intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 8 NĂM HỌC 2023_2024 MÔN TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (4 -11) % (1) Chủ đề kiến thức NB TH VD VDC (2) điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) ,51 Phân thức Phân thức đại số. Tính chất 6 1 1 đại số cơ bản của phân thức đại số. (TN 2,75 đ 1,2,3,4,5,7) (TLB1a) (TLB2b) 1,5 đ 0,5 đ 0,75 đ Phép cộng, phép trừ, 1 1 1 phép nhân và phép chia (TN 6 ) (TLB2a) TLB1b 2,25 đ phân thức đại số. 0,25 đ 0,5 đ 0, 5 đ 1 TLB4 1đ 2 Tam giác Hai tam giác đồng 4 HV đồng dạng dạng.Hình đồng dạng.Ba (TN 0.25 đ 1,75 đ trường hợp đồng dạng 8,10,11,12) 1 của hai tam giác. 1đ TL B5a 0,5 đ 1 1 1,25 đ (TN 9) (TLB3) Định lí Pythagore và ứng 0,25 đ dụng 1đ 1 1 Các trường hợp đồng dạng (TLB5b) (TLB5c) 2đ của hai 1đ 1đ tam giác vuông. Tổng 12(TN) 2 4 2 1 20 Tỉ lệ phần 40% 30 % 20 % 10 % 100 % trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: 5 1 - Nhận biết phân thức đại số ,tử thức và mẫu thức của một phân (TN thức. 1,2,3,4,5) (TLB2b) -Nhận biết được điều kiện xác định của phân thức Phân thức đại số. -Nhận biết hai phân thức bằng nhau Tính chất cơ bản -Biết rút gọn phân thức đại số. 1 của phân thức đại - Nhận biết được MTC của các phân thức (TLB1a) số. Thông hiểu: 1 Phân thức  1 - Hiểu được hai phân thức bằng nhau (TN7) đại số Vận dụng : Phép cộng, phép Nhận biết: 1 trừ, phép nhân - Biết cộng hai phân thức cùng mẫu (TN 6) và phép chia Nhận biết được qui tắc chia hai phân thức tế 1 phân thức đại số. (TLB2a) Thông hiểu: 1 - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số (TLB1 - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số b) Vận dụng :Thực hiện phép chia hai phân thức thông qua bài 1 toán thực tiễn TLB4 HÌNH HỌC
  3. Nhận biết: 3 - Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất (TN của chúng 8,10,11,12) - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng Tam Hai tam giác phối cảnh giác đồng dạng. - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, 2 đồng Hình đồng công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng dạng dạng. Ba trường Thông hiểu: 1 hợp đồng dạng -Giải thích được đồng dạng của hai tam giác (TL5a) của hai tam giác. Vận dụng : - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Nhận biết: Thông hiểu: 1 Định lí - Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác (TN 9) Pythagore và ứng dụng. vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Vận dụng : tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử 1TLB3 dụng định lí Pythagore Nhận biết: Thông hiểu: Các trường hợp Vận dụng : 1 - Vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh hai đồng dạng đồng dạng của (TL 5b) hai tam giác Vận dụng cao: - Vận dụng các thức kiến đã học để giải quyết 1 vuông. bài toán (TL 5c) Tổng 14 4 2 1 Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70 % 30%
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Trường THCS THU BỒN Môn: Toán 8 KNTT Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? Câu 1: Cách viết nào sau đây không phải là một phân thức? 5x 2 z x +1 0 3( x − y ) A. . B. . C. 2 . D. . y 0 x −1 −5 x Câu 2: Phân thức − y bằng phân thức nào sau đây? x −x −x y A. y . B. y . C. − y . D. . x 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phân thức là x A. x ≠ 2. B. x ≠ 0. C. x ≠ –2. D. x ≠ ± 2. 2 x 1 Câu 4: Mẫu chung của hai phân thức , là x 3 x 3 A. (x – 3)(x + 3). B. x -3. C. x2 + 9. D. x+3 . 4 x2 y5 Câu 5: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 10 x 2 y 3 2x 2 2 y2 2 A. 5 y . B. . C. . D. . 5 5 5y 2 3 2 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng x 1 x 1 6 5 6 5 A. B. C. 2( x 1) D. 2( x 1) x 1 x 1 2 Câu 7: phân thức có mẫu thức là x 4 A. 2 B. 4 C. x D.x+4 Câu 8: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng. Hình 1 A. ΔHIG DEF . B. ΔIGH    ΔDEF . C. ΔHIG ΔDFE . D. ΔHGI ΔDEF Câu 9: Cho ∆ ABC vuông tại A. khẳng định nào sau đây đúng với định lý Pythagore? A. AB2 + BC2 = AC2 B. AB2 - BC2 = AC2 C. AB2 = BC2 + AC2 D. BC2 = AB2 + AC2 2 Câu 10: ABC PMN theo hệ số tỉ lệ k= thì PMN ABC theo hệ số 5 tỉ lệ k’ bằng
  5. 2 5 1 1 A. k’= B. k’= C. k’= D. k’= 5 2 5 2 Câu 11. Biết rằng mỗi hình dưới đây đồng dạng với một hình khác, hãy tìm các cặp hình đồng dạng đó. A. Cặp hình đồng dạng: a và b. B. Cặp hình đồng dạng: c và d. C. Cặp hình đồng dạng: a và c, b và d. D. Cặp hình đồng dạng: a và d, b và c. Câu 12: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh? A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều. C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 : 1,25 điểm y 1 3 2 Thực hiện phép tính a*/ (0,5 đ) b/ (0,5) 2 : x x x 4 x 2 3 x 15 1 2 Bài 2 : (1,25 điểm ) Cho phân thức A = 2 . x 9 x 3 x 3 a*) Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b) Rút gọn phân thức A. Bài 3: (1điểm) Theo quy định của Khu phố, mỗi nhà sử dụng bậc tam cấp di động để dắt xe và không được lấn quá 80cm ra vỉa hè. Cho biết nhà bạn An có nền nhà cao 50 cm so với vỉa hè, chiều dài bậc tam cấp là 1 m thì có phù hợp với quy định của khu phố không? Vì sao ? \ Bài 4 :(1đ) Bác Hai gởi tiền vào một ngân hàng với mức lãi suất một năm là 4,5 %. Để sau một năm, Bác Hai muốn nhận được số tiền lãi là 36 000 000 đồng thì Bác Hai phải gửi vào ngân hàng đó với số tiền là bao nhiêu ? Bài 5 (2,75 điểm) Cho tam giác AMN vuông tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc MN). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với MN cắt cạnh AM tại B và cắt tia NA tại C. Chứng minh rằng: a) ∆DNC ∆ANM . b) ND.BM=NC.BD
  6. c) DN = DB ---------------------------- HẾT ----------------
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm CÂU 1* 2 3* 4 5 6* 7* 8 9 10 11* 12* Đ/A B B C A C B D A D B C D I. DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TN/câu 1* // 3* 4 // 6* 7* // // // 11* 12* Đ/A C A B C D Ghi 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ điểm TL/Bài Bài Bài Vẽ hình 1a 2a Bài 5 Ghi 1đ 2đ 2đ điểm II- PHẦN TỰ LUẬN
  8. Câu Đáp án Điểm 1 1 a)Thực hiện phép tính x y 0.5 đ 1 1 y x y x x y = xy xy xy 1 3 2 3 x 2 0,25đ b ) x 2 4 : x 2 ( x 2)( x 2) . 2 3 1 3 . ( x 2) 2 2( x 2) 0.25 đ 3 x 15 1 2 Cho phân thức A= . x2 9 x 3 x 3 a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A. b ) Rút gọn phân thức A. a 0.5 đ ĐKXĐ: ( x 3) 2 A = 3x 15 1 2 (x 3) b x 9 2 x 3 x 3 3x 15 1 2 A= + - x 3 x 3 x 3 x 3 0.5đ 3 x 15 x 3 2x 6 A = x 3 x 3 2x 6 A= x 3 x 3 0.25đ 2 A= x 3 Đổi 1m = 1000 cm 3 Áp dụng định lý Pytago ta có 0.75đ x2 = 1002 – 502 = 7500 => x= 80, 6 cm 0,25đ Vậy không phù hợp quy định của phố do lấn quá mức cho phép Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =9cm, BC =15cm. Tìm AC C 4 A Số tiền bác Hai phải gởi vào Ngân hàng là 0,25 đ 4,5B 100 36 000 000 : 4,5% 36 000 000 : 36 000 000. 800 000 0 00 100 4,5 đồng 0.75 đ Bài 5 (2,75 điểm):. (2,0đ) Cho tam giác AMNM N vuông D tại A (AM > AN), có AD là đường phân giác của góc
  9. Ghi chú : Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2