CẤU TRÚC MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 - 2014<br />
MÔN: HOÁ HỌC 11 CHUẨN ( MỨC ĐỘ: 3,5-3,5-2-1)<br />
Tên Chủ đề<br />
Vận dụng ở<br />
Vận dụng ở<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
mức độ thấp<br />
mức cao<br />
Nội dung<br />
hơn<br />
- Phân biệt<br />
- Phương trình<br />
1. Chương :Sự<br />
được chất điện điện li của một<br />
điện li<br />
-Khái niệm sự li, chất không số chất<br />
+Sự điện li<br />
điện li, chất<br />
điện li<br />
-Số loại ion có<br />
điện li.<br />
trong dung dịch.<br />
- Axit một nấc, - Chứng minh -Tính nồng độ<br />
+Axit- bazơaxit nhiều<br />
hiddroxit<br />
mol ion trong<br />
muối<br />
nấc,muối<br />
lưỡng tính<br />
dung dịch các<br />
trung hòa,<br />
bằng phương chất.<br />
muối axit.<br />
trình phản ứng - Bài toán về<br />
ADĐLBTĐT<br />
- Sự điện li của<br />
nước. PH.<br />
Chất chỉ thị<br />
axit- bazơ<br />
- Phản ứng<br />
trao đổi ion<br />
trong dung<br />
dịch các chất<br />
điện li.<br />
-Bài thực hành<br />
số 1<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
2. Chương:<br />
Nitơ- photpho<br />
+ Nitơ<br />
<br />
+ AmoniacMuối amoni<br />
<br />
+ Axit nitricMuối nitrat<br />
<br />
- Khái niệm về<br />
PH, môi<br />
trường axit,<br />
trung tính,<br />
kiềm.<br />
- Nhận biết<br />
những ion tồn<br />
tại trong dung<br />
dịch<br />
<br />
-Xác định môi<br />
trường của dd<br />
dựa vào giấy<br />
quỳ và<br />
phenolphtalein<br />
- Điều kiện để<br />
xảy ra phản<br />
ứng trao đổi<br />
ion<br />
<br />
- Tính PH của<br />
dung dịch axit<br />
mạnh, bazơ<br />
mạnh.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
-Tính pH của<br />
dung dịch<br />
sau khi trộn<br />
axit với bazơ<br />
<br />
- Tính khối<br />
lượng kết tủa<br />
hoặc thể tích khí<br />
sau phản ứng.<br />
<br />
- Hiện tượng<br />
phản ứng.<br />
4 câu<br />
1,33điểm<br />
-Cấu tạo phân<br />
tử, tính chất<br />
vật lí ,điều chế<br />
nitơ<br />
- Tính<br />
chất,ứng<br />
dụng, điều chế<br />
amoni,muối<br />
amoni<br />
- Cấu tạo,ứng<br />
dụng, điều chế<br />
HNO3<br />
-Cách nhận<br />
biết ion NO3-<br />
<br />
4 câu<br />
1,33điểm<br />
<br />
3 câu<br />
1,00điểm<br />
<br />
- Tính chất<br />
hóa học của<br />
nitơ<br />
<br />
- Tính thể tích<br />
khí nitơ<br />
<br />
-Phân biệt<br />
muối amoni<br />
với một số<br />
muối khác<br />
<br />
-Tính % khối<br />
lượng muối<br />
amoni có trong<br />
hỗn hợp<br />
<br />
-Tính chất<br />
HNO3<br />
-Xác định sản<br />
phẩm khi nhiệt<br />
phân muối<br />
nitrat<br />
<br />
- Bài tập áp<br />
dụng ĐLBT<br />
electron<br />
-Xác định khối<br />
lượng muối<br />
nitrat bị phân<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
- Xác định<br />
tên kim<br />
loại(kim loại<br />
chưa biết tác<br />
dụng với<br />
HNO3)<br />
<br />
12 câu<br />
4 điểm<br />
<br />
hủy<br />
-Vị trí,cấu<br />
hình photpho<br />
-Điều chế<br />
+Axit<br />
photphoricH3PO4, tính<br />
Muối photphat chất , muối<br />
photphat<br />
+ Phân bón<br />
hóa học.<br />
-Hiện tượng<br />
+ Bài thực<br />
phản ứng<br />
hành số 2<br />
+ Photpho<br />
<br />
-Tính chất của<br />
photpho<br />
- Tính tan của - Xác định khối<br />
muối photphat lượng muối tạo<br />
thành(H3PO4 +<br />
NaOH)<br />
- Tác dụng của<br />
phân bón<br />
<br />
5 câu<br />
1,67 điểm<br />
<br />
5câu<br />
1,67điểm<br />
<br />
-Vị trí, cấu<br />
hình của C, Si<br />
<br />
-Tính chất của<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
10câu<br />
3,33 điểm<br />
33,33%<br />
<br />
10 câu<br />
3,33 điểm<br />
33,33%<br />
<br />
7 câu<br />
2,33 điểm<br />
23,33%<br />
<br />
3 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
3. Chương :<br />
Cacbon- Silic<br />
<br />
CO, CO2, Si,<br />
SiO2<br />
<br />
3 câu<br />
1 điểm<br />
- Tính % muối<br />
cac bonat có<br />
trong hỗn hợp<br />
<br />
1 câu<br />
0,33 điểm<br />
<br />
14câu<br />
4,67<br />
điểm<br />
<br />
- Tính thể<br />
tích khí<br />
CO2(biết số<br />
mol bazơ và<br />
sản phẩm)<br />
4câu<br />
1,33<br />
điểm<br />
30 câu<br />
10điểm<br />
100%<br />
<br />
Câu 1: Chọn câu đúng.<br />
A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.<br />
B. Muối axit là muối trong gốc axit còn chứa H.<br />
C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.<br />
D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H<br />
Câu 2: Cho dãy các chất sau: AgNO3, C2H5OH, Ca(OH)2, C12H22O11, NaCl, CH3COOH. Số chất dẫn điện được<br />
là.<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 3: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:<br />
A. 0,26<br />
B.1,26<br />
C. 2,62<br />
D. 1,62<br />
Câu 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:<br />
A. 12<br />
B. 2<br />
C. 13<br />
D. 11,6<br />
Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?<br />
A. HCl + Fe(OH)3<br />
B. CuCl2 + AgNO3<br />
C. KOH + CaCO3<br />
D. K2SO4 + Ba(NO3)2<br />
Câu 6: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch :<br />
A. Cu 2+ ; Cl- ; Na+ ; OH- ; NO3B. NH4+ ; CO32- ; HCO3- ; OH- ; Al3+<br />
2+<br />
+<br />
+<br />
C. Fe ; NH4 ; K ;OH ;NO3<br />
D. Ca2+ ; Cl- ; Fe2+ ; Na+ ; NO3-<br />
<br />
Câu 7: Sự điện li là:<br />
A. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.<br />
B. Sự phân li các chất dưới tác dụng của nhiệt độ.<br />
C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.<br />
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy<br />
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3 :<br />
1) Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H20<br />
o<br />
<br />
t C<br />
2) 2Al(OH)3 Al20 3 + 3H20<br />
3) Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H20<br />
A. 1; 3<br />
B. 2; 3<br />
C. 1; 2<br />
D. 1; 2; 3<br />
Câu 9: Cho 50ml dung dịch HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A và<br />
cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím có màu:<br />
A. đỏ<br />
B. Xanh<br />
C. Tím<br />
D.không màu<br />
C©u 10: Dung dÞch X chøa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42 , 0,6 mol<br />
NO3.C« c¹n X th× thu ®îc 54,6g chÊt r¾n khan.VËy a, b lÇn lît lµ<br />
A. 0,2vµ 0,1<br />
B. 0,1vµ 0,2<br />
C. 0,05 vµ 0,1<br />
D. 0,2 vµ 0,05<br />
Câu 11: Nồng độ mol của NH4+ trong dung dịch (NH4)2CO3 0,04 M bằng:<br />
A. 0,02<br />
B. 0,08<br />
C. 0,04<br />
D. 0,01<br />
Câu 12 : Nhóm nào sau đây đều gồm các axit nhiều nấc?<br />
A. H2S, HNO3<br />
B. HBr, H2SO4<br />
C. HClO4, H3PO4<br />
D. H2S , H3PO4<br />
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .<br />
A. Không khí<br />
B. NH3 ,O2<br />
C. NH4NO2<br />
D. Zn và HNO3<br />
Câu 14: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):<br />
A. HCl ,O2 , Cl2 , dd AlCl3.<br />
B. H2SO4 , O2 , Cl2,NaOH .<br />
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .<br />
D. KOH , HNO3 , O2, CuCl2 .<br />
Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác , nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng,<br />
khi đó từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy:<br />
A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định<br />
B. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ<br />
C. Thoát ra chất khí không màu, mùi khai<br />
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi<br />
Câu16 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện<br />
tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?<br />
A. NH3, N2O5, N2, N2<br />
B. NH3, N2O5, NO, HNO3<br />
C. NO, N2O5, N2, NO2<br />
D. NO, N2O, N2, NO2<br />
Câu 17: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2:<br />
<br />
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2<br />
B. NaNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2<br />
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Zn(NO3)2<br />
D. Cu(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2<br />
Câu 18: Muốn tăng cường sức chống sâu bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng<br />
A. phân đạm.<br />
B. phân kali.<br />
C. phân lân. D. phân vi lượng.<br />
Câu 19: Muối photphat nào sau đây tan nhiều trong nước?<br />
A. Ca3(PO4)2 B. Zn3(PO4)2 C. (NH4)3PO4 D. Mg3(PO4)2<br />
Câu 20: Hiện tượng nào chứng tỏ trong mẫu thử có khí bay ra là amoniac?<br />
A. Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ<br />
B. Giấy phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng<br />
C. Giấy quỳ tím ẩm không đổi màu<br />
D. Giấy phenolphtalein không màu chuyển thành màu trắng<br />
Câu 21: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:<br />
A.ns2np5<br />
B. ns2np 3<br />
C. ns2np 2<br />
D. ns2np4<br />
Câu 22: Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:<br />
A. Mg ( 24)<br />
B. Cu (64)<br />
C. Zn (65)<br />
D. Fe (56)<br />
<br />
Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2<br />
(đktc). Biết<br />
<br />
dhh/ H2 20,33. Khối lượng m có giá trị là:<br />
<br />
A.30g<br />
B. 32g<br />
C. 64g<br />
D. 31g<br />
Câu 24: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M và 200 ml dung dịch H3PO4 1,5 M. Khối lượng các muối tạo là:<br />
A. 14,2 g Na2HPO4 và 32,8 g Na3PO4<br />
B. 28,4 g Na2HPO4 và 16,4 g Na3PO4<br />
C. 12 g NaH2PO4 và 28,4 g Na2HPO4<br />
D. 24 g NaH2PO4 và 14,2 g Na2HPO4<br />
Câu 25. Môi trường axit là môi trường có:<br />
A. [H+] > 10-7M B.[H+] = 10-7M<br />
C. [H+] < 10-7M D. [OH-] > 10-7M<br />
Câu 26: Đem đun nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm<br />
0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:<br />
A.0,54g<br />
B. 0,8 gam<br />
C. 0,94 gam<br />
D. 1,2 gam<br />
Câu 27: Khi nung hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ<br />
bằng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 27,41% và 72,59%<br />
B. 28,41% và 71,59%<br />
C. 25,00% và 75,00%<br />
D. 54,34% và 45,65%<br />
Câu 28 : Để có thể khắc hình và chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây ?<br />
A. Dung dịch HNO3<br />
B. Dung dịch H3PO4<br />
C. Dung dịch NaOH đặc<br />
D. Dung dịch HF<br />
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(đkc) vào 0,05 mol dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của<br />
V là:<br />
A. 0,448 lit<br />
B. 1,972 lit<br />
C. 1,680 lit<br />
D. A hoặc B đúng<br />
Câu 30 : Cacbon và Silic cùng ở phân nhóm chính nhóm :<br />
A. III A<br />
B. IV A<br />
C. V A<br />
D. VI A<br />
(Cho Pb = 207; Fe = 56; N = 14; Cu = 64; Ag = 108; O = 16; P = 31; H = 1; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Na<br />
= 23; K = 39; He = 2)<br />
<br />