Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 002
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 002 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 002
- SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 20172018 TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG Bài thi: TOÁN 12 (Đề gồm 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:................................................................................. Mã đề 002 Số báo danh:.............................................Lớp.................................. TRẢ LỜI 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47 3 8 13 18 23 28 33 38 43 48 4 9 14 19 24 29 34 39 44 49 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 Câu 1. Cho hàm số y = ( x 2 − 4 ) ( x 2 + 1) có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A.3 B.2 C.1 D.0 Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + 1) . 1 ln10 2 2 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. A. y ' = 2x +1 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln10 Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log ( 2 x − 2 ) < log ( x + 1) . A. ( 3; + ) B. (1; 3) C. [ 3; + ) D. x+3 Câu 4. Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị ? x+4 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn [ −2;3] . 51 49 51 A. m = B. m = C. m = 13 D. m = 4 4 2 3x + 1 Câu 6: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x −1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; 1) và (1; + ). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ᄀ \ { 1} . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; 1) và (1; + ). D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ᄀ \ { 1} Trang 1/4 Mã đề 002
- Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên? x 0 y’ 0 + y 1 Chọn mênh đề đúng? A. Hàm số luốn đồng biến B.Hàm số luôn nghịc biến C.Hàm số có 2 cực trị D.Đồ thị hàm số luôn nằm trên trục hoành Câu 8. Cho hàm số y = x 2 + 2107 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) B. Hàm số nghịc biến trên khoảng (0; + ) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;0) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ) x2 − 4x + 1 Câu 9. Hàm số y = có 2 điểm cực trị x1, x2.Tích của chúng bằng? x +1 A.2 B.5 C.1 D.4 1 3 Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S = t 4 − t 2 + 2t − 100 , t tính theo 4 2 giây ; chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất tại thời điểm: A.t=1s B.t=16s C.t=5s D.t=3s x−2 Câu 11. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận ? x + 3x + 2 2 A. 0 B. 3 C. 1 . D. 2 23.2−1 + 5−3.54 Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K =1 là : 10−3 :10−2 − ( 0,25) 0 A. 10 B. 11 C. 9 D. 11 Câu 13. Cho P = log1 a (a > 0, a 1). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 7 a 7 5 7 7 A. P = B. P = C. P = − D. P = − 5 7 5 3 Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ( − ; + ) . A. y = x3 − 3x 2 + 6 x B. y = x 4 + 4 x 2 + 2017 . Trang 2/4 Mã đề 002
- x+5 C. y = − x3 + 3x 2 − 3x + 2017 . D. y = x+2 Câu 15. Cho a > 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là ĐÚNG? A. loga x > logay khi x0 khi x
- 1 1 A. log 4 a = log a 4 . B. log 4 a = C. log 3 a = D. log 3 a = − log a 3 log 4 a log a 3 Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x − 4) −3 . A. D = ᄀ B. D = (0; + ) C. D = (−�; −1) �(4; +�) D. D = ᄀ \{ − 1; 4} Câu 26. Cho hình nón có thể tích bằng V = 30π a 3 và bán kính đáy bằng 3a .Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho. A.4a B.2a C.5a D.10a Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x = m − 1 có nghiệm thực. A. m 1 B. m > 1 C. m > 0 D. m 1 Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : A. π a 2 B. π a 2 2 C. π a 2 3 D. π a 2 2 2 Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = log( x 2 + 4 x + 3) . A. D = (−�; −3) �(−1; +�) B. D = (−3; −1) C. D = ( −�� ;1) (3; +�) D. D = (−�; −1) �(3; +�) Câu 30. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng π a 2 10 π a 2 10 A. π a2 B. π a 2 10 C. D. 10 8 Câu 31.Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ −2;2] và y 4 có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm 2 của phương trình f ( x ) = 2 trên đoạn [ −2;2] . -2 x2 x x1 O 2 A. 4. B. 6 -2 C. 3. D.5. - 4 Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy r = a 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho. A. S xq = 12aπ . B. S xq = 4a 3π . C. S xq = a 39π . D. S xq = 8 3π a . Câu 33. Cho log a b = 2 và log a c = 3 . Tính P = log a (b 2 c3 ) . A. P = 31 B. P = 13 C. P = 30 D. P = 108 Trang 4/4 Mã đề 002
- Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh 2a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. S = 8 3a 2 B. S = 3a 2 C. S = 2 3a 2 D. S = 8a 2 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = − mx cắt đồ thị của hàm số y = x 3 − 3x 2 − m + 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC . A. m �(−�;3) B. m �(−�; −1) C. m �(−�; +�) D. m �(1; +�) Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 2 1 Câu 37. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0 . 1 2 A. P = x 8 B. P = x 2 C. P = x D. P = x 9 Câu 38. Mặt phẳng ( AB C ) chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành các khối đa diện nào ? A.Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Hai khối chóp tam giác. C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón ( N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của ( N ) . A. S xq = 6π a 2 B. S xq = 3 3π a 2 C. S xq = 12π a 2 D. S xq = 6 3π a 2 Câu 40.Hàm số f ( x ) = ln x có đạo hàm cấp n là? A. f ( n ) ( x ) = n B. f ( n ) ( x ) = ( −1) n +1 ( n − 1) ! C. f ( n ) ( x ) = 1 D. f ( n ) ( x ) = n! x2 x 2 x2 x2 Câu 41. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích V của khối trụ (T) bằng: 1 1 A. V = π R 2 h B. V = π R2h C. V = π R 2l D. V = π R 2l 3 3 Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − 2.3x +1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 . A. m = 6 B. m = −3 C. m = 3 D. m = 1 Trang 5/4 Mã đề 002
- Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a3 3a 3 A. V = B. V = C. V = a 3 D. V = 3a 3 3 3 Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. x− + y + −1 0 − 3 0 + 5 + y − 1 Đồ thị của hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 1 + log12 x + log12 y Câu 45. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 + 9 y 2 = 6 xy . Tính M = 2 log12 ( x + 3 y ) 1 1 1 A. M = B. M = 1 C. M = D. M = 4 2 3 x+m 16 Câu 46. Cho hàm số y = (m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào x +1 [ 1;2 ] [ 1;2 ] 3 dưới đây đúng ? A. m 0 B. m > 4 C. 0 < m 2 D. 2 < m 4 Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x +1 + m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m �(−�;1) B. m �(0; +�) C. m (0;1] D. m (0;1) Câu 48. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền người đó gửi hàng tháng gần với giá trị nào sau đây? A. 500.000 B. 640.000 C. 700.000 D. 600.000 Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là: 3 2 5 5 2 A. . B. . C. . D. 2 2 . 2 2 2 Trang 6/4 Mã đề 002
- Câu 50. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 12 . Lấy một điểm M thuộc cạnh huyền BC và gọi H là hình chiếu của M lên cạnh góc vuông AB . Quay tam giác AMH quanh trục là đường thẳng AB tạo thành mặt nón tròn xoay ( N ) , hỏi thể tích V của khối nón tròn xoay ( H ) lớn nhất là bao nhiêu ? 256π 128π A. V = . B. V = . C. V = 256π . D. V = 72π . 3 3 HẾT Trang 7/4 Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 90 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 86 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn