS 3) Xử lý nước thải CBTS: phương pháp cơ học và hóa lý 4) Xử lý nước thải CBTS: phương pháp hóa học và sinh học Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Chất thải CBTS 5) Thức ăn chăn nuôi (fish meal) và protein cá cô đặc (fish protein concentrate) và cá thủy phân (fish hydrolysate) 6) Dầu cá (fish oil) và dầu diesel sinh học (biodiesel) 7) Collagen và gelatin 8) Chitin và chitosan 9) Dược phẩm dinh dưỡng (neutraceuticals), hương liệu (flavour) và enzyme 10) Chất chống ôxy hóa (antioxidant) và chất màu (pigment) Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Tài liệu tham khảo Seafood Processing By- Products Edited by Se-Kwon Kim Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Tài liệu tham khảo Maximising the value of marine by-products Edited by Fereidoon Shahidi Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Chương 1: Giới thiệu Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- 1. Tổng quan - Nguồn cung cấp nước sạch cho CBTS: nước từ nhà máy cấp nước, khai thác từ các nguồn thiên nhiên: nước mặt, nước ngầm và nước biển. a) Nước mặt: hồ chứa, sông suối có các đặc trưng - Chứa khí hòa tan (ôxy) - Chứa nhiều chất lơ lửng - Hàm lượng chất hữu cơ cao - Hiện diện nhiều loại tảo Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- b) Nước ngầm: khai thác từ các tầng chứa nước dưới đất. Chất lượng nước phụ thuộc vào địa tầng - Độ đục thấp - Nhiệt độ và thành phần hóa học tương đối ổn định - Không có ôxy, nhưng có thể chứa nhiều khí H2S, CO2 - Chứa nhiều chất khoáng hòa tan: Fe, mangan, flo - Không có sự hiện diện của vi sinh vật Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- c) Nước biển: - Có độ mặn cao thay đổi tùy theo vị trí địa lý: cửa sông, gần hay xa bờ - Nhiều chất lơ lửng, chủ yếu là phiêu sinh vật Chậm ướp đá trên tàu làm vi khuẩn phát triển (tạo thành histamine, bị ươn) và biến đổi hóa học (ôxy hóa khử) Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- 2. Tính chất lý học của nước a) Nhiệt độ: - Phụ thuộc vào điều kiện môi trường và khí hậu - Nước thải từ các nhà máy CBTS có nhiệt độ thay đổi tùy theo sản phẩm chế biến (5 – 21oC) b) Độ màu (color) - Do các chất bẩn trong nước tạo nên (sắt, mangan → nâu đỏ; mùn humic → vàng, đen; nước thải (công nghiệp, sinh hoạt) → đen - Độ màu đo bằng Platin-Cobalt (Pt-Co) Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- c) Độ đục (Turbidity): - Khả năng truyền sáng của nước bị giảm do chất lơ lửng (huyền phù), các hạt đất cát, các vi sinh vật,.. - Đơn vị đo: NTU, FTU, mg SiO2/l. d) Mùi vị (odor, taste) - Mùi trong nước thường do các hợp chất hóa học (hợp chất hữu cơ, sản phẩm quá trình phân hủy,…): mùi đất, tanh, thối, mùi clor - Tùy theo thành phần và hàm lượng các muối khoáng hòa tan: mặn, ngọt, chát, đắng,… Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- Các phương pháp xác định độ đục Hydrazine sulfate, (NH2)2⋅H2SO4: 1% Hexamethylenetetramine, (CH2)6N4: 10% 5 ml mỗi dung dịch : 4.000 NTU So màu Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- e) Độ dẫn điện (Electrical Conductivity): - Nước có tính dẫn điện kém → tăng theo hàm lượng chất hòa tan - Thường dùng để đánh giá tổng hàm lượng chất khoáng hòa tan → độ mặn - Đơn vị đo: millisiemens per meter (mS/m); 1 mS/m = 10 μmhos/cm và 1 μS/cm = 1 μmho/cm f) Độ nhớt (viscosity) g) Tính phóng xạ (radiation) Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- 3. Tính chất hóa học của nước a) Độ pH: đặc trưng nồng độ ion H+ trong dung dịch → độ axít và độ kiềm - Độ pH có liên quan đến sự hiện diện của các kim loại, khí hòa tan trong nước - Ở pH < 5 nước thường chứa sắt, mangan, nhôm ở dạng hòa tan và khí CO2, H2S tồn tại ở dạng tự do → ứng dụng biện pháp làm thoáng để khử - Nước thải CBTS có pH = 5,4 – 6,5 Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- ➢ Phương pháp xác định pH • Đo bằng giấy chỉ thị pH: giấy quỳ • Đo bằng pH kế (đo điện thế) Nguyên tắc: xác định hoạt độ (activity) của ion H+ bằng cách đo điện thế dùng điện cực chỉ thị (thủy tinh) và điện cực so sánh Cảm biến nhiệt để bù nhiệt độ Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- b) Độ kiềm (alkalinity) - Độ kiềm tổng cộng là tổng hàm lượng của các ion bicarbonate, carbonate, hydroxide và anion của các muối của các axít yếu - Độ kiềm phụ thuộc vào độ pH và [CO2] - Độ kiềm tạo nên tính đệm cho dung dịch/nước - Độ kiềm có ý nghĩa quan trọng trong việc xử lý nước cấp/thải Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản
- ➢ Phương pháp xác định độ kiềm Ñoä kieàm phenolphtalein ñöôïc xaùc ñònh baèng caùch ñònh phaân vôùi axít maïnh (H2SO4 0,02 N) coù chæ thò maøu phenolphtalein Taïi ñieåm keát thuùc chuaån ñoä dung dịch seõ chuyeån töø maøu hoàng sang khoâng maøu, öùng vôùi pH dung dòch töø 8,3 Giới thiệu TS Nguyễn Phúc Cẩm Tú - Khoa Thủy sản

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Xử lý nước thải bằng rau ngổ và lục bình
2 p |
378 |
98
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 4: Quản lý chất thải chăn nuôi thú y
26 p |
314 |
75
-
Bài giảng công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản - Bài 4 Hệ thống tái sử dụng nước
70 p |
235 |
71
-
Bài giảng Giải pháp nuôi tôm công nghiệp theo công nghệ NANO Minh Khôi
56 p |
129 |
26
-
ĐẶC ĐIỂM LÝ, HÓA HỌC CỦA MẶT NƯỚC LỚN
13 p |
81 |
16
-
Bài giảng Quản lý môi trường ao nuôi thủy sản - Chương 6d: Xử lý và tái sử dụng nước
16 p |
91 |
14
-
Bài giảng Vệ sinh thú y 2 (Veterinary Hygiene): Chương 7 - Nguyễn Thu Thủy
12 p |
89 |
8
-
Bài giảng Bảo quản sản phẩm sau thu hoạch: Chủ đề 5 - ThS.Nguyễn Hồng Ngân
92 p |
34 |
5
-
Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 3 - Bùi Hồng Quân
171 p |
40 |
5
-
Bài giảng Tập huấn về thực hành tốt và an toàn sinh học trong chăn nuôi lợn sinh sản quy mô vừa và nhỏ: Phần 5
23 p |
20 |
3
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 4 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
16 p |
3 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 7 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
60 p |
3 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 2 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
76 p |
9 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 5 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
35 p |
5 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 8 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
28 p |
4 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 3 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
61 p |
4 |
1
-
Bài giảng Xử lý nước và chất thải trong chế biến thủy sản: Chương 6 - TS. Nguyễn Phúc Cẩm Tú
46 p |
5 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
