intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài kiểm tra số 1 môn Lí 12 NC năm học 2009 - 2010 (Mã đề thi 132)

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

73
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham Bài kiểm tra số 1 môn Lí 12 NC năm học 2009 - 2010 (Mã đề thi 132) sau đây để nắm được cấu trúc đề thi cũng như cách thức làm đề thi, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức môn Vật lí 12 Nâng cao một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài kiểm tra số 1 môn Lí 12 NC năm học 2009 - 2010 (Mã đề thi 132)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN LÝ 12 NC       TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG  NĂM HỌC 2009­2010  Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi  Lớp:.................. 132 Câu 1: Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với tốc độ góc 30vòng/phút.    Lấy  π 2 = 10.  Động năng quay của vật này bằng A. 40 J. B. 75 J. C. 50 J. D. 25 J. Câu 2: Phát biểu nào sai về vật rắn quay đều quanh một trục cố định? A. Mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc đô góc t ̣ ại mỗi thời điểm. B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm. C. gia tốc toàn phần luôn hướng về tâm quỹ đạo. D. Mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ dài tại mỗi thời điểm. Câu 3: Đơn vị của momen quán tính: A. kg.m2/s2. B. kg.m2. C. kg.m2/s. D. kg.m/s. Câu 4: Sau bao lâu kể từ lúc 5giờ15phút thì kim giờ và kim phút của đồng hồ trùng nhau lần thứ nhất? Coi như các kim quay   đều. A. 10,91 phút. B. 17,27 phút. C. 12,27 phút. D. 16,36 phút. Câu 5: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.  Momen  quán  tính  của bàn đối  với  trục  quay này  là  2 kg.m2.  Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người  ta  đặt  nhẹ  một  vật  nhỏ  khối  lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt  vào đó. Bỏ qua ma sát ở  trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc  của hệ (bàn và vật) bằng A. 2 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,05 rad/s. Câu 6: Một  thanh  cứng  AB  đồng  chất  có  chiều  dài  ℓ,  khối  lượng  m,  quay  quanh  một  trục  Δ  n ằ m ngang   qua  đ ầ u A   và  1 vuông  góc  với  thanh.  Cho  momen  quán  tính  của  thanh  đối  với  trục  Δ  là  mℓ2  và gia tốc rơi tự do là g .   Gắn  chất điểm có  3 khối lượng m vào đầu B của thanh. Nếu thanh được thả  không vận tốc đầu từ  vị  trí nằm ngang thì khi tới vị  trí thẳng đứng  thanh có tốc độ góc bằng: 3g 2 g 3g 3 g A.  B.    . C.  D.  2ℓ 3 ℓ ℓ 2 ℓ IB Câu 7: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc  A  = 2 B . Tỷ số mômen quán tính ́ ới trục quay đi qua   đôi v IA tâm của A và B có giá trị nào sau đây? A. 3 B. 4 C. 6 D. 1 Câu 8: Một  vật  rắn  quay  quanh  một  trục  cố  định  dưới  tác  dụng  của  momen  lực  không  đổi  và  khác không. Trong trường  hợp này, đại lượng thay đổi là A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. momen động lượng của vật đối với trục đó. C. khối lượng của vật. D. gia tốc góc của vật. Câu 9: Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay   cố định đi qua vật. Tổng momen của các ngoại lực tác dụng lên  vật đối với trục   là M. Gia tốc góc   mà vật thu được dưới tác dụng của mômen đó là I M 2I 1M A.   =  . B.   = . C.  γ = . D.   =  . M I M 2 I Câu 10: Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi vA   và vB   lần lượt là  tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đĩa. Biểu thức liên  hệ giữa vA và vB  là vB A. vA = vB. B. vA = 4vB. C. vA  = D. vA = 2vB . 2 Câu 11: Một ròng rọc có momen quán tính I = 0,01 kgm 2, bán kính 10cm (Hình vẽ). Hai vật được treo     vào ròng rọc nhờ  sợi dây không dãn và không trượt với  m A = 400g và mB = 600g, lấy g = 10m/s2. Ban  đầu hai vật được giữ đứng yên và ngang bằng nhau, sau đó thả  nhẹ chọ hệ chuyển động thì tốc độ  góc  A  của ròng rọc là bao nhiêu khi hai vật cách nhau một đoạn 4 m? B  A. 40rad/s B.  40 2  rad/s. C. 20 rad/s D.  20 2 rad/s   Câu 12: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 5 kg.m2 đang quay đ ề u,  thì chịu tác dụng của một  momen lực không đổi làm bánh xe quay chậm dần đều. Biết  góc quay được trong giây cuối cùng là 10rad. Độ lớn momen lực  là A. 200 N.m B. 50 N.m C. 500 N.m D. 100 N.m
  2. Câu 13: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trang thai nghi. Sau 10 giây, nó đ ̣ ́ ̉ ạt  tốc độ  góc 20 rad/s. Góc mà bánh xe quay   được trong giây thứ  5 là A. 9 rad. B. 11 rad. C. 25 rad. D. 2 rad. Câu 14: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là  I=10 ­2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác  dụng vào ròng rọc một  lực co đô l ́ ̣ ớn không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của  ròng rọc là. A. 35 rad/s2 B. 28 rad/s2 C. 20 rad/s2 D. 14 rad/s2 Câu 15: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ goc  ́ 1 và  2 ( 1> 2). Ma sát ở  trục quay nhỏ không đáng kể. Tha nhe cho 2 đĩa dính vào nhau, sau môt khoang th ̉ ̣ ̣ ̉ ơi gian ngăn hai đia co cung t ̀ ́ ̃ ́ ̀ ốc độ góc   la:̀ I1 + I 2 I1 ω1 + I 2 ω2 I1 ω2 + I2 ω1 I1ω1 − I2 ω2 A.  = B.   =  C.   =  D.   = I1 ω1 + I2 ω2 I1 + I 2 I1 + I 2 I1 + I 2 Câu 16: Một vật rắn  quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có A. độ lớn gia tốc hướng tâm nhỏ hơn độ lớn gia tốc toàn phần. B. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng độ lớn gia tốc toàn phần. C. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần. D. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng độ lớn gia tốc tiếp tuyến. Câu 17: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho A. sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. B. sự thay đổi về mômen quán tính. C. sự thay đổi về mômen động lượng. D. sự thay đổi về phương của vận tốc. Câu 18: Cho đồ  thị  vận tốc góc theo thời gian của một bánh xe như  hình vẽ. Góc quay   ω(rad/s) được của bánh xe trong cả thời gian chuyển động là 2 t(s) 0 2 6 8 A. 8 rad. B. 16 rad. C. 10 rad. D. 12 rad. Câu 19: Từ  trạng thái nghỉ,  một  đĩa  bắt  đầu  quay  quanh  trục  cố  định  của  nó  với  gia  tốc  góc  không đổi. Sau 10 s, đĩa quay  được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 100 rad. B. 400 rad. C. 150 rad. D. 200 rad. Câu 20: Một  thanh  cứng  đồng  chất  có  chiều  dài  ℓ,  khối  lượng  m,  quay  quanh  một  trục  Δ  qua  trung điểm  và  vuông  góc  1 m với  thanh.  Cho  momen  quán  tính  của  thanh  đối  với  trục  Δ  là   mℓ2 .  Gắn  chất điểm có khối lượng   vào một đầu  12 3 thanh. Momen quán tính của hệ đối với trục Δ là 1 2 1 4 2 13 2 A.  mℓ B.  mℓ2   . C.  mℓ D.  mℓ 6 3 3 12    Câu 21: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất có khối lượng m = 6,0.1024 kg, bán kính R = 6400 km và momen quán tính  2 đối với trục Δ qua tâm là  mR 2 . Lấy π = 3,14. Momen động lượng của Trái Đất trong chuyển động quay xung quanh trục Δ  5 với chu kì 24 giờ, có giá trị bằng             A. 8,9.1033 kg.m2/s. B. 7,1.1033 kg.m2/s. C. 2,9.1032 kg.m2/s. D. 1,7.1033 kg.m2/s. Câu 22: Một vật răn có momen quán tính 0,72 kg.m ́ 2  quay đều 10 vòng trong 1,8s. momen động lượng của vật có độ lớn là: A.  25 kgm /s 2 B.  4 kgm /s2 C.  8 kgm2/s D.  13 kgm2/s Câu 23: Gọi  , I, L lần lượt là tốc độ  góc, momen quán tính, momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định.   ́ ̀ không phai  Công thưc nao  ̉ la công th ̀ ưc tinh đông năng cua vât răn quay quanh môt truc cô đinh: ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ A.  Wđ = 1 2 1 L2 1 1 2 Iω B.  W = đ C.  Wđ = Lω D.  Wđ = Lω 2 2 I 2 2 Câu 24: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều B. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần D. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều Câu 25: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có  tác dụng là A. Làm tăng tốc độ của máy bay. B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay. C. Giữ cho thân máy bay không quay. D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ made cauhoi dapan 132 1 C 132 2 D
  3. 132 3 B 132 4 C 132 5 A 132 6 D 132 7 B 132 8 B 132 9 B 132 10 D 132 11 C 132 12 D 132 13 A 132 14 C 132 15 B 132 16 B 132 17 A 132 18 D 132 19 C 132 20 A 132 21 B 132 22 A 132 23 D 132 24 D 132 25 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2