MỞ RỘNG LOGIC KINH ĐIỂN
• Thành tố (cid:198) biến ngôn ngữ, các giá trị
ngôn ngữ
• {0,1} (cid:198) giá trị chân lý, đặc trưng bởi hàm
thuộc
• ┐, ∧, ∨ (cid:198) n, t- chuẩn, s- đối chuẩn
• Suy luận xấp xỉ
• Cho v(A), v(B) là giá trị chân lý của các tập
mờ A, B, thì v(A và B) = t(v(A),v(B)),
tương tự: v(A hoặc B), v(không A), …
MỆNH ĐỀ MỜ VỚI GIÁ TRỊ
CHÂN LÝ (Baldwin, Tsukamoto)
Cho “V là A”
P = “V là B” với giá trị chân lý P ?
A B
♦
1
1
♦
♦
0
1
µP(t) = supu:µB(u)=t {µA(u)}
(cid:206) (V, A, t)
SUY LUẬN XẤP XỈ
• Nếu x là A thì y là B
Cho x là A’ A, A’ ⊂ X
B, B’ ⊂ Y
Tính y là B’
• Từ P1=“x là A”, P2=“x là A’”, tính được P1=v(P1)
µP1(t) = supu:µA(u)=t {µA’(u)}
• Từ P1→Q1 (với Q1=“y là B”), tính được P1→Q1
là toán tử kéo theo I:[0,1]×[0,1]→[0,1],
I(µA(u),µB(v)) = µR(A,B)(u,v)
• Tính Q1 là phép hợp thành P1 và P1→Q1
• Từ Q1 và Q1 tính B’, µB’(v) = µQ1(µB(v)), v∈Y
PHÉP KÉO THEO MỜ
• µR(u,v) = ϕ(µA(u),µB(v))
• Hàm ϕ:[0,1]×[0,1]→[0,1] thường được
chọn sao cho phép kéo theo mờ trong các
trường hợp đặc biệt “đồng nhất” với phép
kéo theo kinh điển:
ϕ(1,1) = ϕ(0,1) = ϕ(0,0) = 1
ϕ(1,0) = 0
MỘT SỐ PHÉP KÉO THEO MỜ
• Mamdani (Rc): φ(a,b) = min {a,b},
• Lukasiewics (Ra): φ(a,b) = min {1, 1-a+b}
• Kleene-Dienes (Rb): φ(a,b) = max {1-a, b}
• Zadeh (Rm): φ(a,b) = max {1-a, min{a,b} }
• Standard (Rs): φs(a,b) = 1, nếu a≤b, =0, a>b
• Goedel (Rg): φg(a,b) = 1, nếu a≤b, =b, a>b
• Rss: φ(a,b) = min {φs(a,b), φs(1-a,1-b)}
• Rsg: φ(a,b) = min {φs(a,b), φg(1-a,1-b)}
• Rgs, Rgg, …
BÀI TẬP
• Cho A = {(1,1), (0.6,2), (0.2,3)} ⊂ {1,2,3,4}
B = {(0.2,2), (0.6,3), (1,4)} ⊂ {1,2,3,4}
• Hãy tính quan hệ mờ R cho mệnh đề “Nếu
x là A thì y là B” với các phép kéo theo mờ
khác nhau !!!
VÍ DỤ - MAMDANI
Rc
1
2
3
4
1
0
0.2
0.6
1
2
0
0.2
0.6
0.6
3
0
0.2
0.2
0.2
4
0
0
0
0
CHƯƠNG 5 – SUY DIỄN MỜ
• Suy diễn mờ đơn điều kiện
• Suy diễn mờ mở rộng
• Nội suy mờ
BÀI TOÁN
•
(1)
(2) Nếu x là A thì y là B
Cho x là A’
y là B’ ?
Trong đó, A, A’ là các tập mờ ⊂ X, B, B’
là các tập mờ ⊂ Y, cần xác định B’
• Cách giải quyết:
- Từ (1), tính quan hệ mờ R(A,B)
- Tính B’ = A’ ○ R
VÍ DỤ
•
Nếu x là nhỏ thì y là lớn
Cho x là rất nhỏ
y là B’ ?
Với nhỏ = {(1,1), (0.6,2), (0.2,3)} ⊂ {1,2,3,4}
lớn = {(0.2,2), (0.6,3), (1,4)} ⊂ {1,2,3,4},
rất nhỏ = nhỏ2 = {(1,1), (0.36,2), (0.04,3)}
• Tính Rc như ở Ví dụ trước
• Kết quả B’ = lớn
• Tính quan hệ mờ khác !!! Kết quả !!!
TIÊU CHUẨN SUY DIỄN “TỐT”
• Tuỳ theo việc lựa chọn phép kéo theo mờ, t-
norm, s-conorm, … cho các kết quả suy
diễn mờ khác nhau
• Tiêu chuẩn: (i) A’=A thì B’=B,
(ii.1) A’=very A thì B’=very B, (ii-2) A’=very
A thì B’=B
(iii-1) A’=mol A thì B’=mol B, (iii-2) A’=mol A
thì B’=B,
(iv) A’=not A thì B’=unknown …
KIỂM TRA THEO TIÊU CHUẨN
• Rm, Ra, Rb thoả tiêu chuẩn (iv)
• Rc thoả tiêu chuẩn (i), (ii-2), (iii-2)
• Rs thoả tiêu chuẩn (i), (ii-1), (iii-1), (iv)
• Rg thoả tiêu chuẩn (i), (ii-2), (iii-1), (iv)
• Rss, Rsg thoả tiêu chuẩn (i), (ii-1), (iii-1)
• Rgg, Rgs thoả tiêu chuẩn (i), (ii-2), (iii-1)
• …
TIÊU CHUẨN BẮC CẦU
• Nếu x là A thì y là B
Nếu y là B thì z là C
Nếu x là A thì z là C ?
• Rc, Rs, Rg, Rsg, Rss, Rgg, Rgs thoả mãn
tiêu chuẩn bắc cầu
SUY DIỄN MỜ MỞ RỘNG
• Nếu x1 là A1 và x2 là A2 và … và xn là An thì y
là B
Cho x1 là A’1 và x2 là A’2 và … và xn là A’n
y là B’ ?
Trong đó, Ai, A’i là các tập mờ của biến xi,
B, B’ là các tập mờ của biến y, cần xác định
B’
CÁCH GIẢI QUYẾT
• Xây dựng quan hệ mờ R(A1,A2,…,An;B),
sau đó tính kết luận B’ từ phép hợp thành
(A’1 ∩ A’2 ∩ … ∩ A’n) và R, hoặc
• Phân tách về các bài toán con:
Nếu xi là Ai thì y là B
Cho xi là A’i
Tính y là B’i
Sau đó tính B’ từ các B’i
TIÊU CHUẨN
• Nếu dùng Rc thì B’ theo cách thứ nhất
bằng B’1 ∩ B’2 ∩ … ∩ B’n theo cách thứ
hai
• Nếu dùng Rm, Rss, Rsg, Rgs, Rgg thì B’
theo cách thứ nhất bằng B’1 ∪ B’2 ∪ … ∪
B’n theo cách thứ hai
• Nếu dùng Rc, Rs, Rg, Rss, Rsg, Rgs, Rgg
thì cũng thoả mãn tiêu chuẩn (i) suy diễn
“tốt”
SUY DIỄN MỜ ĐA ĐIỀU KIỆN
•
Nếu x là A1 thì y là B1
Nếu x là A2 thì y là B2
…
Nếu x là Ak thì y là Bk
Cho x là A0
y là B0 ?
• Cách giải quyết: Tích hợp các quan hệ mờ
Ri(Ai,Bi) thành quan hệ mờ R, sau đó
dùng phép hợp thành
VÍ DỤ (MIZUMOTO)
e \ ∆e
NB
NM
NS
PS
PM
PB
ZO
NB
PB
Fuzzy Rules :
NM
PM
NS
PS
e, ∆e → ∆q
NM
NS
ZO
ZO
PB
PM
PS
NB
PS
NS
PM
NM
PB
NB
NB NM NS ZO PS PM PB
-6 -4 -2 0 2 4 6 U