Bài kiểm tra Kinh tế vi mô
lượt xem 879
download
Để giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chúng tôi xin chia sẽ tới các bạn Bài kiểm tra Kinh tế vi mô dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra Kinh tế vi mô
- Họ và tên:………………………………….. Lớp:………………………. Bài kiểm tra Kinh tế vi mô Thời gian: 90 phút(10.2) I. Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Thuế đánh trên đơn vị sản phẩm đối với máy ảnh kỹ thuật số của nhà sản xuất sẽ làm cho: a. Đường cầu của nhà sản xuất sẽ dịch b. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển chuyển lên trên lên trên c. Đường cung của nhà sản xuất sẽ dịch d. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên chuyển xuống dưới 2. Dư thừa trên thị trường có nghĩa là: a. Lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng b. Lượng cầu lớn hơn lượng cung c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu d. Cầu tăng khi giá tăng 3. Nếu % giảm của giá hàng hóa A là lớn dẫn đến % giảm trong lượng cung hàng hóa A là nhỏ thì: a. Cầu là co giãn b. Cầu là không co giãn theo thu nhập c. Cầu là không co giãn d. Cung là không co giãn 4. Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách: a. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân b. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang theo chiều dọc c. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân d. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang theo chiều dọc 5. Trong cạnh tranh độc quyền có: a. Tất cả các hãng sẽ thu được lợi nhuận b. Giá sẽ thấp hơn trong canmhj tranh hoàn kinh tế dương hảo c. Sản xuất luôn được thực hiện tại chi phí d. Giá luôn lớn hơn chi phí cận biên bình quân tối thiểu 6. Điều nào dưới đây đúng với cạnh tranh độc quyền nhưng không đúng với độc quyền tập đoàn: a. Mỗi hãng đối diện với đường cầu dốc b. Các hãng đều có mục tiêu tối đa hóa lợi xuống nhuận c. Lượng bán của một hãng không tác động d. Các hãng là người đặt giá đáng kể đến hãng khác 7. Nếu nước Arap Saudi nói rằng cung về dầu OPEC giảm sẽ làm giảm tổng doanh thu về dầu thì nước này phải tin rằng, cầu về dầu là: a. Không co giãn theo thu nhập b. Co giãn theo thu nhập c. Co giãn của cầu theo giá d. Không co giãn của cầu theo giá 8. Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó: a. Lượng cân bằng bằng lượng bán ra b. Lượng cầu có thể khác lượng cân bằng c. Lượng cầu bằng lượng cung tại mức giá d. Đường cung hoặc đường cầu dịch chuyển 1
- hiện hành 9. Điều nào dưới đây là kết quả cần thiết của vấn đề khan hiếm: a. Lợi nhuận cao b. Yêu cầu phải đưa ra sự lựa chọn c. Không thể đáp ứng tất cả các nhu cầu d. Cả phương án b và c 10. Nếu co giãn của cầu theo giá bằng không, khi giá giảm thì: a. Tổng doanh thu không thay đổi b. Lượng cầu không thay đổi c. Lượng cầu giảm bằng không d. Tổng doanh thu tăng lên 11. Điêu nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: a. Đường cầu thị trường dốc xuống b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng c. Mỗi hãng tự quyết định sản lượng d. Sản phẩm khác nhau 12. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì: a. Hãng không phải là người chấp nhận giá b. Hãng sẽ giảm giá bán để bán được nhiều hơn c. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu d. Doanh thu cận biên bằng giá bán sản phẩm 13. Đơn giá tiền lương mà hãng sãn sàng trả phụ thuộc vào: a. Sản phẩm cận biên của lao động b. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động c. Sản phẩm bình quân của lao động d. Tổng sản lượng của tất cả người lao động 14. Hàng hoá công cộng là hàng hoá: a. Chi phí sản xuất ra nó bằng không b. Có tính loại trừ trong tiêu dùng c. Có tính cạnh tranh trong tiêu dùng d. Không có tính chất nào ở trên 15. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền thu được lợi nhuận bằng không là vì: a. Việc gia nhập thị trường là tương đối dễ b. Hãng phải giảm giá để duy trì thị phần c. Hãng phải giảm sản lượng vì có sự canh d. Không câu nào đúng tranh phân chia thị phần 16. Hãng độc quyền tối đa hoá lợi nhuận: a. Luôn bán sản phẩm của mình ở miền co b. Luôn bán sản phẩm của mình ở miền giãn của đường cầu không co giãn của đường cầu c. Luôn bán sản phẩm của mình ở điểm co giãn d. Không câu nào đúng đơn vị của đường cầu 17. Có thể sử dụng các công nào trong các công cụ sau để khắc phục ảnh hưởng hướng ngoại tiêu cực: 2
- a. Giấy phép xả chất thải có thể chuyển b. Xác định quyền sở hữu rõ ràng nhượng c. Phí xả chất thải d. Tất cả các công cụ trên 18. Trong độc quyền tập đoàn giá cứng nhắc vì: a. Các hãng không cạnh tranh với nhau bằng b. Các hãng tin rằng nếu mình tăng giá các giá đối thủ sẽ không tăng theo nhưng nếu mình giảm giá thì các đối thủ sẽ giảm theo c. Các hãng tin rằng mình gặp đường cầu d. Tất cả đều đúng gãy ở mức giá hiện hành 19. Cung thị trường và cầu thị trường đều tăng thì: a. Cả giá và lượng cân bằng đều tăng b. Cả giá và lượng cân bằng đều giảm c. Lượng cân bằng tăng d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm 20. Độ co giãn của cầu rất quan trọng vì nó chỉ ra rằng: a. Mức giá sẽ làm thay đổi đường cung b. Tổng doanh thu thay đổi khi giá thay đổi c. Phần trăm giảm trong Q gây ra bởi tăng d. Giảm giá sẽ dẫn tới thay đổi phần trăm giá dọc theo đường cung trong cung 21. Muốn tối đa hoá doanh thu, hãng độc quyền phải bán a. Càng nhiều càng tốt b. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng không c. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên d. Số lượng mà tại đó doanh thu ccận biên bằng chi phí cận biên bằng chi phí trung bình 22. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo doanh thu cận biên sẽ: a. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân b. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu bình quân c. Bằng giá bán và doanh thu bình quân d. Bằng doanh thu bình quân và nhỏ hơn giá bán 23. Trong hãng cạnh tranh hoàn hảo: a. Người bán quyết định giá b. Người mua quyết định giá c. Không có ai quyết định giá d. Hãng lớn nhất quyết định giá 24. Giá của hàng hoá X là 2000đ, giá của hàng hoá Y là 1000đ. Biết rằng MU X = 200; MUY = 50. Người tiêu dùng muốn tối đa hoá lợi ích cần phải: a. Tăng X, giảm Y b. Giảm X, tăng Y c. Giảm cả hai d. Tăng cả hai 25. Đơn giá tiền lương chia cho năng suất cận biên của lao động thì: 3
- a. Chi phí cận biên khi đầu vào lao động b. Chi phí bình quân khi đầu vào lao động không đổi không đổi c. Chi phí cận biên khi đầu vào vốn không d. Chi phí bình quân khi đầu vào vốn không đổi đổi 26. Giả sử lượng cầu giảm từ 103.000l/tuần xuống còn 97.000l/tuần do giá tăng 10%. Co giãn của cầu theo giá là: a. -0,6 b. -1,97 c. -6 d. Co giãn 27. Thị trường có hàm cầu (D): Q = 200 – 20P. Tại mức giá P = 4 muốn tăng tổng doanh thu thì doanh nghiệp nên: a. Tăng giá b. Giảm giá c. Không thay đổi giá d. Tất cả các vấn đề trên 28. Khi thu nhập của người tiêu dùng I = 60 với P X = 3, PY = 1, TU = X.Y. Để TUmax thì hàng hoá X và hàng hoá Y mà người tiêu dùng quyết định mua là: a. X = 10; Y = 20 b. X = 30; Y = 10 c. X = 30; Y = 30 d. X = 10; Y = 30 29. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập I = 60$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá tương ứng PX =3$ và PY = 1$, cho biết hàm tổng lợi ích TU = XY. Đường ngân sách và độ dốc của đường ngân sách là: a. Y = 60 – 3X; -3 b. Y = 60 –X ; -3 c. Y = 60 – 3X; -1 d. Y = 60 – 3Y; -1 30. Thị trường cho bởi hàm cung cầu sau: Q = P – 6 và Q = 22 – P. Thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng tại điểm cân bằng là: a. CS = 32; PS = 23 b. CS =32; PS = 32 c. CS = 23; PS = 23 d. Không kết quả nào đúng 31. Thị trường cho bởi hàm cung cầu sau: QD = 100 – 5P và QS = 50 + 5P. Nếu giá P = 3 thì: a. Thiếu hụt 40 b. Dư thừa 20 c. Thiếu hụt 20 d. Dư thừa 40 32. Khi giá tăng 5% dẫn đến lượng cung tăng 5% thì kết luận: a. ESP = 1 b. ESP = 0 c. Hàng hoá xa xỉ d. ESP > 1 33. Hãng độc quyền cho bởi hàm cầu P = 200 – 0,5Q và tổng chi phí TC = 100Q. Chỉ số đo sức mạnh độc quyền là: a. L = 0,35 b. L = 0,33 c. L = 0,53 d. Không kết quả nào đúng 4
- 34. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = 0,2q2 + 2q + 5. Nếu P = 6 để tối đa hoá lợi nhuận hãng quyết định sản xuất tại: a. q = 20 b. q = 10 c. q = 30 d. Không kết quả nào đúng 35. Cho phương trình cung cầu sau (D): P = 50 – Q và (S): P = Q + 10. Nếu P = 20 thì: a. Dư cầu 20 b. Dư cung 20 c. Dư cầu 15 d. Dư cung 15 36. Thị trường sản phẩm có hàm cung cầu sau: P = 20 – 0,1Q và P = 5 + 0,2Q. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng là: a. CS = 125; PS = 250 b. CS = 125; PS = 125 c. CS = 250; PS = 250 d. Không kết quả nào đúng 37. Cho hàm cung cầu sau: P = 30 – 0,2Q và P = 2 + 0,2Q. Tại P = 18 thì: a. Dư thừa20 b. Dư thừa 10 c. Thiếu hụt 20 d. Thiếu hụt10 38. Khi giá của hàng hoá A giảm từ PA = 10,5 xuống PA = 9,5 thì lượng cầu về hàng hoá B tăng từ QB = 7960 lên đến QB = 8040. Vậy hệ số co giãn chéo là: a. EDxPy = -0,1 b. EDxPy = 0,1 c. EDxPy = -0,01 d. EDxPy = -0,01 39. Hãng độc quyền có TC = Q2 + 2Q + 100 và hàm cầu P = 122 – Q. Khi đó sức mạnh thị trường và phần mất không mà hãng gây ra cho xã hội là: a. L = 0,43; DWL = 300 b. L = 0,33; DWL = 150 c. L = 0,30; DWL = 150 d. Không kết quả nào đúng 40. Cho hàm cung cầu P = 4 + 2Q và P = 25 – Q. Khi P = 14 thì thặng dư tiêu dùng là: a. 50,5 b. 42,5 c. 32,5 d. 45 41. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có TC = q + 3q + 100, khi P = 30 thì lợi nhuận thu được là: 2 a. 102 b. 92,5 c. 80 d. 82,25 42. Nếu Px = 5; Py = 20 và I = 1000 thì đường ngân sách có dạng: a. Y = 200-1/4X b. Y = 100 + 4X c. Y = 50 + 1/4X d. Y = 50 – 1/4X 43. Hãng độc quyền có TR = 1000Q – 10Q2 và MC = 100 + 10Q. Giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận: 5
- a. P = 700; Q = 30 b. P = 30; Q = 700 c. P = 650; Q = 25 d. P = 500; Q = 40 44. Hãng độc quyền có P = 60 – 2Q và AVC = 10 + Q/2, hệ số sức mạnh thị trường và phần mất không là: a. L = 0,8; DWL = 77 b. L = 0,5; DWL = 67 c. L = 0,6; DWL = 67 d. L = 0,5; DWL = 77 45. Thị trường cho bởi hàm cung cầu sau P = 18 – 0,1Q và P = 2 + 0,1Q. Tại P = 12 tổn thất vô ích (NSB) là: a. 80 b. 40 c. 60 d. Không có kết quả nào đúng 46. Thị trường cho bởi hàm cung cầu sau P = 5 + Q và P = 20 – 2Q. Nếu đặt giá là 12 thì khi đó thị trường s ẽ: a. Thiếu hụt và sẽ làm tăng giá b. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá c. Dư thừa và sẽ làm giảm giá d. Dư thừa và sẽ làm tăng giá 47. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có TC = 4q + 4q + 100 khi đó giá và sản lượng hoà vốn là: 2 a. P = 44; q = 5 b. P = 55; q = 4 c. P = 44; q = 10 d. P = 10; q = 5 48. Hãng độc quyền có TC = 2,5Q + 3Q + 1 và đối diện với đường cầu P = 15 – 5Q. Để tối đa hoá 2 doanh thu, quyết định sản lượng và giá bán của hãng độc quyền là: a. Q = 8,5; P = 1,5 b. Q = 1,5 ; P = 7,5 c. Q = 9; P = 2 d. Không kết quả nào đúng 49. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu là P = 20 – 0,1Q và VC = 0,5Q2 + 2Q. Giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuân là: a. P = 10; Q = 100 b. P = 20; Q = 200 c. P= 100; Q = 10 d. Không kết quả nào đúng 50. Tất cả giỏ hàng hóa khác nhau nằm trên cùng một đường bang quan có đặc điểm chung gì? a. Thu nhập chi cho các giỏ hàng hóa đó b. Mức lợi ích bằng nhau bằng nhau c. Số lượng hai hàng hóa bằng nhau d. Tỷ lệ thay thế cận biên của chúng là bằng nhau 51. Trong cạnh tranh độc quyền, lợi nhuận kinh tế dài hạn có xu hướng tiến tới bằng 0 vì: a. Sự khác biệt sản phẩm b. Công suất dư thừa c. Thiếu các rào cản gia nhập d. Mỗi hãng gặp đường cầu dốc xuống 52. Cung lao động phụ thuộc vào: a. Khả năng thay thế cho lao động của các b. Giá trị của các hoạt động phi kinh tế mà nhân tố khác trong sản xuất lao động có thể theo đuổi c. Công nghệ d. Việc hãng có phải là hãng độc quyền hay không 6
- 53. Tuyên bố thực chứng là : a. Tuyên bố về điều cần phải có b. Tuyên bố đó là cái gì c. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai d. Phương án 2 và 3 bởi các quan sát và cách xác định 54. Trong 1 thế giới có sự khan hiếm a. Con người phải đưa ra sự lựa chọn trong b. Chi phí cơ hội bằng 0 số nhiều phương án c. Con người luôn luôn đói và thiếu thốn d. Các cá nhân không cần làm việc để tạo ra hãng hoá 55. Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ a. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao b. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống hơn c. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch d. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung chuyển sang bên trái lúa gạo tới mức giá cao hơn. 56. Hàng hoá xa xỉ có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập: a. Lớn hơn 1 b. Lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Nhỏ hơn 0 57. Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá tuyệt đối) giá giảm 1% sẽ a. Làm lượng cầu tăng gấp đôi b. Giảm lượng cầu hai lần c. Tăng lượng cầu 2% d. Giảm lượng cầu 2% 58. Khi giá hàng hoá được biểu diễn trên trục hoành thay đổi sẽ làm thay đổi phương trình đường ngân sách như thế nào? a. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách b. Độ dốc và điểm cắt của đường ngân sách với trục tung thay đổi với trục hoành thay đổi c. Điểm cắt của đường ngân sách với trục d. Chỉ làm thay đổi độ dốc tung và trục hoành thay đổi nhưng không thay đổi độ dốc 59. Câu nào sau đây là không đúng: a. Các đường bàng quan có độ dốc âm b. Bản đồ đường bàng quan bao gồm hãng loạt các đường bàng quan không cắt nhau c. Các đường bàng quan có dạng hình vòng d. Độ dốc đường bàng quan là tỷ lệ MRS cung 60. Khi năng suất bình quân của lao động cực đại thì: a. ATC min b. AVC min c. VC tăng d. MC tăng 7
- 61. Nếu AVC để sản xuất ra 10 đơn vị sản phẩm là 18$ và AVC để sản xuất ra 11 sản phẩm là 20$, chúng ta biết giữa 10 và 11 sản phẩm: a. MC đang tăng b. ATC đang tăng c. Hiệu suất giảm dần không tồn tại d. Có hiệu suất tăng theo quy mô 62. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì: a. Nhà độc quyền phải tăng số lượng b. Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn c. Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn d. Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất 63. Ngành nào dưới đây là ví dụ điển hình về độc quyền tập đoàn: a. Thị trường gạo b. Ngành sản xuất nước giải khát c. Ngành sản xuất ô tô d. Ngành may mặc 64. Co giãn của cầu trong ngắn hạn phụ thuộc vào: a. ESP trong ngắn hạn của hãng hoá dịch vụ b. Cung lao động đầu ra c. Mức độ sử dụng lao động trong quá trình d. Tất cả các điều trên sản xuất 65. Cầu lao động: a. Chịu sự ảnh hưởng của quy luật NSCB b. Do cá nhân người lao động quyết định giảm c. Phát sinh sau và phụ thuộc vào cầu hãng d. Cả phương án 1 và 3 hoá dịch vụ 66. Việc sản xuất quá nhiều hãng hoá có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về: a. Sự tự chủ của người sản xuất b. Sự tự chủ của người tiêu dung c. Thất bại của chính phủ d. Thất bại của thị trường 67. Điều nào sau đây được hiểu là ngoại ứng: a. Chính sách hạn chế xuất khẩu cà phê của b. Việc thu hút các doanh nghiệp nước ngoài Brazil làm cho giá cà phê ở Mỹ tăng và do đầu tư vào lĩnh vực công nghệ cao làm đó làm cho giá chè ở Mỹ cũng tăng lên cho các doanh nghiệp nội địa của Trung Quốc học hỏi được nhiều kiến thức về công nghệ và quản lý c. Việc ra nhập vào tổ chức TMQT (WTO) d. Tất cả các điều trên làm cho các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải sức cạnh tranh lớn hơn 68. Thị trường sản phẩm X có hàm cầu và cung (D): Q = 10 – P/2 ; (S): Q = P – 5 . Nếu P = 12 thì khi đó thị trường sẽ: a. Thiếu hụt và sẽ làm tăng P b. Dư thừa và sẽ làm giảm P c. Dư thừa và sẽ làm tăng P d. Thiếu hụt và sẽ làm giảm P 8
- 69. Thị trường sản phẩm có hàm cung cầu sau P = 20 – 0.1Q ; P = 5 + 0.2 Q . Nếu đánh thuế t = 3$/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân băng sẽ là: a. Q = 50, P = 15 b. Q = 16, P = 40 c. P = 16, Q = 40 d. Không điều nào 70. Cho hàm cầu: Q = 18 – P. Hệ số co giãn của cầu theo giá trong khoảng P = 10 đến P = 12 là: a. -1.6 b. -2.6 c. -3.6 d. -0.6 71. Dựa vào bảng sau, nếu giá thực tế là 9, Tổng thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu: Giá ($/đơn vị) 15 12 10 9 QD 1 2 3 4 a. 0$ b. 3$ c. 6$ d. 10$ 72. Nhà độc quyền có hàm cầu a Q = 50 – P , AVC = Q + 2. Giá và sản lượng tối đa hoá lợi nhuận là: a. Q = 15, P = 35 b. Q = 12, P = 38 c. Q = 14, P = 36 d. Q = 13, P =37 73. Một hãng độc quyền có hàm cầu P = 12 –Q và TC = Q 2 + 4 khi đó phần mất không (DWL) hãng độc quyền gây ra cho xã hội là: a. DWL = 3 b. DWL = 1.5 c. DWL = 4 d. DWL = 2 74. Một doanh nghiệp độc quyền có P = 20 – 0.2Q; MC = Q + 2. Nếu DNDQ này phân biệt giá hoàn hảo sẽ quyết định mức sản lượng là : a. Q =14 b. Q =16 c. Q =18 d. Q = 15 75. Giả sử mùa đông năm tới thời tiết lạnh bất thường và cầu về rượu vang năm tới cũng có xu hướng giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: a. Cung về rượu vang sẽ tăng lên do giá b. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các tăng nhà sản xuất vang sẽ khấm khá hơn c. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra d. Không câu nào ở trên giá và sản lượng cân bằng cao hơn 76. Việc đánh thuế xuất khẩu một hang hoá sẽ làm cho: a. Làm tăng số lượng tiêu dung trong nước b. Giá hang hoá đó ở trong nước tăng lên đối với hang hoá đó c. Giá hàng hoá đó ở trong nước giảm d. Cả phương án 1 và 3 xuống 9
- 77. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động càng lớn thì: a. Cung của những lao động này càng lớn b. cầu của những lao động càng lớn c. Chi phí cận biên của quá trình sản xuất d. Việc sử dụng những lao động này càng càng lớn nhiều 78. Cho cung cầu về thị trường sản phẩm X như sau: P = 18 – 0,1Q và P = 2 + 0,1Q. Nếu chính phủ trợ cấp 2$/sp bán ra thì trạng thái cân bằng thị trường xảy ra tại: a. Q = 9; P = 90 b. Q = 60; P = 8 c. Q = 90; P = 9 d. Không điều nào ở trên 79. Một hang độc quyền có hàm chi phí biến đổi bình quân là AVC = 0,5Q + 10 và đường cầu của hang là Q = 70 – P. Giá và sản lượng để tối đa hoá lợi nhuận là: a. P =20; Q = 50 b. P = 50; Q = 20 c. P = 40; Q = 30 d. P = 35; Q = 35 80. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = q2 +3q + 225 (q là số lượng sản phẩm). Nếu giá bán trên thị trường là 53/sản phẩm thì lợi nhuận tối đa của hãng là: a. 405 b. 400 c. 350 d. Không kết quả nào đúng II. Đúng/ Sai. Giải thích và vẽ đồ thị minh họa 1. Chính phủ quy định giá sàn làm giảm lợi ích ròng xã hội. 2. Cung về thịt lợn sẽ dịch chuyển khi giá giá của thịt lợn giảm 3. Giá cân bằng sẽ tăng khi cung tăng cầu tăng. 4. Doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo có đường cầu nằm ngang và trùng với đường doanh thu cận biên. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
20 p | 1408 | 512
-
Bài kiểm tra hết môn Kinh tế vĩ mô
4 p | 689 | 148
-
16 đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
51 p | 745 | 146
-
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 p | 622 | 133
-
Các câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
127 p | 490 | 126
-
200 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô và vĩ mô
48 p | 352 | 97
-
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 2
121 p | 347 | 89
-
Đề kiểm tra môn Kinh tế vi mô
2 p | 735 | 85
-
Tuyển tập trắc nghiệm Kinh tế vi mô
105 p | 296 | 83
-
Câu hỏi và bài tập kinh tế vĩ mô 1 - Lê Khương Ninh
7 p | 438 | 61
-
Kiểm tra Kinh tế Vi Mô_BT7
14 p | 149 | 33
-
Bài kiểm tra kinh tế vĩ mô 2
2 p | 176 | 25
-
Bài kiểm tra kinh tế vĩ mô 1
2 p | 142 | 13
-
Đề kiểm tra kinh tế vĩ mô - Trường ĐH Cần Thơ
5 p | 296 | 12
-
Bài kiểm tra kinh tế vĩ mô 4
1 p | 86 | 8
-
Bài kiểm tra kinh tế vĩ mô 3
2 p | 91 | 8
-
Đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Kinh tế vĩ mô chuyên sâu (Đề số 4) - ĐH Kinh tế
4 p | 58 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn