Bài kiểm tra thử phần Điện xoay chiều môn Vật lí Lớp 12
lượt xem 6
download
Mời các bạn tham khảo Bài kiểm tra thử phần Điện xoay chiều môn Vật lí Lớp 12 sau đây để nắm được cấu trúc đề thi cũng như cách thức làm đề thi, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức môn Vật lí một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra thử phần Điện xoay chiều môn Vật lí Lớp 12
- Kiểm tra thử số ........... Bài kiểm tra Thử phần Điện xoay chiều Đề số 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn một đáp án (trả lời) đúng nhất trong bốn đáp án Câu 1 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0 sin(2πf t + ϕu ), trong đó f thay đổi được. Khi công suất mạch đạt cực đại thì hệ số công suất cos ϕ của mạch là √ 2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 0, 85 Câu 2 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Tổng trở của mạch là √ A. 100Ω B. 100 2Ω C. 150Ω D. 200Ω Câu 3 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Biểu thức cường độ tức thời qua mạch là A. i = 2, 2 sin(100πt)(A) B. i = 2, 2 sin(100πt + π2 )(A) √ √ C. i = 2, 2 2 sin(100πt)(A) D. i = 2, 2 2 sin(100πt + π2 )(A) Câu 4 Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì A. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch C. hiệu điện thế hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch √ Câu 5 Chọn câu phát biểu sai. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 sin(100πt + π4 )(A) A. cường độ hiệu dụng là 2A B. cường độ trung bình trong một chu kì là 0A C. trong một giây dòng điện đổi chiều 100 lần D. vào thời điểm t = 0 cường độ tức thời là 1A Câu 6 Trong mạch xoay chiều, tụ điện có điện dung không thay đổi. Khi tần số dòng điện tăng 4 lần thì A. dung kháng giãm 2 lần B. dung kháng tăng 2 lần C. dung kháng giãm 4 lần D. dung kháng tăng 4 lần Câu 7 Một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì nó phát ra dòng điện có tần số 60p np A. f = n B. f = 60n p C. f = np D. f = 60 ptổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là q Câu 8 Biểu thức tính 1 2 A. Z = R2 + (ZL − ZC )2 B. Z = R2 + (wL − wC ) p q 1 2 C. Z = R2 − (ZL − ZC )2 D. Z = R2 − (wL − wC ) Câu 9 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh nếu biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = U0 sin(wt+ π2 ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 sin(wt + π4 ). Thì trong mạch có A. ZL = ZC B. R = ZL C. ZL > ZC D. ZL < ZC 11
- Câu 10 Cho mạch điện có điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = π1 H và tụ điện có điện dung C √ thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt)(A). Khi cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế thì điện dung của C là A. 40µF B. 32µF C. 50µF D. 60µF Câu 11 Trong mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì cản trở càng mạnh C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng mạnh D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng nhỏ Câu 12 Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R 6= 0, ZL 6= 0, ZC 6= 0, phát biểu nào sau đây là đúng? A. hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên các phần tử B. cường độ hiệu dụng qua các phần tử trên bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau C. hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng tổng điện thế hiệu dụng trên từng phần tử D. cường độ hiệu dòng điện tức thời và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau Câu 13 Trong mạch RLC mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây là đúng A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử B. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R C. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử D. cường độ dòng điện luôn trể pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch √ Câu 14 Một bàn là 200V − 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100πt)(V ). Bàn √ đáng kể. Biểu thức dòng điện qua bàn là là là có độ tự cảm không √ A. i = 5 2 sin(100πt − π2 )(A) B. i = 5 2 sin(100πt)(A) C. i = 5 sin(100πt + π2 )(A) D. i = 5 sin(100πt)(A) Câu 15 Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng bằng √ 10Ω mắc nối πtiếp với một tụ điện có điện dung C = 200 π µF . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100πt + 3 )(A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ là A. u = 80 sin(100πt − π6 )(V ) B. u = 80 sin(100πt + π6 )(V ) √ √ C. u = 80 2 sin(100πt − π6 )(V ) D. u = 80 2 sin(100πt + π6 )(V ) Câu 16 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì tổng trở của mạch là √ √ A. 200Ω B. 100 2Ω C. 100Ω D. 200 2Ω Câu 17 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì pha ban đầu của dòng điện ϕi là A. π4 B. − π4 C. 0 D. 7π 12 Câu 18 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây √ √ A. 204V B. 200 2V C. 100 2V D. 102V 12
- Câu 19 Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mạch vào lưới điện xoay chiều không đổi u = U0 sin(wt), đoạn mạch chỉ có R thay đổi, khi công suất mạch đạt cực đại thì R = R0 . Công suất mạch lúc đó được tính theo công thức 2 U2 U2 A. U R B. 2R C. √ 1 2 D. Một trị khác 0 0 R02 +(Lw− Cw ) Câu 20 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C . Trong đó R, r, L không đổi, mắc nối tiếp và mắc vào lưới điện u = U0 sin wt. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ cực đại thi2 2 R +Z Z 2 +R+r A. ZC = Z L B. ZC = L Z L L C. ZL2 + (R + r)2 = ZL ZC D. ZL ZC = ZL2 + R2 Câu 21 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Tổng trở mạch là A. 56, 4Ω B. 40Ω C. 50Ω D. 100Ω Câu 22 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Chọn câu đúng A. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha π4 so với cường độ dòng điện B. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch C. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện D. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha π4 so với cường độ dòng điện Câu 23 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch√là A. u = 160 2 sin(100πt + π)(V ) B. u = 160 sin(100πt + π4 )(V ) √ C. u = 160 sin(100πt + π6 )(V ) D. u = 160 2 sin(100πt + π4 )(V ) Câu 24 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, người ta đo hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 15V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 20V , hai đầu tụ điện 40V . Hệ số công suất của mạch là A. 1,0 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,8 Câu 25 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch điện xoay chiều là i = 2 sin(100πt)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và cường độ của nó có cường độ bằng 1(A). Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0, 005)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu √ √ √ √ A. 3(A) B. − 3(A) C. 2(A) D. − 2(A) √ Câu 26 Mạch RLC mắc nối tiếp có 2πf LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất mạch A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng bất kì √ RLC mắc nối tiếp, R = 25Ω khi uC = UC 2 sin(100πt)(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 27 Mạch √ là u = 100 2 sin(100πt + π6 )(V ). Công suất của mạch là A. 50W B. 100W C. 150W D. 200W 1 Câu 28 Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có 250 điện dung C = π (µF ). Cường độ dòng điện chạy qua mạch i = 2 sin(100πt)(V ). Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở đoạn mạch Z = 50Ω. A. 10(Ω); 40(W ) B. 30(Ω); 120(W ) C. 20(Ω); 40(W ) D. 40(Ω); 80(W ) Câu 29 Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = I0 sin(100πt). Trong khoảng thời gian tưg 0 đến 0, 01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0, 5I0 vào các thời điểm 1 2 1 5 1 2 1 3 A. 300 s và 300 s B. 600 s và 600 s C. 400 s và 400 s D. 500 s và 500 s 13
- Câu 30 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều đi qua hỏi phần tử nào không tiêu thụ điện năng A. L và C B. R và L C. R và C D. không có phần tử nào Câu 31 Trong các dụng cụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất cos ϕ nhằm A. tăng cường độ dòng điện B. tăng công suất toả nhiệt C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện Câu 32 Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng chiều dài của dây C. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi D. giảm tiết diện của dây Câu 33 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 34 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. bằng 1 Câu 35 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính dung, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên thì công suất của toàn mạch A. không đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0 Câu 36 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin(wt). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác định bởi công thức A. I = √ √ U2 0 2 2 B. I = √ q U2 0 1 2 R +w C 2 R + 2 2 w C U U C. I = √ D. I = √ R2 +w2 C 2 2R2 +w2 C 2 Câu 37 Ở hai đầu mạch gồm cuộn đây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R có giá trị biến đổi được từ 0 đến ∞ thì ta thấy rằng khi R = 24Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 300W , khi điện trở mạch có giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất mạch như nhau và có giá trị P0 . Giá trị công suất P0 là A. 144W B. 168W C. 248W D. 288W √ Câu 38 Đặt hiệu điện thế u = 110 2 sin(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc √ Dùng vôn kế có (RV = ∞) đo hiệu điện thế hai đầu cuộn và tụ điện thì số chỉ lần lượt là: 110V và nối tiếp. 110 2V thì A. i chậm pha hơn u là π3 B. i sớm pha hơn u là π3 π C. i chậm pha hơn u là 4 D. i nhanh pha hơn u là π4 Câu 39 Rô to của một máy phát điện xoay chiều gồm 3 cặp cực quay với vận tốc 1000 (vòng/phút). Dòng điện xoay chiều do máy đó phát ra có tần số A. 25Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 100Hz Câu 40 Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 3720 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 124 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 300V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10V B. 16V C. 3000V D. 9000V hết Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314 14
- Kiểm tra thử số ........... Bài kiểm tra Thử phần Điện xoay chiều Đề số 2 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn một đáp án (trả lời) đúng nhất trong bốn đáp án Câu 1 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây √ √ A. 200 2V B. 100 2V C. 204V D. 102V Câu 2 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C . Trong đó R, r, L không đổi, mắc nối tiếp và mắc vào lưới điện u = U0 sin wt. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ cực đại thi2 Z +R+r A. ZC = L Z B. ZL2 + (R + r)2 = ZL ZC L R2 +ZL 2 C. ZC = ZL D. ZL ZC = ZL2 + R2 Câu 3 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì tổng trở của mạch là √ √ A. 100 2Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 200 2Ω Câu 4 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì pha ban đầu của dòng điện ϕi là A. − π4 B. 0 C. π4 D. 7π 12 Câu 5 Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mạch vào lưới điện xoay chiều không đổi u = U0 sin(wt), đoạn mạch chỉ có R thay đổi, khi công suất mạch đạt cực đại thì R = R0 . Công suất mạch lúc đó được tính theo công thức U2 U2 2 A. 2R B. √ 1 2 C. U R D. Một trị khác 0 R02 +(Lw− Cw ) 0 1 Câu 6 Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện 250 dung C = π (µF ). Cường độ dòng điện chạy qua mạch i = 2 sin(100πt)(V ). Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở đoạn mạch Z = 50Ω. A. 30(Ω); 120(W ) B. 20(Ω); 40(W ) C. 10(Ω); 40(W ) D. 40(Ω); 80(W ) Câu 7 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều đi qua hỏi phần tử nào không tiêu thụ điện năng A. R và L B. R và C C. L và C D. không có phần tử nào √ Câu 8 Mạch RLC mắc nối tiếp có 2πf LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất mạch A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng bất kì √ Câu 9 Mạch√RLC mắc nối tiếp, R = 25Ω khi uC = UC 2 sin(100πt)(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch là u = 100 2 sin(100πt + π6 )(V ). Công suất của mạch là A. 100W B. 150W C. 50W D. 200W Câu 10 Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = I0 sin(100πt). Trong khoảng thời gian tưg 0 đến 0, 01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0, 5I0 vào các thời điểm 1 5 1 2 1 2 1 3 A. 600 s và 600 s B. 400 s và 400 s C. 300 s và 300 s D. 500 s và 500 s 21
- √ Câu 11 Đặt hiệu điện thế u = 110 2 sin(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc √ Dùng vôn kế có (RV = ∞) đo hiệu điện thế hai đầu cuộn và tụ điện thì số chỉ lần lượt là: 110V và nối tiếp. 110 2V thì A. i sớm pha hơn u là π3 B. i chậm pha hơn u là π4 π C. i chậm pha hơn u là 3 D. i nhanh pha hơn u là π4 Câu 12 Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 3720 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 124 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 300V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 16V B. 3000V C. 10V D. 9000V Câu 13 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin(wt). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác định bởi công thức A. I = √ q U2 0 1 B. I = √ 2 U 2 2 2R + 2 2 R +w C w C C. I = √ √ U0 D. I = √ U 2 R +w2 C 2 2 2R2 +w2 C 2 Câu 14 Ở hai đầu mạch gồm cuộn đây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R có giá trị biến đổi được từ 0 đến ∞ thì ta thấy rằng khi R = 24Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 300W , khi điện trở mạch có giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất mạch như nhau và có giá trị P0 . Giá trị công suất P0 là A. 168W B. 248W C. 144W D. 288W Câu 15 Rô to của một máy phát điện xoay chiều gồm 3 cặp cực quay với vận tốc 1000 (vòng/phút). Dòng điện xoay chiều do máy đó phát ra có tần số A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 100Hz Câu 16 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Biểu thức cường độ tức thời qua mạch là √ A. i = 2, 2 sin(100πt + π2 )(A) B. i = 2, 2 2 sin(100πt)(A) √ C. i = 2, 2 sin(100πt)(A) D. i = 2, 2 2 sin(100πt + π2 )(A) √ Câu 17 Chọn câu phát biểu sai. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 sin(100πt + π4 )(A) A. cường độ trung bình trong một chu kì là 0A B. trong một giây dòng điện đổi chiều 100 lần C. cường độ hiệu dụng là 2A D. vào thời điểm t = 0 cường độ tức thời là 1A Câu 18 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0 sin(2πf t + ϕu ), trong đó f thay đổi được. Khi công suất mạch đạt cực đại thì hệ số công suất cos ϕ của mạch là √ 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 0, 85 Câu 19 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Tổng trở của mạch là √ A. 100 2Ω B. 150Ω C. 100Ω D. 200Ω Câu 20 Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì A. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch C. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch 22
- Câu 21 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. u = 160 sin(100πt + π4 )(V ) B. u = 160 sin(100πt + π6 )(V ) √ √ C. u = 160 2 sin(100πt + π)(V ) D. u = 160 2 sin(100πt + π4 )(V ) Câu 22 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch điện xoay chiều là i = 2 sin(100πt)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và cường độ của nó có cường độ bằng 1(A). Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0, 005)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu √ √ √ √ A. − 3(A) B. 2(A) C. 3(A) D. − 2(A) Câu 23 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Tổng trở mạch là A. 40Ω B. 50Ω C. 56, 4Ω D. 100Ω Câu 24 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Chọn câu đúng A. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện C. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha π4 so với cường độ dòng điện D. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha π4 so với cường độ dòng điện Câu 25 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, người ta đo hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 15V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 20V , hai đầu tụ điện 40V . Hệ số công suất của mạch là A. 0,5 B. 0,6 C. 1,0 D. 0,8 Câu 26 Trong mạch RLC mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây là đúng A. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R B. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử D. cường độ dòng điện luôn trể pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch √ 10Ω mắc nối πtiếp với một tụ điện có điện dung Câu 27 Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng bằng 200 C = π µF . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100πt + 3 )(A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ là √ A. u = 80 sin(100πt + π6 )(V ) B. u = 80 2 sin(100πt − π6 )(V ) √ C. u = 80 sin(100πt − π6 )(V ) D. u = 80 2 sin(100πt + π6 )(V ) Câu 28 Trong mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì cản trở càng mạnh B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng mạnh C. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng nhỏ Câu 29 Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R 6= 0, ZL 6= 0, ZC 6= 0, phát biểu nào sau đây là đúng? 23
- A. cường độ hiệu dụng qua các phần tử trên bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau B. hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng tổng điện thế hiệu dụng trên từng phần tử C. hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên các phần tử D. cường độ hiệu dòng điện tức thời và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau √ Câu 30 Một bàn là 200V − 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100πt)(V ). Bàn √ đáng kể. Biểu thức dòng điện qua bàn là là là có độ tự cảm không A. i = 5 2 sin(100πt)(A) B. i = 5 sin(100πt + π2 )(A) √ C. i = 5 2 sin(100πt − π2 )(A) D. i = 5 sin(100πt)(A) Câu 31 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L B. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C C. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 D. cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 32 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính dung, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên thì công suất của toàn mạch A. tăng B. giảm C. không đổi D. bằng 0 Câu 33 Trong các dụng cụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất cos ϕ nhằm A. tăng công suất toả nhiệt B. giảm công suất tiêu thụ C. tăng cường độ dòng điện D. giảm cường độ dòng điện Câu 34 Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng chiều dài của dây B. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi C. chọn dây có điện trở suất lớn D. giảm tiết diện của dây Câu 35 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. bằng 1 q tổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là p Câu 36 Biểu thức tính 1 2 A. Z = R2 + (wL − wC ) B. Z = R2 − (ZL − ZC )2 p q 1 2 C. Z = R2 + (ZL − ZC )2 D. Z = R2 − (wL − wC ) Câu 37 Cho mạch điện có điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = π1 H và tụ điện có điện dung C √ thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt)(A). Khi cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế thì điện dung của C là A. 32µF B. 50µF C. 40µF D. 60µF Câu 38 Trong mạch xoay chiều, tụ điện có điện dung không thay đổi. Khi tần số dòng điện tăng 4 lần thì A. dung kháng tăng 2 lần B. dung kháng giãm 4 lần C. dung kháng giãm 2 lần D. dung kháng tăng 4 lần Câu 39 Một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì nó phát ra dòng điện có tần số 60p np A. f = 60n p B. f = np C. f = n D. f = 60 Câu 40 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh nếu biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = U0 sin(wt+ π2 ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 sin(wt + π4 ). Thì trong mạch có A. R = ZL B. ZL > ZC C. ZL = ZC D. ZL < ZC hết Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314 24
- Kiểm tra thử số ........... Bài kiểm tra Thử phần Điện xoay chiều Đề số 3 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn một đáp án (trả lời) đúng nhất trong bốn đáp án Câu 1 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính dung, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên thì công suất của toàn mạch A. giảm B. không đổi C. tăng D. bằng 0 Câu 2 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. bằng 1 Câu 3 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C B. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 C. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L D. cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 4 Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi B. chọn dây có điện trở suất lớn C. tăng chiều dài của dây D. giảm tiết diện của dây Câu 5 Trong các dụng cụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất cos ϕ nhằm A. giảm công suất tiêu thụ B. tăng cường độ dòng điện C. tăng công suất toả nhiệt D. giảm cường độ dòng điện Câu 6 Cho mạch điện có điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = π1 H và tụ điện có điện dung C thay √ đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt)(A). Khi cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế thì điện dung của C là A. 50µF B. 40µF C. 32µF D. 60µF Câu 7 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh nếu biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = U0 sin(wt+ π2 ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 sin(wt + π4 ). Thì trong mạch có A. ZL > ZC B. ZL = ZC C. R = ZL D. ZL < ZC ptổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là p Câu 8 Biểu thức tính A. Z = qR2 − (ZL − ZC )2 B. Z = R2 + (ZL − ZC )2 q 1 2 1 2 C. Z = R2 + (wL − wC ) D. Z = R2 − (wL − wC ) Câu 9 Một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì nó phát ra dòng điện có tần số 60p np A. f = np B. f = n C. f = 60n p D. f = 60 Câu 10 Trong mạch xoay chiều, tụ điện có điện dung không thay đổi. Khi tần số dòng điện tăng 4 lần thì A. dung kháng giãm 4 lần B. dung kháng giãm 2 lần C. dung kháng tăng 2 lần D. dung kháng tăng 4 lần Câu 11 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C . Trong đó R, r, L không đổi, mắc nối tiếp và mắc vào lưới điện u = U0 sin wt. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ cực đại thi R2 +Z 2 A. ZL2 + (R + r)2 = ZL ZC B. ZC = Z L L 2 +R+r ZL C. ZC = ZL D. ZL ZC = ZL2 + R2 31
- Câu 12 Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mạch vào lưới điện xoay chiều không đổi u = U0 sin(wt), đoạn mạch chỉ có R thay đổi, khi công suất mạch đạt cực đại thì R = R0 . Công suất mạch lúc đó được tính theo công thức U2 2 U2 A. √ 1 2 B. U R C. 2R D. Một trị khác R02 +(Lw− Cw ) 0 0 Câu 13 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây √ √ A. 100 2V B. 204V C. 200 2V D. 102V Câu 14 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì pha ban đầu của dòng điện ϕi là A. 0 B. π4 C. − π4 D. 7π 12 Câu 15 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì tổng trở của mạch là √ √ A. 100Ω B. 200Ω C. 100 2Ω D. 200 2Ω Câu 16 Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 3720 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 124 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 300V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 3000V B. 10V C. 16V D. 9000V Câu 17 Rô to của một máy phát điện xoay chiều gồm 3 cặp cực quay với vận tốc 1000 (vòng/phút). Dòng điện xoay chiều do máy đó phát ra có tần số A. 60Hz B. 25Hz C. 50Hz D. 100Hz √ Câu 18 Đặt hiệu điện thế u = 110 2 sin(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc √ Dùng vôn kế có (RV = ∞) đo hiệu điện thế hai đầu cuộn và tụ điện thì số chỉ lần lượt là: 110V và nối tiếp. 110 2V thì A. i chậm pha hơn u là π4 B. i chậm pha hơn u là π3 C. i sớm pha hơn u là π3 D. i nhanh pha hơn u là π4 Câu 19 Ở hai đầu mạch gồm cuộn đây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R có giá trị biến đổi được từ 0 đến ∞ thì ta thấy rằng khi R = 24Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 300W , khi điện trở mạch có giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất mạch như nhau và có giá trị P0 . Giá trị công suất P0 là A. 248W B. 144W C. 168W D. 288W Câu 20 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin(wt). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác định bởi công thức A. I = √ 2 U 2 2 B. I = √ √ U2 0 2 2 R +w C 2 R +w C C. I = √ q U0 D. I = √ U 2 R2 + 1 2R2 +w2 C 2 w2 C 2 √ Câu 21 Chọn câu phát biểu sai. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 sin(100πt + π4 )(A) A. trong một giây dòng điện đổi chiều 100 lần B. cường độ hiệu dụng là 2A C. cường độ trung bình trong một chu kì là 0A D. vào thời điểm t = 0 cường độ tức thời là 1A 32
- Câu 22 Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì A. hiệu điện thế hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch C. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch Câu 23 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π π 220 2 sin(100πt + √ 4 )(V ). Biểu thức cường độ tức thời qua mạch là A. i = 2, 2 2 sin(100πt)(A) B. i = 2, 2 sin(100πt)(A) π √ C. i = 2, 2 sin(100πt + 2 )(A) D. i = 2, 2 2 sin(100πt + π2 )(A) Câu 24 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Tổng trở của mạch là √ A. 150Ω B. 100Ω C. 100 2Ω D. 200Ω Câu 25 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0 sin(2πf t + ϕu ), trong đó f thay đổi được. Khi công suất mạch đạt cực đại thì hệ số công suất cos ϕ của mạch là √ 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 0, 85 Câu 26 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều đi qua hỏi phần tử nào không tiêu thụ điện năng A. R và C B. L và C C. R và L D. không có phần tử nào Câu 27 Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = I0 sin(100πt). Trong khoảng thời gian tưg 0 đến 0, 01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0, 5I0 vào các thời điểm 1 2 1 2 1 5 1 3 A. 400 s và 400 s B. 300 s và 300 s C. 600 s và 600 s D. 500 s và 500 s 1 Câu 28 Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 250 π (µF ). Cường độ dòng điện chạy qua mạch i = 2 sin(100πt)(V ). Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở đoạn mạch Z = 50Ω. A. 20(Ω); 40(W ) B. 10(Ω); 40(W ) C. 30(Ω); 120(W ) D. 40(Ω); 80(W ) √ RLC mắc nối tiếp, R = 25Ω khi uC = UC 2 sin(100πt)(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 29 Mạch √ là u = 100 2 sin(100πt + π6 )(V ). Công suất của mạch là A. 150W B. 50W C. 100W D. 200W √ Câu 30 Mạch RLC mắc nối tiếp có 2πf LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất mạch A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng bất kì Câu 31 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch điện xoay chiều là i = 2 sin(100πt)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và cường độ của nó có cường độ bằng 1(A). Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0, 005)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu √ √ √ √ A. 2(A) B. 3(A) C. − 3(A) D. − 2(A) Câu 32 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, người ta đo hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 15V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 20V , hai đầu tụ điện 40V . Hệ số công suất của mạch là A. 0,6 B. 1,0 C. 0,5 D. 0,8 33
- Câu 33 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là √ A. u = 160 sin(100πt + π6 )(V ) B. u = 160 2 sin(100πt + π)(V ) √ C. u = 160 sin(100πt + π4 )(V ) D. u = 160 2 sin(100πt + π4 )(V ) Câu 34 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Chọn câu đúng A. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện B. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha π4 so với cường độ dòng điện C. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha π4 so với cường độ dòng điện Câu 35 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Tổng trở mạch là A. 50Ω B. 56, 4Ω C. 40Ω D. 100Ω Câu 36 Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng bằng √ 10Ω mắc nối πtiếp với một tụ điện có điện dung C = 200 π µF . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100πt + 3 )(A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ là √ A. u = 80 2 sin(100πt − π6 )(V ) B. u = 80 sin(100πt − π6 )(V ) √ C. u = 80 sin(100πt + π6 )(V ) D. u = 80 2 sin(100πt + π6 )(V ) √ Câu 37 Một bàn là 200V − 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100πt)(V ). Bàn là có độ tự cảm không đáng kể. Biểu thức dòng điện qua bàn là là √ A. i = 5 sin(100πt + π2 )(A) B. i = 5 2 sin(100πt − π2 )(A) √ C. i = 5 2 sin(100πt)(A) D. i = 5 sin(100πt)(A) Câu 38 Trong mạch RLC mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây là đúng A. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử C. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R D. cường độ dòng điện luôn trể pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch Câu 39 Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R 6= 0, ZL 6= 0, ZC 6= 0, phát biểu nào sau đây là đúng? A. hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng tổng điện thế hiệu dụng trên từng phần tử B. hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên các phần tử C. cường độ hiệu dụng qua các phần tử trên bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau D. cường độ hiệu dòng điện tức thời và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau Câu 40 Trong mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng mạnh B. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì cản trở càng mạnh D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng nhỏ 34
- hết Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314 35
- Kiểm tra thử số ........... Bài kiểm tra Thử phần Điện xoay chiều Đề số 4 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn một đáp án (trả lời) đúng nhất trong bốn đáp án Câu 1 Đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện, khi mắc vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì A. hiệu điện thế hai đầu mạch vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch B. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch C. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch Câu 2 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0 sin(2πf t + ϕu ), trong đó f thay đổi được. Khi công suất mạch đạt cực đại thì hệ số công suất cos ϕ của mạch là √ 2 A. 1 B. 0, 85 C. 2 D. 0 √ Câu 3 Chọn câu phát biểu sai. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 sin(100πt + π4 )(A) A. trong một giây dòng điện đổi chiều 100 lần B. vào thời điểm t = 0 cường độ tức thời là 1A C. cường độ hiệu dụng là 2A D. cường độ trung bình trong một chu kì là 0A Câu 4 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π π 220 2 sin(100πt + √ 4 )(V ). Biểu thức cường độ tức thời qua mạch là √ A. i = 2, 2 2 sin(100πt)(A) B. i = 2, 2 2 sin(100πt + π2 )(A) C. i = 2, 2 sin(100πt)(A) D. i = 2, 2 sin(100πt + π2 )(A) Câu 5 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H , tụ điện có điện dung C = 100 µF . Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = π √ π 220 2 sin(100πt + π4 )(V ). Tổng trở của mạch là √ A. 150Ω B. 200Ω C. 100Ω D. 100 2Ω Câu 6 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh nếu biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là u = U0 sin(wt+ π2 ) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 sin(wt + π4 ). Thì trong mạch có A. ZL > ZC B. ZL < ZC C. ZL = ZC D. R = ZL Câu 7 Trong mạch xoay chiều, tụ điện có điện dung không thay đổi. Khi tần số dòng điện tăng 4 lần thì A. dung kháng giãm 4 lần B. dung kháng tăng 4 lần C. dung kháng giãm 2 lần D. dung kháng tăng 2 lần Câu 8 Cho mạch điện có điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = π1 H và tụ điện có điện dung C thay √ đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = 220 2 sin(100πt)(A). Khi cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế thì điện dung của C là A. 50µF B. 60µF C. 40µF D. 32µF ptổng trở trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là q Câu 9 Biểu thức tính 1 2 A. Z = R2 − (ZL − ZC )2 B. Z = R2 − (wL − wC ) p q 1 2 C. Z = R2 + (ZL − ZC )2 D. Z = R2 + (wL − wC ) 41
- Câu 10 Một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì nó phát ra dòng điện có tần số np 60p A. f = np B. f = 60 C. f = n D. f = 60n p √ Câu 11 Một bàn là 200V − 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100πt)(V ). Bàn là có độ tự cảm không đáng kể. Biểu thức dòng điện qua bàn là là A. i = 5 sin(100πt + π2 )(A) B. i = 5 sin(100πt)(A) √ √ C. i = 5 2 sin(100πt − π2 )(A) D. i = 5 2 sin(100πt)(A) Câu 12 Trong mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng mạnh B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì cản trở càng nhỏ C. cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều D. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì cản trở càng mạnh Câu 13 Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng bằng √ 10Ω mắc nối πtiếp với một tụ điện có điện dung C = 200 π µF . Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 sin(100πt + 3 )(A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ là √ √ A. u = 80 2 sin(100πt − π6 )(V ) B. u = 80 2 sin(100πt + π6 )(V ) C. u = 80 sin(100πt − π6 )(V ) D. u = 80 sin(100πt + π6 )(V ) Câu 14 Trong mạch RLC mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây là đúng A. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử B. cường độ dòng điện luôn trể pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R Câu 15 Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng R 6= 0, ZL 6= 0, ZC 6= 0, phát biểu nào sau đây là đúng? A. hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng tổng điện thế hiệu dụng trên từng phần tử B. cường độ hiệu dòng điện tức thời và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau C. hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên các phần tử D. cường độ hiệu dụng qua các phần tử trên bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau Câu 16 Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mạch vào lưới điện xoay chiều không đổi u = U0 sin(wt), đoạn mạch chỉ có R thay đổi, khi công suất mạch đạt cực đại thì R = R0 . Công suất mạch lúc đó được tính theo công thức U2 2 U2 A. √ 1 2 B. Một trị khác C. U R D. 2R R02 +(Lw− Cw ) 0 0 Câu 17 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì tổng trở của mạch là √ √ A. 100Ω B. 200 2Ω C. 200Ω D. 100 2Ω Câu 18 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C . Trong đó R, r, L không đổi, mắc nối tiếp và mắc vào lưới điện u = U0 sin wt. Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ cực đại thi A. ZL2 + (R + r)2 = ZL ZC B. ZL ZC = ZL2 + R2 R2 +ZL 2 2 +R+r ZL C. ZC = ZL D. ZC = ZL 42
- Câu 19 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào cuộn dây √ √ A. 100 2V B. 102V C. 204V D. 200 2V Câu 20 Một đoạn mạch có điện trở thuần R = 80Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω và độ tự cảm L = π1 H , tự điện C = 50 π µF mắc nối tiếp, mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 400 sin(100πt + π3 )(V ) thì pha ban đầu của dòng điện ϕi là A. 0 B. 7π 12 C. π4 D. − π4 Câu 21 Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, người ta đo hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần 15V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 20V , hai đầu tụ điện 40V . Hệ số công suất của mạch là A. 0,6 B. 0,8 C. 1,0 D. 0,5 Câu 22 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Tổng trở mạch là A. 50Ω B. 100Ω C. 56, 4Ω D. 40Ω Câu 23 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch điện xoay chiều là i = 2 sin(100πt)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và cường độ của nó có cường độ bằng 1(A). Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0, 005)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu √ √ √ √ A. 2(A) B. − 2(A) C. 3(A) D. − 3(A) Câu 24 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là √ A. u = 160 sin(100πt + π6 )(V ) B. u = 160 2 sin(100πt + π4 )(V ) √ C. u = 160 2 sin(100πt + π)(V ) D. u = 160 sin(100πt + π4 )(V ) Câu 25 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp√với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4 π H . Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức cường độ i = 2 2 sin(100πt)(V ). Chọn câu đúng A. hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện B. hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha π4 so với cường độ dòng điện C. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha π4 so với cường độ dòng điện D. hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch Câu 26 Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = I0 sin(100πt). Trong khoảng thời gian tưg 0 đến 0, 01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0, 5I0 vào các thời điểm 1 2 1 3 1 2 1 5 A. 400 s và 400 s B. 500 s và 500 s C. 300 s và 300 s D. 600 s và 600 s √ Câu 27 Mạch RLC mắc nối tiếp có 2πf LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất mạch A. không đổi B. tăng bất kì C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần Câu 28 Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều đi qua hỏi phần tử nào không tiêu thụ điện năng A. R và C B. không có phần tử nào C. L và C D. R và L 1 Câu 29 Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có 250 điện dung C = π (µF ). Cường độ dòng điện chạy qua mạch i = 2 sin(100πt)(V ). Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở đoạn mạch Z = 50Ω. A. 20(Ω); 40(W ) B. 40(Ω); 80(W ) C. 10(Ω); 40(W ) D. 30(Ω); 120(W ) 43
- √ RLC mắc nối tiếp, R = 25Ω khi uC = UC 2 sin(100πt)(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 30 Mạch √ là u = 100 2 sin(100πt + π6 )(V ). Công suất của mạch là A. 150W B. 200W C. 50W D. 100W Câu 31 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. bằng 1 C. giảm D. tăng Câu 32 Trong các dụng cụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất cos ϕ nhằm A. giảm công suất tiêu thụ B. giảm cường độ dòng điện C. tăng cường độ dòng điện D. tăng công suất toả nhiệt Câu 33 Mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có tính dung, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên thì công suất của toàn mạch A. giảm B. bằng 0 C. không đổi D. tăng Câu 34 Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất A. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C B. cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện C C. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 D. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L Câu 35 Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. tăng hiệu điện thế nơi truyền đi B. giảm tiết diện của dây C. chọn dây có điện trở suất lớn D. tăng chiều dài của dây Câu 36 Rô to của một máy phát điện xoay chiều gồm 3 cặp cực quay với vận tốc 1000 (vòng/phút). Dòng điện xoay chiều do máy đó phát ra có tần số A. 60Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 50Hz Câu 37 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin(wt). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch được xác định bởi công thức A. I = √ 2 U 2 2 B. I = √ 2U 2 2 R +w C 2R +w C C. I = √ √ U2 0 D. I = √ q U0 2 R +w2 C 2 2 R2 + 21 w C2 Câu 38 Máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 3720 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 124 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 300V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là A. 3000V B. 9000V C. 10V D. 16V √ Câu 39 Đặt hiệu điện thế u = 110 2 sin(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc √ Dùng vôn kế có (RV = ∞) đo hiệu điện thế hai đầu cuộn và tụ điện thì số chỉ lần lượt là: 110V và nối tiếp. 110 2V thì A. i chậm pha hơn u là π4 B. i nhanh pha hơn u là π4 C. i chậm pha hơn u là π3 D. i sớm pha hơn u là π3 Câu 40 Ở hai đầu mạch gồm cuộn đây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R có giá trị biến đổi được từ 0 đến ∞ thì ta thấy rằng khi R = 24Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 300W , khi điện trở mạch có giá trị R1 = 18Ω và R2 = 32Ω thì công suất mạch như nhau và có giá trị P0 . Giá trị công suất P0 là A. 248W B. 288W C. 144W D. 168W hết Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314 44
- Bảng kết quả đề số 1 . A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01 i i y i 02 i y i i 03 y i i i 04 i i i y 05 i i i y 06 y i i i 07 i i i y 08 i y i i 09 i i i y 10 i y i i 11 i i y i 12 y i i i 13 i y i i 14 i i i y 15 i i y i 16 i y i i 17 i i i y 18 i i i y 19 i y i i 20 i i y i 21 y i i i 22 i i i y 23 i y i i 24 i i y i 25 i y i i 26 i i y i 27 i y i i 28 i i i y 29 i y i i 30 y i i i 31 i i i y 32 i i y i 33 y i i i 34 y i i i 35 i y i i 36 i y i i 37 y i i i 38 y i i i 39 y i i i 40 y i i i Điểm: Bảng kết quả đề số 2 . A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01 i i i y 02 i y i i 03 y i i i 04 i i i y 05 y i i i 06 i i i y 07 i i y i 08 i y i i 09 y i i i 10 y i i i 11 i i y i 12 i i y i 13 y i i i 14 i i y i 15 i i y i 16 i i y i 17 i i i y 18 i y i i 19 y i i i 20 i i i y 21 y i i i 22 y i i i 23 i i y i 24 i i i y 25 i y i i 26 y i i i 27 i y i i 28 i y i i 29 i i y i 30 i i i y 31 i i y i 32 y i i i 33 i i i y 34 i y i i 35 i i y i 36 y i i i 37 y i i i 38 i i y i 39 i i i y 40 i i i y Điểm: Bảng kết quả đề số 3 . A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01 i i y i 02 i y i i 03 i y i i 04 y i i i 05 i i i y 06 i i y i 07 i i i y 08 i i y i 09 i i i y 10 i y i i 11 y i i i 12 i i y i 13 i i i y 14 i i i y 15 i i y i 16 i y i i 17 i y i i 18 i y i i 19 i y i i 20 i i y i 21 i i i y 22 i i i y 23 i y i i 24 i i y i 25 y i i i 26 i y i i 27 i i y i 28 i i i y 29 i i y i 30 y i i i 31 i i y i 32 y i i i 33 i i y i 34 i i i y 35 i y i i 36 y i i i 37 i i i y 38 i i y i 39 i y i i 40 y i i i Điểm: 45
- Bảng kết quả đề số 4 . A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01 i y i i 02 y i i i 03 i y i i 04 i i y i 05 i i i y 06 i y i i 07 i i y i 08 i i i y 09 i i i y 10 i y i i 11 i y i i 12 y i i i 13 y i i i 14 i i i y 15 i i y i 16 i i i y 17 i i i y 18 y i i i 19 i y i i 20 i y i i 21 y i i i 22 i i y i 23 i i i y 24 i i i y 25 i y i i 26 i i i y 27 y i i i 28 i i y i 29 i y i i 30 i i i y 31 i i y i 32 i y i i 33 i i i y 34 i i y i 35 y i i i 36 i i y i 37 i i i y 38 i i y i 39 i i y i 40 i i y i Điểm: 46
- trường thpt TX Quảng Trị Quảng Trị, ngày ...... tháng......năm 2007 bài kiểm tra trắc nghiệm môn Vật Lí Thời gian: 90 phút. (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh:.................................................... Lớp: ......... Số phách:........ ........................................................................................................... Điểm Nhận xét và chữ ký của Giáo viên Số phách Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề Số thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi ; Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn (bằng bút chì) tương ứng với phương án trả lời đúng. A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 01 i i i i 02 i i i i 03 i i i i 04 i i i i 05 i i i i 06 i i i i 07 i i i i 08 i i i i 09 i i i i 10 i i i i 11 i i i i 12 i i i i 13 i i i i 14 i i i i 15 i i i i 16 i i i i 17 i i i i 18 i i i i 19 i i i i 20 i i i i 21 i i i i 22 i i i i 23 i i i i 24 i i i i 25 i i i i 26 i i i i 27 i i i i 28 i i i i 29 i i i i 30 i i i i 31 i i i i 32 i i i i 33 i i i i 34 i i i i 35 i i i i 36 i i i i 37 i i i i 38 i i i i 39 i i i i 40 i i i i (giám khảo ghi) Số câu trả lời đúng: ; Không đúng : 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra 1 tiết - Môn Tin học 9
3 p | 471 | 77
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Thư Trung thu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 517 | 37
-
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 12
9 p | 468 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Ngư Hóa
3 p | 456 | 25
-
Đề kiểm tra phần Điện xoay chiều lần 4 - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu
4 p | 210 | 25
-
Bài kiểm tra chất lượng 30 phút Toán 5 năm 2013
4 p | 165 | 23
-
Tiết 121: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
7 p | 500 | 22
-
Sinh học 6 - THỤ TINH, KẾT HẠT, TẠO QUẢ
4 p | 185 | 10
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
16 p | 165 | 10
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 5 năm 2016-2017 - TH Đoàn Kết
3 p | 105 | 9
-
Bài Tập làm văn: Viết thư (Kiểm tra viết) - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
3 p | 140 | 6
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2007-2008 môn Hóa học 9
2 p | 122 | 6
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - KIỂM TRA VIẾT (tiết 14)
5 p | 99 | 6
-
Kiểm tra giữa kì Điện hoc
1 p | 72 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
5 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2014
4 p | 46 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn