intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

105
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Hoá, mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 có kèm theo đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 (Kèm theo đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 ---------o0o--------- Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 01 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Sắt bị ăn mòn B. Nhôm bị ăn mòn C. Sất và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 2: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ 2+ 2+ 2+ C. Sn , Hg , Pb D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 3: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4 ->FeSO4+Cu B. CuSO4+2NaOH->Cu(OH)2+Na2SO4 C. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 D. Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag Câu 4: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 5: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 6: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2O3 và Al2(SO4)3 D. Al2O3 và Al(OH)3 Câu 7: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 8: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. có kết tủa trắng B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng gì? Câu 9: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ 2+ 2+ C. Là nước có chứa nhiều Ion Ca , Mg D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 10: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 1 và 4 E. 3 và 4 Câu 11: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 48% B. 50% C. 52% D. 54% Câu 12: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá C. ở cực âm Ion Mg2+ bị khử D. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử Phần II: Bài tập Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC)
  2. a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 (45phút) ---------o0o--------- Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 02 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá C. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử D. ở cực âm Ion Mg2+ bị khử Câu 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. Không có hiện tượng gì? B. Có bọt khí thoát ra C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. có kết tủa trắng Câu 3: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 4: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 2 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 1 và 3 Câu 5: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khủ thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Sn2+, Hg2+, Pb2+ 2+ + + C. Cu , Ag , Na D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 6: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 54% B. 50% C. 52% D. 56% Câu 7: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 8: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Sắt bị ăn mòn B. Nhôm bị ăn mòn C. Sắt và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 9: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ C. Là nước có chứa nhiều Ion Ca2+ , Mg2+ D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 10: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2O3 và Al2(SO4)3 D. Al2O3 và Al(OH)3 Câu 11: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 4 E. 1 và 3 Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4 -> FeSO4+Cu B. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 C. CuSO4+2NaOH -> D. Cu+2AgNO3 -> Cu(NO3)2+2Ag Cu(OH)2+Na2SO4 Phần II: Bài tập
  3. Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC) c. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. d. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM 1 TIẾT Trường: THPT Trần Hưng Đạo Môn: Hoá Học 12 (45phút) ---------o0o--------- Họ và tên ....................................................................................... Lớp .............................. Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 03 Phần I: Trắc Nghiệm (khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ứng với câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Hoà tan 10g hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 48% B. 52% C. 50% D. 54% Câu 2: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân? A. CuSO4+2NaOH -> Cu(OH)2+ B. Cu+2AgNO3 -> Cu(NO3)2+2Ag C. 2CuSO4+2H 2O -> Cu + O2 + H2SO4 D. Na2SO4Fe+CuSO4 -> FeSO4+Cu Câu 3: Trong các dãy chất dưới đây dãy chất nào vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al2O3 và Al(OH)3 C. Al(NO3)3 và Al(OH)3 D. Al2O3 và Al2(SO4)3 Câu 4: Cho các chất 1. Ca(OH)2 2. HCl, 3. Na3PO4 và 4. H2SO4 Những chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là: A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 1 và 3 E. 3 và 4 Câu 5: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có bọt khí thoát ra C. có kết tủa trắng D. Không có hiện tượng gì? Câu 6: Cho 1,24g Na2O tác dụng với nước được 100ml dung dịch nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch là bao nhiêu? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M Câu 7: Cho phản ứng Al+HNO3 -> Al(NO3)3+ NO +H2O số phần tử HNO3 bị Al khử và số phần tử HNO3 tạo ra muối Nitrat trong phản ứng trên là A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 8: Nước cứng là gì? A. Là nước có chứa Ion Ca2+ , Mg2+ B. Là nước có chứa nhiều Ion Ca2+ , Mg2+ C. Là nước không chứa Ion Ca2+ , Mg2+ D. Là nước không có hoặc có ít Ion Ca2+ , Mg2+ Câu 9: Dãy Ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khủ thành kim loại? A. Cu2+, Pb 2+, Mg2+ B. Cu2+, Ag+, Na+ 2+ 2+ 2+ C. Sn , Hg , Pb D. Pb2+, Ag+, Al3+ Câu 10: Cho 4,8g kim loại M vào 500ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng kết thúc thu được 0,12mol khí Hidro (ở ĐKTC) Kim loại M là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Na Câu 11: Một dây phơi quần áo gồm 1 đoạn dây thép nối với một đoạn dây nhôm, ở chỗ nối hai đoạn dây xẩy ra hiện tượng nào sau đây khi để dây lâu ngày? A. Nhôm bị ăn mòn B. Sắt bị ăn mòn C. Sắt và nhôm đều bị ăn mòn D. Sắt và nhôm đều không bị ăn mòn Câu 12: Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì A. ở cực dương Ion Mg2+ bị oxi hóa B. ở cực âm nguyên tử Mg bị khử
  4. C. ở cực ấm Ion Mg2+ bị khử D. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá Phần II: Bài tập Câu 1: Có hỗn hợp bột gồm các kim loại Ag và Cu. Bằng phản ứng hoá học nào ta có thể thu được kim loại Ag nguyên chất? Giải thích và viết phương trình phản ứng? Câu 2: Nung 4,48g hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56lít khí (ĐKTC) e. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. f. Xác định khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp trước và sau phản ứng.
  5. Mã đề 181. SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ KHỐI A-ĐỢT I TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM MÔN HOÁ HỌC-LỚP 12- NĂM HỌC 2010-2011 (Đề gồm có 4 trang) (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên………………………………………………………………………………………..Lớp 12……………. ĐỀ BÀI:  Thí sinh không được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học.  Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24 Al=27; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=58,7; Cu=64; Zn=65; Ag=108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Một anđehit A trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi cho 1 mol A phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng thu được 432 gam Ag. A là: A. CHO - CHO B. HCHO C. CHO-CH2-CHO D. CHO-C2H4-CHO C©u 2 : 30,4 gam hỗn hợp X (Fe, Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít NO(đktc) duy nhất. % khối lượng của Fe và của Cu trong hỗn hợp X là : A. 35% và 68%. B. 72% và 28%. C. 36,8% và 63,2%. D. 33,3% và 66,7%. C©u 3 : Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeCl2, dung dịch thu được trộn với dung dịch NaOH. Có hiện tượng : A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa đỏ gạch. C. Kết tủa trắng xanh chuyển đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. C©u 4 : Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp giả thiết trên là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 5 : Dãy nào sau đây gồm các chất mà khi tan trong nước đều cho dung dịch có môi trường axit? A. AlCl3 , NH4Cl, NaHSO4, C6H5NH3Cl. B. K2S, H2O, HCl, FeCl2. C. NH4Cl, Na2S, C6H5ONa, AlCl3 . D. Na2SO4, CuSO4, NH4NO3, CH3COONH4. C©u 6 : Khử hoàn toàn 4,22 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Sau phản ứng dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng khử là: A. 3,42 gam. B. 5,2 gam. C. 5 gam. D. Kết quả khác. C©u 7 : Trong các câu sau câu nào đúng ? A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím. B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí. D. Phenol thuộc loại rượu thơm. C©u 8 : Cho 1 lá nhôm vào cốc đựng 250ml dd CuSO4 0,1M kết thúc phản ứng thấy khối lượng lá nhôm tăng so với ban đầu là : A. 11,5 gam. B. 2,3 gam. C. 1,15 gam. D. 4,8 gam. C©u 9 : Hoà tan 56,2g hỗn hợp X gồm: Fe2O3, MgO, ZnO bằng một lượng vừa đủ 0,6 lít dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ag muối sunfat khan. Giá trị của a là : A. 28,4g. B. 104,2g. C. 52,1g. D. 156,3g. C©u 10 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo: A. tơ nilon 6,6 và tơ enang. B. tơ visco và tơ nilon 6,6. C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ axetat. C©u 11 : Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 , Na2CO3, HCl, Na3PO4 . Các chất có thể làm mềm nước cứng là: A. Na2CO3, Na3PO4. B. Ca(OH)2, Na2 CO3, Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, Na2 CO3, Na3PO4, HCl. C©u 12 : Hỗn hợp X gồm kim loại Fe và M hoá tị II( M khử được H+/ dd H2SO4). Lấy 40g X tác dụng với dung dịch HCl dư kết thúc phản ứng thu được 22,4 lít khí H2(đktc). Lấy 4,8g X hoà tan trong dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là : A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Ni. C©u 13 : Chia m gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1-Đem đốt cháy hoàn toàn được 2,24 lít khí CO2. Phần 2-Đem tác nước hoàn toàn thu được etilen. Đốt cháy hết lượng etylen được x gam nước. (Khí đo ở đktc) Giá trị của x là: A. 1,4. B. 1,5. C. 1,6. D. 1,8. C©u 14 : Cho dãy các chất: CH4; C2 H2; C2 H4; C2 H5OH; CH2 =CH–COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5 OH (phenol); C6H6(ben zen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. C©u 15 : Hoà tan hết 29g hỗn hợp 3 kim loại(Mg, Fe, Zn) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ kết thúc phản ứng thoát ra 13,44 lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được mg muối. Giá trị của m là : A. 86,6g. B. 68,6g. C. 96,6g. D. 98,6g. Trang 1
  6. Mã đề 181. C©u 16 : Cho các chất coa công thức cấu tạo như sau: HOCH2 -CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2-OH (Y); HO-CH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là: A. X; Y; R; T. B. X; Y; Z; T. C. Z; R; T. D. X; Z; T. C©u 17 : Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức trong dung dịch NaOH dư thu được 9,6 gam muối khan và một rượu X. Cho X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí (ở đktc). Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOC2H5. B. CH3 COOC2H5. C. CH3 COOCH3. D. C2H5COOCH3. C©u 18 : Một dung dịch A có chứa 5 iom gồm (Mg2+; Ba2+; Ca2+ và 0,15 mol Cl-; 0,25 mol NO3-). Khi cho V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A tới khi thu được kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 150 ml. B. 200ml. C. 250 ml. D. 300 ml. C©u 19 : Đốt cháy 2 hiđro cacbon cho n H O > nCO . Vậy công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon là: 2 2 A. CnH2n+2 và CmH2m. (III) B. CnH2n+2 – 2k (k  1). (II) C. I, II, III đều chưa chính xác. D. CnH2n+2. (I) C©u 20 : Số đồng phân có công thức phân tử C4H8 O2 thỏa mãn điều kiện tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. C©u 21 : Chất B (có vòng thơm) thuộc loại este có công thức phân tử C8 H8O2. Chất B không được tạo thành trực tiếp từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời B không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT thu gọn của B là: A. C6H5COOCH3. B. HCOOCH2C6H5. C. CH3 COOC6H5. D. HCOOC6H4CH3. C©u 22 : 1 lít hỗn hợp khí(đktc) gồmN2 và CO2 qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 0,1g chất kết tủa. % VCO trong 2 hỗn hợp khí là : A. 15,68%. B. 2,24% hoặc 15,68%. C. 2,24%. D. 2,24% hoặc 89,6% C©u 23 : Số đồng phân là anđehit có vòng benzen (kể cả đồng phân hình học) ứng với CTPT C9H8O là: A. 7. B. 3. C. 6. D. 5. C©u 24 : Trộn lẫn hai dung dịch chứa NaHCO3 và NaHSO4 có tỉ lệ mol 1:1. Đun nhẹ dung dịch thu được có: A. pH=14. B. pH=7. C. pH7. C©u 25 : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn sau một sau một thời gian dung dịch thu được có thể hoà tan : A. Al2O3, SO2. B. Al, Al2 O3, Fe2O3. C. Al2O3, Fe2O3. D. SO2, Fe2O3. C©u 26 : Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 . Hợp chất đó có thể là: A. Rượu 2 chức. B. Rượu không no 2 chức. C. Axit hay este đơn chức, no. D. Anđehit 2 chức. C©u 27 : Cho phản ứng: NH3 + NaClO → NaNO3 + Cl2 + NaCl + H2O. Sau khi cân bằng thì hệ số các chất trong phương trình lần lượt từ trái sang phải là: A. 2, 9, 2, 1, 7, 3. B. 2, 8, 2, 1, 6, 3. C. 1, 4, 2, 1, 2, 3. D. 4, 5, 4, 1, 1, 6. C©u 28 : Cho các chất: Etylaxetat; Anilin; Ancol(rượu) etylic; Axit acrylic; glixin; Phenol; Phenylamoni clorua; Ancol (rượu) benzylic; p-Crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. C©u 29 : Cho các chất FeO, FeCO3, SO2 , CO2, Fe2O3 , SO32-, S2-.Trong các phản ứng oxi hoá – khử, chất thể hiện tính chất oxihoá đồng thời có tính chất khử gồm có : 2- A. FeO, FeCO3, SO2, SO3 . B. FeO, FeCO3, SO2, CO2. 2- 2- 2- C. FeO, FeCO3, SO3 , S . D. S , CO2, Fe2O3. C©u 30 : Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm : CuSO4 1M ; Al2(SO4 )3 1M. Tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng : A. 9,1 gam. B. 9,8 gam. C. 8,0 gam. D. 10,2 gam. C©u 31 : Khử 2,4 gam một oxit kim loại ở nhiệt độ cao cần 1,008 lít H2(đktc). Kim loại thu được hòa tan trong dd HCl dư thấy thoát ra 0,672 lít H2(đktc). Công thức của oxit kim loại đã dùng là : A. CuO. B. ZnO. C. Fe2O3. D. Cr2 O3. C©u 32 : Oxi hóa 2 mol ancol metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % của anđehit fomic trong dung dịch X là: A. 42,40%. B. 58,87%. C. 36%. D. 38,09%. C©u 33 : Cho các chất CuO, Fe2O3, BaCl2, ZnO, NaOH. Có thể điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện từ: A. Fe2O3, ZnO, CuO. B. Fe2O3, ZnO, BaCl2. C. BaCl2, NaOh, ZnO. D. NaOH, ZnO, Fe2O3. C©u 34 : Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 9 gam dung dịch H2SO4 90%. Sau khi hấp thụ thì C% của dung dịch H2SO4 là: A. 30%. B. 45%. C. 35%. D. 40%. Trang 2
  7. Mã đề 181. C©u 35 : Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là: A. 7. B. 13. C. 1. D. 12. C©u 36 : Phân tử hợp chất chỉ có liên kết cộng hoá trị là : A. H2SO4. B. NH4NO3 . C. K2SO4. D. NaCl. C©u 37 : Khi cho rất từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và khí Y. Khi cho thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,97 gam. B. 19,7 gam. C. 9,85 gam. D. 4,93 gam. C©u 38 : Nhỏ dung dịch FeCl3 vào dung dịch K2CO3 thấy có hiện tượng : A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí bay ra đồng thời xuất hiện kết tủa đỏ gạch. C. Có kết tủa đỏ gạch. D. Có bọt khí bay ra. C©u 39 : Cho 1,12 gam Fe vào 70 dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 3,24 gam. B. 6,48 gam. C. 7,56 gam. D. 4,32 gam. C©u 40 : Khi cho 14,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Khối lượng chất rắn B là: A. 24,8 gam. B. 14,8 gam. C. 18,4 gam. D. 11,2 gam. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ). C©u 41 : Khi đun nóng hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 72,0 gam hỗn hợp 3 ete. Khối lượng nước tách ra là 21,6 gam. Công thức cấu tạo của hai rượu là: A. C2H5 OH và C3H7OH. B. C2H5OH và C4H9OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H7OH và C4H9OH. C©u 42 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây? A. NaCl; AlCl3; ZnCl2. B. AgNO3; CuSO4; Pb(NO3)2. C. MgSO4; CuSO4; AgNO3. D. Pb(NO3)2; AgNO3 ; NaCl. C©u 43 : Khi cho V lít khí H2 đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho 2V lít khí H2 đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là (Khí đo ở đktc; các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 52 gam. B. 56 gam. C. 28 gam. D. 60 gam. C©u 44 : Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng? A. Chất xúc tác. B. Nồng độ các chất phản ứng. C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ. C©u 45 : Cho dãy các chất: glucozơ; xenlulozơ; saccarozơ; tinh bột; mantozơ. Số chất trong tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. C©u 46 : Để trung hòa 50,0 ml dung dịch của một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa hết 30,0 ml dung dịch KOH 2,0M. Mặt khác, khi trung hòa 125,0 ml dung dịch axit trên bằng dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, được 16,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đã dùng là: A. CH3–CH2– COOH. B. CH2=CH – COOH. C. CH3 – COOH. D. HCOOH. C©u 47 : Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg; Zn; Ag vào cốc đựng 600 ml dung dịch HCl 1M, thấy vừa đủ phản ứng. Sau khi kết thúc phản ứng, thêm dần dung dịch NaOH vào để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 23,2. B. 25,2. C. 28,1. D. 27,4. C©u 48 : Trong số các vật liệu sau đây, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ: A. Đất sét nặn. B. xi măng. C. Chất dẻo. D. gốm sứ. C©u 49 : Chất không phải là phenol: CH2 OH OH CH3 OH A. B. C. D. CH3 OH OH C©u 50 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dung dịch 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H5 N. B. C2H7 N. C. C3H7N. D. CH5N. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ). C©u 51 : Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xelulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%): A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Trang 3
  8. Mã đề 181. C©u 52 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15 mol khí H2. Công thức phân tử của X và Y là: A. C3H6 O; C4H8 O. B. C2H6 O2; C3 H8O2. C. C2H6O; C3H8O. D. C2H6 O; CH4O. C©u 53 : Hợp chất hữu cơ mạch hở C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cùng có tính chất hóa học là đều tác dụng với dung dịch NaOH. A. 6 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất. C©u 54 : Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình phản ứng sau: p, xt N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (  H
  9. Mã đề 181. M· ®Ị : 181 01 28 51 02 29 52 03 30 53 04 31 54 05 32 55 06 33 56 07 34 57 08 35 58 09 36 59 10 37 60 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Trang 5
  10. Mã đề 181. phiu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) m«n : ……….. m· ®Ị: ……….. Trang 6
  11. ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 12 Câu 1: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+; 0,01mol Mg2+;0,05 mol HCO3 -; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào? A. Nước cứng toàn phần B. Nước mềm C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng tạm thời Câu 2: Nung 30,6g hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được 21,8g chất rắn. % theo khối lượng muối Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là: A. 61,13%. B. 34,64% C. 65% D. 38,69% Câu 3: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối nào được tạo thành? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Tùy nhiệt độ phản ứng. Câu 4: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì: A. Có kết tủa trắng và bọt khí B. Có kết tủa trắng C. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì Câu 5: Cho 20g hỗn hợp các KL Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 7,467 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 40%. B. 50% C. 35% D. 20% Câu 6: Cho hh gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g ddA 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 7: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O là: A. 32 B. 58 C. 64 D. 46 Câu 8: Các kim loại có thể tan trong nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Mg, Be B. Ba, Ca, K C. Li, Ba, Mg D. K, Cs, Be +A +B Câu 9: Cho sơ đồ: Mg  MgSO4  Mg(NO3)2. A, B lần lượt là: A. CuSO4, Cu(NO3)2 B. Na2SO4, KNO3 C. H2SO4, HNO3 D. CuSO4, Ba(NO3)2 Câu 10: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,5 D. 1,3,4,5 Câu 11: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là: A. 0,672lit. B. 0,224lit C. 0,448lit D. 4,48lit Câu 12: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ? A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy. C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại. Câu 13: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3? A. Nhiệt phân nhôm hidroxit. B. Nhiệt phân nhôm clorua C. Đốt Al trong không khí D. Nhiệt phân nhôm nitrat Câu 14: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K2CO3 phản ứng với HCl tỉ lệ 1:2: A. K+ + Cl–  KCl B. CO32– + H+  HCO3– 2– + C. CO3 + 2H  H2O + CO2 D. CO32– + 2H+  H2CO3 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Al2O3 là một oxit trung tính B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không đúng (điều kiện có đủ)? A. Na2CO3  Na2O + CO2 B. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O C. Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 D. MgCl2  Mg + Cl2
  12. Câu 17: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do: A. Nhôm thụ động với nước và không khí. B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ C. Nhôm là kim loại kém hoạt động D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ Câu 18: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch: KNO3, CuCl2, AlCl3, NH4Cl? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuCl2 Câu 19: Phần trăm khối lượng oxi trong phèn chua (Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O) là: A. 67,51% B. 65,72% C. 70,25% D. Một trị số khác Câu 20: Phản ứng nào dưới đây dùng để loại bỏ tính cứng tạm thời? A. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O + 2CO2 D. A và B Câu 21: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào có thể phân biệt H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. quỳ tím B. bột kẽm C. NaOH D. A và B Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat KL hoá trị II được 3,92g chất rắn .KL đã dùng là: A. Ca. B. Mg C. Ba D. Fe Câu 23: Dãy chuyển hóa nào dưới đây không thể thực hiện được? A. Al  Al2O3  NaAlO2  Al(OH)3 B. Al  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3 C. Al2O3  Al  NaAlO2  NaCl D. Al(OH)3  Al  Al(OH)3  Al2(SO4)3 Câu 24: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là: A. 49,25g B. 73,875g C. 98,5g D. 59,1g Câu 25: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3 ? A. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và ko màu C. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3. D. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa Câu 26: Nhóm nào sau đây chứa kim loại không phản ứng với dd HNO3 đặc, nguội: A. Fe, Pb, Ca, Al. B. Mg, Zn, Cu, K. C. Sr, Li, Na, Ca. D. Ag, Zn, Cu, Mg. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn Mg và Zn trong không khí rồi cho sản phẩm qua dd H2SO4 dư được dd A, cho dd NaOH dư vào dd A, kết tủa thu sau phản ứng là: A. MgSO4 và Zn(OH)2 B. Mg(OH)2 và Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 D. MgSO4 Câu 28: Cho 13,6g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 19,15g hỗn hợp muối clorua. Khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp là: A. 1,17g – 2,98g B. 1,12g – 1,6g C. 8g – 5,6g D. 1,12g – 1,92g Câu 29: Trong các muối sau, muối nào không bị nhiệt phân? A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 D. Na2CO3 Câu 30: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là: A. Na . B. Li . C. K D. Rb ----------------------------------------------- Cho M: C = 12, H = 1, O = 16, Li=7, Na = 23, K = 39, Ag = 108, N = 14, Cl = 35,5, Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, S = 32, Zn = 65, Cu = 64, Ca = 40, Fe = 56.
  13. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂN TRA 45 PHÚT Trường THPT Sơn Động Số 2 Môn : Hóa Học Thời điển kiển tra: tuần 32 tiết 61 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Zn, Ag B. Ba, Mg, Hg C. Fe, Na, Mg D. Na, Ba, Ag 3+ Câu 2: Cờu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d2 Câu 3: Cho 0,84 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,28 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 4: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có chứa 0,125 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là: A. 9 gam B. 16 gam D. 20 gam D. 58gam Câu 5: Để khử hoàn toàn 52 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần 15,68 lít CO ở đktc. Khối lượng sắt thu được là: A. 39,2 gam B. 33,6 gam C. 5,6 gam D. 5,2 gam Câu 6: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. ZnO B. Zn(OH)2 C. Zn D. Zn(HCO3)2 Câu 7: Các số oxi hoá đặc trưng của Crom là: A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 Câu 8: Có 3 hỗn hợp rắn (Cu, Mg); (Cu, Al); ( Cu, Ag). Ta có thể dùng cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên? A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và NaOH D. HCl và Mg(NO3)2 Câu 9: Để khử hoàn toàn 0,3 mol FexOy cần 16.2 gam nhôm. Sơ đồ phản ứng: FexOy + Al  Fe + Al2O3 Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 10: Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Fe, Sn, Pb và Cu cần khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. FeCl3 B. Sn(NO3)2 C. Hg(NO3)2 D. CuSO4 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: Câu 1: Thực hiện sơ đồ chuyển hoá: (1) (2) (3) (4) (5) (6) Fe  FeCl2  FeCl3  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3 Câu 2: Khử hoàn toàn hỗn hợp 39,2 gam Fe2O3 và Fe3O4 bằng khí CO dư. Chất rắn thu được cho phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 3: Lắc kĩ 6,9 gam bột hỗn hợp A gồm Fe, Cu trong 500 g dung dịch AgNO3 a% đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 18,6 gam hai kim loại (A) và dung dịch hai muối. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 đặc nóng và dư, thấy thoát ra 4,2 lít khí NO2 thoát ra (đktc)
  14. Tìm giá trị của A và % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu? SỞ GD & ĐT BẮC GIANG Đ/A ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Trường THPT Sơn Động Số 2 Môn : Hóa Học Thời điểm kiểm tra: tuần 27 tiết 51 GV: Ngô Văn Thi I. Trắc Nghiệm: 0.5đ/1câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C A D D A C B C B C II. Tự Luận: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 1,5đ: 6 pthh 0.25/1pt 2 Fe2O3 + 3CO  2Fe +3 CO2 x 2x Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2 y 3y Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 2x+3y 2x+3y 0.5 Theo bài ra : 160x + 232y = 39,2 gam 2x + 3y = 11,2/22,4 = 0,5 mol  x = y = 0,1 mol 0.5  % Fe2O3 = 0,1.160/39,2 = 40,81%  % Fe3O4 = 100% - 40,81% = 59,19% 0.5 3 Gọi số mol: Fe: x mol; Cu: y mol 56x + 64y = 6,9 gam (1) Do hỗn hợp thu được gồm 2 kim loại: TH1: Fe phản ứng hết và Cu dư Pthh: sơ đồ: Fe + Ag+  Fe2+ + 2Ag x 2x + 2+ Cu + Ag  Cu + 2Ag a 2a số mol các chất: Cu ; Ag Ta cú: Cu  Cu2+ + 2e y 2y +2 Fe  Fe + 2e x 2x N + 1e  N+4 +5 nNO2 = 4,2/22,4 = 0,1875 mol  2y + 2x= 0,1875 mol (2) (1), (2 x=-0,1125 vô lí 1.0
  15. TH2 Chỉ co Fe phản ứng: hỗn hợp sau pư: Fe, Cu Pthh: sơ đồ: Fe + Ag+  Fe2+ + 2Ag a 2a số mol các chất: Cu: y ; Ag : 2a 64y + 108.2a + 56(x-a) = 18,6 gam (3) Cu  Cu2+ + 2e y 2y + Ag  Ag + 1e 2a 2a +3 Fe  Fe + 3e x-a 3(x-a) N + 1e  N+4 +5 nNO2 = 4,2/22,4 = 0,1875 mol  2y + 3x - 3a +2a = = 0,1875 mol (4) (1), (3), (4):  x= 0.036 mol ; %Fe = 0.036.56/6,9=29.21% 1.0 %Cu = 100%-29.1 =70,9%
  16. ĐỀ THI HÓA HỌC 12 Câu 1 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây. A. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện. C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. Câu 2 40 39 41 Các nguyên tử sau 20 Ca, 19 K , 21 Sc có cùng : A. Số đơn vị điện tích hạt nhân B. Số nơtron C. Số proton D. Số khối Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 3 Hãy chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa – khử A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa. B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không xảy ra đồng thời. Câu 4 Tìm định nghĩa sai A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron. D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. Câu 5 Tìm câu sai A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là những chất oxi hóa mạnh. C. Thành phần và tính chất các hợp chất của halogen là tương tự nhau. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 6 Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau : HF > HBr > HCl > HI HI > HBr > HCl > HF
  17. HCl > HBr > HI > HF HF > HCl > HBr > HI Cu 7 Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học H2O2 + KI  H2O2 + Ag2O  Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H2O2 l: A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hĩa. B. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. C. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử. D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Cu 8 Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong số các sơ đồ phản ứng sau để có thể kết luận ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi? (1) Ag + O3  (2) KI + O3 + H2O UV (3) 3O2  2O3  A. (1) v (2) B. (2) v (3) C. (3) v (4) D. Cả (1), (2) v (3) Cu 9 Dy cc chất no sau đây chỉ bao gồm các chất điện li mạnh : A. HCl, NaOH, FeCl3, AgNO3 B. H2SO4, H2S, KOH, NaCl C. CaSO4, Cu(NO3)2, Ba(OH)2, Zn(NO3)2 D. Cả A, B, C đều đúng. Chọn đáp án chính xác nhất. Cu 10 Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazơ nào sau đây là đúng : A. Axit là chất có khả năng tạo H+ khi tan trong H2O. B. Axit l chất có khả năng tác dụng với axit tạo H2; bazơ là chất có khả năng tác dụng với axit tạo muối. C. Axit là chất có khả năng cho proton; bazơ là chất có khả năng nhận proton. D. Cả A và C đều đúng. Cu 11 Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2 Chỉ dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để xác định lọ đựng khí NH3. A. Giấy quì tím ẩm. B. Dung dịch HClđặc. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Cu A, B. Cu 12 Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO3- trong dung dịch chứa cc ion: NH4+, Fe3+, NO3- ta dng: A. Dung dịch NaOH. B. Kim loại Cu v vi giọt dung dịch H2SO4 lỗng C. Dung dịch AgNO3.
  18. D. Dung dịch BaCl2. Cu 13 Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ dng một dung dịch lm thuốc thử thì chọn thuốc thử no? A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D. AgNO3 Cu 14 Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng chất nào sau đây ? A. Dung dịch muối sắt (III) dư. B. Dung dịch AgNO3 dư. C. Dung dịch CuCl2 dư. D. Dung dịch muối Sắt (II) dư. Cu 15 Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây: (1) Điện phân NaOH nóng chảy; (2) điện phân NaCl nóng chảy; (3) điện phân dung dịch NaCl; (4) cho Na2CO3 tc dụng với dung dịch HCl; (5) cho NaOH vo dung dịch NH4Cl. A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2 Cu 16 Nung nĩng 100 gam hỗn hợp Na2CO3 v NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cân chất rắn thu được thấy nặng 69 gam. Xác định thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp đầu. A. 42% Na2CO3 v 58% NaHCO3 B. 84% Na2CO3 v 16% NaHCO3 C. 50% Na2CO3 v 50% NaHCO3 D. 68% Na2CO3 v 32% NaHCO3 Cu 17 Hm lượng của kim loại A trong muối cacbonat l 40%, vậy hm lượng của kim loại đó trong muối photphat l: A. 38,7% B. 19,35% C. 25,6% D. 42,35% Cu 18 So snh hm lượng của một kim loại bất kỳ trong muối cacbonat (1) v muối photphat (2) l: A. (1) > (2) B. (1) < (2) C. (1) = (2) D. Ty tường kim loại m so snh. Cu 19 Cho cấu hình electron cơ bản của ion M2+ l  Ar  3d 6 . Tìm vị trí của X trong hệ thống tuần hồn. A. Ơ 26, chu kỳ 3, phn nhĩm chính nhĩm VI. B. Ơ 26, chu kỳ 4, phn nhĩm chính nhĩm II. C. Ơ 26, chu kỳ 4, phn nhĩm phụ nhĩm II.
  19. D. Ơ 26, chu kỳ 4, phn nhĩm phụ nhĩm VIII. Cu 20 Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét trên? (1). FeO + H2SO4 Lỗng  (2). FeO + H2SO4 Đặc  t0 (3). FeO + Al   (4). FeCl2 + Cl2  (5). FeSO4 + Mg  (6). Fe(OH)2 + HNO3  A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 6 Cu 21 Oxit cao nhất của một nguyn tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng là : 82,35% R và 17,65% H. Nguyên tố R là : A. P B. N C. S D. Cl. Cu 22 Hợp chất với hiđro với nguyên tố R là RH4.Oxit cao nhất của R chứa 53,3% O. R l nguyn tố : A. C B. N C. Si D. S Cu 23 Cho 9,59 gam kim loại Ba tác dụng với halogen X có dư, thu được 14,56 gam muối halogenua. Nguyên tử khối và tên halogen là : A. 19 ; Flo B. 35,5 ; clo C. 80 ; brom D. 127 ; iot Cu 24 Khi cho 0,6 gam một kim loại M ở nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Kim loại M là : A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba Cu 25 Cho 6,5 gam kẽm tc dụng với 4,48 lít khí clo (ở đktc). Phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng muối clorua thu được l : A. 13,6 gam B. 27,2 gam C. 17,15 gam D. 10,05 gam Chọn đp n đng nhất. Cu 26. Để khẳng định 2 chất (A, B) bất kỳ thuộc cùng một dy đồng đẳng cần phải: A. Biết cơng thức cấu tạo của chng. B. Biết cơng thức phn tử của chng. C. Biết khối lượng mol phân tử của chúng. D. Biết cả 2 dữ kiện liệt k ở B v C. Cu 27. Chọn cu chính xc nhất trong số cc cu sau:
  20. A. Các chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng nhau được gọi là đồng phân. B. Các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau gọi là đồng phân. C. Hai chất hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 28 đv.C là đồng đẳng với nhau. D. Hai chất hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 14 đv.C không phải là đồng đẳng với nhau. Cu 28. Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hy sắp xếp cc chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế. A. 362451. B. 642531 C. 263451. D. 463251 Cu 29. Gốc hiđrocacbon hóa trị I được tạo thành khi tách một nguyên tử hiđro khỏi phân tử hiđrocacbon thuộc dy đồng đẳng metan, được gọi là: A. Etyl. B. Ankin. C. Ankyl. C. Aryl Cu 30. C3H6 cĩ tn gọi: A. Propen. B. Propilen. C. Propen -1. D. Chưa xác định được Cu 31. Khái niệm về Rượu (ancol): A. Là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH đính với gốc hiđrocacbon. B. Là hợp chất hữu cơ có nhóm chức –OH. C. L hợp chất hữu cơ có nhóm –OH đính với nguyn tử cacbon no của gốc hiđrocacbon. D. Là hợp chất hữu cơ ứng với công thức tổng quát là CnH2n+1OH (n1; nguyn). Hy chọn cu đúng. Cu 32. Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhn (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy không cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol cĩ tính axit v cịn được gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vo dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH v muối Na2CO3. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ. A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (2), (3), (4) Cu 33 Cho 1,97 gam fomalin tc dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch fomalin đó là: A. 38,07% B. 39,12% C. 38,14% D. 36,05% Cu 34
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2